K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 04:

Đặc điểm bên ngoài của các loài giun đũa kí nghi với đời sống kí sinh trong ruột người là :

A.

Cơ quan tiêu hoá phân hoá

B.

Đẻ nhiều

C.

Cơ thể mất đối xứng

D.

Có vỏ cuticun

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 05:

Trong một ngày giun đũa đẻ được bao nhiêu trứng:

A.

200000

B.

2000000

C.

2000

D.

20000

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 06:

Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là:

A.

Chưa có nhân điển hình

B.

Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào

C.

Cùng có cơ thể là 1 tế bào

D.

Chưa có cấu tạo tế bào

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 07:

Đặc điểm nào giúp giun đũa thích nghi với lối sống chui rúc trong môi trường kí sinh là:

A.

Cơ thể mất đối xứng

B.

Có vỏ cuticun

C.

Cơ vòng phát triển

D.

Cơ dọc phát triển, có khả năng cong duỗi cơ thể

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 08:

Vì sao lại gọi là trùng biến hình:

A.

Có Kích thước hiển vi

B.

Có khả năng thay đổi màu sắc

C.

Kích thước cơ thể thay đổi

D.

Sống ở trong nước

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 09:

Hình thức di chuyển của thủy tức:

A.

Kiểu lộn đầu

B.

Kiểu lộn đầu và kiểu sâu đo

C.

Sống cố định

D.

Kiểu sâu đo

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 10:

 Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?

A.

Kích thước hiển vi.

B.

Cấu tạo đơn bào.

C.

Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật.

D.

Không có khả năng sinh sản vô tính.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 11:

Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?

A.

Cơ thể dẹp.

B.

Có giác bám.

C.

Ruột phân nhánh.

D.

Mắt và lông bơi tiêu giảm.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 12:

Muốn cho trâu, bò, lợn khỏi bị nhiễm sán lá gan hoặc sán bã trầu phải cắt vòng đời ở khâu nào ?

A.

Rửa sạch rau, cỏ trước khi cho ăn.

B.

Ủ phân trong hầm chứa kín cho trứng ung.

C.

Cả 3 đều đúng.

D.

Diệt ốc đồng.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 13:

Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng:

A.

Tấn công kẻ thù

B.

Tiêu hóa thức ăn

C.

Đưa thức ăn vào miệng

D.

Tự vệ và bắt mồi

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 14:

Trùng kiết kị giống và khác trùng biền hình ở các điểm:

A.

Chân giả dài,có bào xác. Sống kí sinh, không có hại.

B.

Có chân giả, có bào xác. Chân giả ngắn,chỉ ăn hồng cầu.

C.

Có bào xác, sống tự do. Không di chuyển, có hại .

D.

Di chuyển, có chân giả. Sống tự do ăn hồng cầu.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 15:

Hình thức sinh sản của trùng roi xanh là:

A.

Tiếp hợp

B.

Hữu tính

C.

Vô tính nhân nhiều cơ thể

D.

Vô tính nhân đôi cơ thể

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 16:

Trùng roi xanh di chuyển là nhờ:

A.

Cơ vòng, cơ dọc

B.

Roi

C.

Chân giả

D.

Lông bơi

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 17:

 Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng biến hình là quá trình tiêu hoá:

A.

Nội bào.

B.

Vừa nội bào, vừa ngoại bào.

C.

Nội bào hoặc ngoại bào tuỳ từng giai đoạn phát triển.

D.

Ngoại bào.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 18:

 Tác hại của giun đũa kí sinh:

A.

Tắc ruột, đau bụng

B.

Đau dạ dày

C.

Viêm gan

D.

Suy dinh dưỡng

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 19:

Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?

A.

Đỉa, giun đất.

B.

Lươn, sá sùng.

C.

Giun đỏ, vắt.

D.

Giun kim, giun đũa.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 20:

Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do:

A.

Cơ thể hình trụ.

B.

Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.

C.

Có đối xứng tỏa tròn.

D.

Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 21:

Khi không có ánh sáng trùng roi dinh dưỡng theo lối:

A.

Dị dưỡng

B.

Không dinh dưỡng

C.

Tự dưỡng

D.

Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 22:

Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?

A.

Diệt bọ gậy.

B.

Ăn uống hợp vệ sinh.

C.

Đậy kín các dụng cụ chứa nước.

D.

Mắc màn khi đi ngủ.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 23:

Loài giun nào được Đac-uyn nói là “Chiếc cày sống” cày đất trước con người rất lâu và cày đất mãi mãi?

A.

Giun đỏ

B.

Giun đất

C.

Rươi

D.

Đỉa

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 24:

Khi đi tắm biển bị sứa cắn chúng ta cần làm gì?

A.

Nhanh chóng rửa sạch vết thương

B.

Cả 3 phương án

C.

Rời khỏi nơi đang tắm

D.

Theo dõi tích cực và cấp cứu kịp thời

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 25:

Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:

A.

Gan người

B.

Ruột người

C.

Phổi người

D.

Tim người.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 26:

Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?

A.

Mắt và lông bơi phát triển.

B.

Sống tự do.

C.

Cơ thể đơn tính.

D.

Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 27:

Dưới đây là các bước bắt mồi của trùng biến hình:
1. Lập tức hình thành chân giả thứ 2 vây lấy mồi
2. Khi chân giả tiếp cận mồi ( tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ...)
3. Không bào tiêu hóa tạo thành bao lấy mồi, tiêu hóa mồi nhờ dịch tiêu hóa.
4. Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.

A.

(1) -> (2) -> (3) -> (4)

B.

(2) -> (1) -> (3) -> (4)

C.

(2) -> (3) -> (1) -> (4)

D.

(2) -> (4) -> (3) -> (1)

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 28:

Đặc điểm không có ở San hô là:

A.

Sống tập đoàn.

B.

Kiểu ruột hình túi.

C.

Sống di chuyển thường xuyên

D.

Cơ thể đối xứng toả tròn.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 29:

 Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?

A.

Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.

B.

Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.

C.

Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.

D.

Vì nước ngập cơ thể nên chúng phải bò lên mặt đất để hô hấp.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 30:

Cơ thể ruột khoang:

A.

Đối xứng tỏa tròn

B.

Không đối xứng

C.

Đối xứng hai bên

D.

Luôn biến đổi hình dạng

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 31:

Muốn tránh cho người khỏi nhiễm sán dây chúng ta phải làm gì?

A.

Hạn chế ăn thịt tái, nem chua, ăn uống sống

B.

Không ăn thịt trâu, bò, lợn gạo

C.

Cả 3 đáp án còn lại

D.

Ủ phân trâu, bò, lợn trong hầm chứa kín

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 32:

Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?

A.

Chưa đảm bảo được thói quen rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

B.

Cả 3 đáp án đều đúng.

C.

Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.

D.

Thói quen ăn uống chưa đảm bảo vệ sinh

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 33:

 Loài ruột khoang nào không di chuyển:

A.

Hải quỳ và thủy tức

B.

San hô và sứa

C.

San hô và hải quỳ

D.

Sứa và thủy tức

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 34:

Thủy tức sinh sản bằng hình thức nào?

A.

Thủy tức vừa sinh sản vô tính, hữu tính và có khả năng tái sinh.

B.

Thủy tức sinh sản theo kiểu tái sinh

C.

Thủy tức sinh sản hữu tính

D.

Thủy tức sinh sản vô tính đơn giản

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 35:

Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:

A.

Tái sinh.

B.

Tái sinh và mọc chồi

C.

Mọc chồi.

D.

Tách đôi cơ thể.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 36:

Ruột khoang có vai trò gì đối với sinh giới và con người nói chung?

A.

Nhiều loại san hô nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng,

B.

Cả 3 phương án còn lại.

C.

Một số loài ruột khoang có giá trị thực phẩm và dược phẩm.

D.

Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 37:

Đại diện nào dưới đây thuộc ngành giun dẹp:

A.

Sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, đỉa

B.

Sán lá máu, giun kim, giun móc câu, giun chỉ.

C.

Sán lá gan, giun tóc, sán dây, sán lá máu

D.

