K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh nào?

A. Page Setup                                                           B. Alignment

C. Chart                                                                      D. Font

Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 1 - Đề 3)Câu 2: Để tô màu nền trong ô tính em dùng nút lệnh nào sau đây.

A.                    C.                    B.                                D.

Câu 3: Cách viết hàm để tìm giá trị lớn nhất sau đây là đúng cú pháp?

A. Max(A3;C3).                                            B. =MAX(A3,B3,C3)

Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 1 - Đề 2)C. =MAX(A3.B3.C3)                                   D. =max(A3+B3+C3)

Câu 4. Nút Lệnh               dùng để làm gì?

A. Sắp xếp tăng dần                        B. Sắp xếp giảm dần

C. Trích lọc dữ liệu                          D. Vẽ biểu đồ

Câu 5. Nút lệnh              dùng để:

A. Tô màu nền                                  B. Chọn màu chữ.

C. Đóng khung bảng tính                D. Căn dữ liệu bảng

Câu 6. Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì?

A. Chọn hàng tiêu đề của trang tính.                     C. Chọn 1 ô trong cột đó.

B. Chọn hết bảng tính                                              D. Tất cả đều sai.

Câu 7. Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây?

A. Page Layout→Margins →Normal                  B. Page Layout→Margins → Wide

C. Page Layout→Orientation →Portrait                        D. Page Layout→ Orientation → Landscape

Câu 8: Để lọc dữ liệu em nháy nút lệnh nào sau đây.

            A.                                B.                                C.                                D.                   

Câu 9: Lệnh 11.png có tác dụng?

A/ Tăng một chữ số thập phân                                           B/ Giảm một chữ số thập phân

C/ Chọn ô cần giảm chữ số thập phân                               D/ Tất cả đều đúng

Câu 10: Trong Excel chế độ hiển thị trình bày trang được đặt tên là?

A/ Normal                    B/ Page Layout                C/ Page Break Priview               D/ Full Screean

 

B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu các bước định dạng màu chữ và định dạng kiểu chữ đậm? (2 điểm)

Câu 2: Em hãy nêu các bước lọc dữ liệu (2 điểm)

Câu 3. Cho bảng kết quả học tập sau: 

a) Tính điểm trung bình môn học cho bạn bằng hàm thích hợp
 b) Sắp xếp cột điểm trung bình theo thữ tự giảm dần   

STTHọ TênToánTinNgữ vănĐiểm trung bình
1Nguyễn Bình An9988 
2Đào Thế Anh91088 
3Trần Vũ Minh Ánh8988 
4Nguyễn Hồng Đạt 99107 
5Trần Tuấn Hiệp710810


 

1
7 tháng 5 2022

d

8 tháng 3 2022

B

B

Tìm câu trả lời đúng:Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:A. B.C. D.Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:A. B.C. Nút D. NútCâu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tínhA. B.C. D.Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung nàyvào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,em sẽ nháy chuột...
Đọc tiếp

Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang

Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.

D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear       B. Data/Delete
C. Data/Close       D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All       
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending       
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.

1
14 tháng 2 2022

\(\text{Bạn ơi, tớ phải nói thật là câu hỏi của bạn có 2 vấn đề như sau:}\)

\(+\text{Câu hỏi của bạn có một số câu không có hình}\)

\(+\text{Với bạn có thể viết cách ra đc ko chứ tớ ko đọc đc cái bài này}\)

9 tháng 11 2022

bạn chỉ cần nhấn vào hình ảnh là thấy hết hình

 

Bài 6: Định Dạng Trang Tính Câu 1: Cho biết các nút lệnh và các bước để: - Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ cho các ô tính. - Căn lề các ô tính. ​- Tô màu nền và kẻ đường biên các ô tính- Tăng/ giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.Câu 2: Các nút lệnh kể trên thuộc dải lệnh nào? Nhóm lệnh nào?Bài 7: Trình Bày Và In Trang TínhCâu 3: Cho biết các lệnh để xem trước khi in và vị trí của các lệnh...
Đọc tiếp

Bài 6: Định Dạng Trang Tính Câu
1: Cho biết các nút lệnh và các bước để:
- Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ cho các ô tính.
- Căn lề các ô tính.
- Tô màu nền và kẻ đường biên các ô tính
- Tăng/ giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
Câu 2: Các nút lệnh kể trên thuộc dải lệnh nào? Nhóm lệnh nào?
Bài 7: Trình Bày Và In Trang Tính
Câu 3: Cho biết các lệnh để xem trước khi in và vị trí của các lệnh này trong chương trình bảng tính?
Câu 4: Cho biết các bước để:
- Điều chỉnh ngắt trang
- Đặt lề và hướng giấy in
- In trang tính
Bài 8: Sắp Xếp Và Lọc Dữ Liệu
Câu 5: Thế nào là sắp xếp dữ liệu?Các bước để thực hiện sắp xếp dữ liệu trên trang tính?
Câu 6: Thế nào là lọc dữ liệu? Các bước để thực hiện lọc dữ liệu trên trang tính?
Câu 7: Cho biết các lệnh để sắp xếp, lọc dữ liệu và vị trí của chúng trong chương trình bảng tính?
Câu 8: Cho biết các bước để lọc các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất? Bài 9: Trình Bày Dữ Liệu Bằng Biểu Đồ
Câu 9:Cho biết các biểu đồ thường dùng và ưu điểm của từng loại biểu đồ? Câu 10: Cho biết các nút lệnh và các bước để tạo biểu đồ?
Câu 11: Hãy nêu cách để thực hiện các việc sau:
- Thay đổi dạng biểu đồ
- Thêm thông tin giải thích biểu đồ
- Thay đổi vị trí hoặc kích thước của biểu đồ

các bạn lm ơn giúp mik vì mik tối nay phải nộp rùi

5
7 tháng 4 2022

câu 1

a. Thay đổi phông chữ

- Để thay đổi phông chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện:

Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy mũi tên ở ô FontChọn phông chữ thích hợpb. Thay đổi cỡ chữ

- Để thay đổi cỡ chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện:

Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy mũi tên ở ô SizeChọn cỡ chữ thích hợpc. Thay đổi kiểu chữ

- Để định dạng các kiểu chữ đậm nghiêng hoặc gạch chân, ta sử dụng các nút lệnh Bold , Italic  và Underline 

2. Chọn màu phông

- Để chọn màu cho phông chữ ta thực hiện:

Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào nút Font Color .Nháy chọn màu3. Căn lề trong ô tính

- Để căn lề trong 1 ô hoặc nhiều ô tính ta thực hiện:

Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào các nút  để thay đổi cách căn lề.

- Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô ta thực hiện:

Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữaNháy vào nút Merge and Center 4. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính

- Các bước tô màu nền như sau:

Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào nút Fill Colors .Nháy chọn màu nền5. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số

- Ta sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số

: Tăng thêm một chữ số thập phân: Giảm bớt một chữ số thập phân
7 tháng 4 2022

câu 2

dải lệnh home

nhóm lệnh font

Câu 1: Để định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào sau đây?

A. Home. B. Insert. C. View. D. Data.

Câu 2: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?

A. Font. B. Font Color. C. Font Size. D. Fill Color.

18 tháng 3 2022

A

C

15 tháng 11 2018

Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh Lý thuyết Tin học 7 Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu - Lý thuyết Tin học 7 đầy đủ nhất trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data.

Đáp án : A

Câu 26: Trong các nút lệnh        nút lệnh nào dùng để mở  bảng tính có sẵn:A.                                               B.                            C.                        D. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai:A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.B. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.C. Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được...
Đọc tiếp

Câu 26: Trong các nút lệnh        nút lệnh nào dùng để mở  bảng tính có sẵn:

A.                                               B.                            C.                        D.

 

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.

B. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.

C. Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là bảng tính.

D. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.

Câu 28:  Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…

A.  nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

B.  nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

C.  nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

D.  nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

Câu 29: Trang tính gồm có:

A. Các ô và các hàng.                                                          B. Các cột và các hàng.

C. Bảng chọn và thanh công thức.                                     D. Thanh tiêu đề và thanh công thức.

Câu 30: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?

A. Được tô màu đen.                                                             B. Có viền đậm xung quanh.

C. Có đường viền nét đứt xung quanh.                              D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.