Sán lá gan, sán bã trầu, sán lá máu, sán dây

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 38:

Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa bệnh sán lá gan cho người ?
1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
2. Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
3. Mắc màn khi đi ngủ.
4. Tập thể dục thường xuyên
5. Rửa sạch rau trước khi chế biến.
Số ý đúng là:

A.

3.               C. 4.                D. 5.

B.

2.

Đáp án của bạn:

A

B

Câu 39:

 Triệu chứng của sốt rét là:

A.

Rét run, sốt nóng, vã mồ hôi, rét từng cơn.

B.

Vàng da, đau họng, ho, khó thở.

C.

Đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy.

D.

Sốt cao, sốt liên tục, có hiện tượng co giật.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 40:

 Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?

A.

Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.

B.

Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.

C.

Cản trở giao thông đường thuỷ.

D.

Gây ngứa và độc cho người.

1
11 tháng 11 2021

Chia nhỏ ra !

11 tháng 11 2021

gửi lần lun vì khoang mà có cần ghi đâu

25 tháng 9 2016

Cơ thể giun đũa hình ống. Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển. Bên trong là các tuyến sinh dục dài và cuộn khúc như búi chỉ trắng ở xung quanh ruột. Cơ thể chỉ có cơ dọc phát triển nên giun đũa di chuyển hạn chế, chúng chỉ cong cơ  thể lại và duỗi ra. Cấu tạo này thích hợp với động tác chui ruc trong môi trường kí sinh.

17 tháng 12 2016

5.Đặc điểm chung:

-Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, có thể xoang.

-Hệ tiêu hóa dạng ống phân hóa

-Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ trên thành cơ thể

-Hô hấp bằng da hay mang

5 tháng 12 2016

1.huỷ tức nước ngọt, sứa, hải quỳ, san hô… là những đại diện của ngành Ruột khoang. Tuy chúng có hình dạng, kích thước và lối sống khác nhau nhưng đều có chung các đặc điểm về cấu tạo

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC KT HỌC KÌ I1. Cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của trùng biến hình và trùng sốt rét. So sánh giữa các đặc điểm này với nhau.2. Cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của trùng kiết lị và trùng sốt rét. So sánh giữa các đặc điểm này với nhau.3. Đặc điểm cấu tạo của giun đũa và sán lá gan. Tác hại của giun đũa đến sức khỏe của con...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC KT HỌC KÌ I

1. Cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của trùng biến hình và trùng sốt rét. So sánh giữa các đặc điểm này với nhau.

2. Cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của trùng kiết lị và trùng sốt rét. So sánh giữa các đặc điểm này với nhau.

3. Đặc điểm cấu tạo của giun đũa và sán lá gan. Tác hại của giun đũa đến sức khỏe của con người và biện pháp phòng tránh.Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với lối sống trong đất.

4. Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với lối sống trong đất.

5. Đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, di chuyển của tôm sông.

6. Đặc điểm chung và vai trò của nghành Thân mềm.

7. Đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm. Các thành phần phụ của tôm và chức năng của các phần phụ đó.

8. Nêu đặc điểm cấu tạo chứng tỏ chân khớp đa dạng.

9. Ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố của tôm. Nêu đặc điểm sinh sản của tôm, tập tính và môi trường sống.

10. Trong số các đặc điểm chung của Sâu bọ, đặc điểm nào phân biệt chúng với các Chân khớp khác?

Cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của trùng kiết lị và trùng sốt rét. So sánh giữa các đặc điểm này với nhau.

12
12 tháng 12 2016

1.

Trùng kiết lị:-Thích nghi với lối sống kí sinh ở thành ruột-Phá hoại hồng cầu gây bệnh nguy hiểm, bệnh nhau đau bụng, đi ngoài phân có lẫn máu và chất nhày. Đó là triệu chứng của bệnh kiết lị.-Trùng kiết lị có chân giả rất ngắn  Trùng sốt rét:1/Cấu tạo và dinh dưỡng:-Trùng sốt rét có kích thước nhỏ, không có bộ phận di chuyển, không có các không bào, hoạt động dinh dưỡng thực hiện qua màng tế bào-Thích nghi với kí sinh máu trong người, thành ruột và tuyến nước bọt của muỗi Anôphen 2/Vòng đời: -Trùng sốt rét do muỗi Anôphen truyền vào máu người. Chúng chui vào hồng cầu để kí sinh và sinh sản cùng lúc cho nhiều trùng sốt rét mới, phá vỡ hồng cầu chui ra và lại chui vào nhiều hồng cầu khác, tiếp tục chu kì hủy hoại hồng cầu
12 tháng 12 2016