-----------HẾT----------

1
18 tháng 11 2021

Câu 26: Trong các nút lệnh        nút lệnh nào dùng để mở  bảng tính có sẵn:

A.                                               B.                            C.                        D.

 ( Không thấy hình )

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.

B. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.

C. Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là bảng tính.

D. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.

Câu 28:  Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…

A.  nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

B.  nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

C.  nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

D.  nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

Câu 29: Trang tính gồm có:

A. Các ô và các hàng.                                                          B. Các cột và các hàng.

C. Bảng chọn và thanh công thức.                                     D. Thanh tiêu đề và thanh công thức.

Câu 30: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?

A. Được tô màu đen.                                                             B. Có viền đậm xung quanh.

C. Có đường viền nét đứt xung quanh.                              D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.

Để in trang tính, ta nháy vào nút lệnh: A.Save B.Open C.Print D.Print Preview3Để  in trang tính em sử dụng lệnh: A.File / Save B.File / Exit C.File /Print D.File / Open4Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. D.5Để chọn hướng giấy ngang ta nháy lựa chọn nào dưới đây A.Vertically B.Horizontally C.Portrait D.Land scape6Để tô màu nền, ta sử dụng nút lệnh: A.Font Color B.Font C.Fill Color D.Size7Ô nằm ở cột C hàng...
Đọc tiếp

Để in trang tính, ta nháy vào nút lệnh:

 A.

Save

 B.

Open

 C.

Print

 D.

Print Preview

3

Để  in trang tính em sử dụng lệnh:

 A.

File / Save

 B.

File / Exit

 C.

File /Print

 D.

File / Open

4

Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

 A.

 B.

 C.

 D.

5

Để chọn hướng giấy ngang ta nháy lựa chọn nào dưới đây

 A.

Vertically

 B.

Horizontally

 C.

Portrait

 D.

Land scape

6

Để tô màu nền, ta sử dụng nút lệnh:

 A.

Font Color

 B.

Font

 C.

Fill Color

 D.

Size

7

Ô nằm ở cột C hàng 5 có địa chỉ như thế nào ?

 A.

C-5

 B.

C5

 C.

5C

 D.

C:5

8

Kết quả hàm=min(6,9) là:

 A.

6

 B.

7.5

 C.

9

 D.

15

9

Để giảm chữ số thập phân ta dùng nút lệnh:

 A.

 B.

 C.

 D.

10

Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây?

 A.

Page Layout→Margins → Wide

 B.

Page Layout→Orientation →Portrait

 C.

Page Layout→Margins →Normal

 D.

Page Layout→ Orientation → Landscape

11

Các nút lệnh   nằm trong nhóm lệnh nào ?

 A.

Editing

 B.

Font

 C.

Alignment

 D.

Styles

12

Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu ta chọn nút lệnh:

 A.

 

 B.

 

 C.

 

 D.

13

Muốn đặt lề trên của bảng tính ta chọn:

 A.

Left

 B.

Top

 C.

Bottom

 D.

Right

14

Công dụng của nút lệnh này   là

 A.

Chọn màu chữ

 B.

Tạo chữ đậm

 C.

Tạo chữ gạch chân

 D.

Chọn phông chữ

15

Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?

 A.

Close

 B.

New

 C.

Save

 D.

Open

16

Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:

 A.

Biểu đồ miền

 B.

Biểu đồ cột

 C.

Biểu đồ hình gấp khúc

 D.

Biểu đồ hình tròn

17

Ô B2 của trang tính có số 3.37272. Sau khi chọn ô B2, nháy chuột 1 lần vào nút .

Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:

 A.

33.7272

 B.

3.3728

 C.

3.37270

 D.

3.3727

18

Kết quả hàm =sum(6,9) là:

 A.

6

 B.

7.5

 C.

15

 D.

9

19

Địa chỉ ô C3 nằm ở :

 A.

Dòng C, Dòng 3

 B.

Cột C, dòng 3

 C.

Cột C, cột 3

 D.

Dòng C, cột 3

20

Nút lệnh này  dùng làm

 A.

Căn giữa ô

 B.

Hợp nhất các ô

 C.

Căn thẳng lề trái

 D.

Căn thẳng lề phải

0