3.

tác hại : Chúng lấy chất dinh dường cua người, gây tắc ruột, tắc ống mật và tiết Độc tố gây hại cho người. Nếu có người mắc bệnh thì có thể coi đó là “ổ truyền bệnh cho cộng đồng”. Vì từ người đó sẽ có rất nhiều trứng giun thải ra ngoài môi trường và có nhiều cơ hội (qua ăn rau sống, không rứa tay trước khi ăn,...) đi vào người khác.

các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người : ăn ở sạch sẽ, không ăn rau sống chưa qua sát trũng, không uống nước lã, rửa tay trước khi ăn. Thức ăn phải đế trong lồng bàn, vệ sinh sạch sò (tay, chân và đồ dùng trong nhà không để bụi bám vào), trừ diệt ruồi nhặng, xây hô xí phải bảo đảm vệ sinh một cách khoa học (hò xí tự hoại hoặc 2 ngăn,..). Phòng chông giun đũa kí sinh ở ruột người là vấn đề chung của xã hội, cộng đồng mà mỗi người phái quan tâm thực hiện.

 

Câu 1: Nơi kí sinh của trùng sốt rét, trùng kiết lị, giun đũa, sán lá gan, sán dâyCâu 2: Hình dạng cơ thể của trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình, Câu 3: Cấu tạo ngoài của thuỷ tức,  giun đất, giun đũaCâu 4: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanhCâu 5: Cơ quan di chuyển của trùng roi xanh, trùng giàyCâu 6: Kể tên những động vật thuộc ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang, ngành giun tròn, ngành giun đốt, ngành...
Đọc tiếp

Câu 1: Nơi kí sinh của trùng sốt rét, trùng kiết lị, giun đũa, sán lá gan, sán dây

Câu 2: Hình dạng cơ thể của trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình,

 

Câu 3: Cấu tạo ngoài của thuỷ tức,  giun đất, giun đũa

Câu 4: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

Câu 5: Cơ quan di chuyển của trùng roi xanh, trùng giày

Câu 6: Kể tên những động vật thuộc ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang, ngành giun tròn, ngành giun đốt, ngành thân mềm

Câu 7: Đặc điểm đặc trưng của ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang, ngành giun dẹp, ngành giun tròn, ngành giun đốt, ngành thân mềm

Câu 8: Con đường xâm nhập vào  cơ thể vật chủ kí sinh của giun đũa, giun móc câu

Câu 9: Vai trò của giun đất

Câu 10: Cấu tạo ngoài của trai sông, nhện và châu chấu

Câu 11: Cơ quan hô hấp của tôm sông, nhện, châu chấu

Câu 12: Cơ quan di chuyển của trai, ốc sên, mực

Câu 13: Kể tên những động thuộc ngành thân mềm, lớp giáp xác, lớp hình nhện, lớp sâu bọ

Câu 14: Đặc điểm đặc trưng của ngành thân mềm và ngành chân khớp

Câu 15: Vai trò của lớp sâu bọ

 

5
15 tháng 12 2021

Dài quá, bạn nên tách ra nha

bạn tách ra hỏi ik cho dễ

Câu 1: Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm: Câu 2: Môi trường sống của thủy tức: Câu 3: Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội? Câu 4: Tìm ra đặc điểm không phải của giun dẹp Câu 5: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là: Câu 6: nhận biết tác dụng Đôi kìm của nhện Câu 7. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ? Câu 8. kể tên động vật nào...
Đọc tiếp
Câu 1: Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm: Câu 2: Môi trường sống của thủy tức: Câu 3: Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội? Câu 4: Tìm ra đặc điểm không phải của giun dẹp Câu 5: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là: Câu 6: nhận biết tác dụng Đôi kìm của nhện Câu 7. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ? Câu 8. kể tên động vật nào thuộc lớp sâu bọ: Câu 9. giun đất có vai trò gì Câu 10: trai sông di chuyển bằng gì Câu 11. Nhận biết Bạch tuộc có đặc điểm gì Câu 12. Cơ thể động vật ngành chân khớp bên ngoài vỏ bao bọc lớp Câu 13: giải thích vì sao khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để: Câu 14: Nhận dạng chi tiết cấu tạo ngoài cơ thể nhện Câu 15: Em thường gặp ốc sên ở đâu ? khi bò ốc sên để lại dấu vết trên lá như thế nào ? Câu 16: Vì sao mực bơi nhanh và ốc sên bò chậm chạp nhưng được xếp vào cùng một ngành? câu 17: Trình bày các phần phụ và chức năng của Tôm ? Câu 18: Vì sao châu chấu non phải lột xác nhiều lần mới lớn lên thành con trưởng thành? Câu 19 Vì sao nói “ Giun đất là bạn của nhà nông”? Câu 20: Giun kim kí sinh ở đâu? Do thói quen nào ở trẻ mà giun khép kín được vòng đời? Nhanh hộ mik với được ko mik đang cần gấp😋
0
4 tháng 1 2021

Câu 1:

Cấu tạo trùng roi xanh

+ Cấu tạo ngoài

-  Là 1 tế bào có kích thước hiển vi ( ≈​ 0.5mm)                                                                   

- Hình thoi, đuôi nhọn, đầu tù và có 1 roi dài.

+ Cấu tạo trong gồm:

-  Nhân

- Chất nguyên sinh (có chứa hạt diệp lục)

- Các hạt dự trữ

- Điểm mắt (cạnh gốc roi): giúp trùng roi nhận biết ánh sáng

- Không bào co bóp (dưới điểm mắt)

Dinh dưỡng

- Trùng roi xanh có 2 hình thức dinh dưỡng:

+ Tự dưỡng: giống như thực vật vì trong cơ thể chúng có các hạt diệp lục có khả năng hấp thu ánh sáng, nước, CO2 để tổng hợp chất hữu cơ.

+ Dị dưỡng: khi ở trong tối, màu xanh mất đi. Tuy nhiên, chúng vẫn sống được nhờ khả năng tổng hợp chất hữu cơ hòa tan do các sinh vật khác chết phân hủy.

 

4 tháng 1 2021

Câu 2:

Khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể

 

Câu 1 

Trùng roi giống với thực vật ở những điểm sau: - Có câu tạo từ tế hào. - Có kha năng tự dường. - Trong tế bào cũng gồm các thành phần như: nhân, chất nguyên sinh và các hạt diệp lục.

Câu 2 

Thủy tức hay thủy tức nước ngọt là tên của một chi động vật bậc thấp thuộc ngành ruột khoang sống ở các vùng nước ngọt như ao tù, hồ, đầm, đìa... có hình ống dài, có nhiều tua (xúc tu) đối xứng để bám vào các giá thể và di chuyển theo kiểu sâu đo và lộn đầu.

Sắp thi rồi các bạn ơi! Giúp mình với!Câu 1: Nêu môi trường sống, cấu tạo, di chuyển, hình thức dinh dưỡng và sinh sản của trùng biens hình, trùng roi, trùng kiết lị và trùng sốt rét.Câu 2: Mô tả hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng của thủy tức, sứa và san hô.Câu 3: Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang.Câu 4: So sánh cấu tạo của giun đũa với sán là gan.Câu 5: Nêu các biện pháp...
Đọc tiếp

Sắp thi rồi các bạn ơi! Giúp mình với!

Câu 1: Nêu môi trường sống, cấu tạo, di chuyển, hình thức dinh dưỡng và sinh sản của trùng biens hình, trùng roi, trùng kiết lị và trùng sốt rét.

Câu 2: Mô tả hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng của thủy tức, sứa và san hô.

Câu 3: Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang.

Câu 4: So sánh cấu tạo của giun đũa với sán là gan.

Câu 5: Nêu các biện pháp phòng chống giun sán sống kí sinh ở người,

Câu 6: Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm?

Câu 7: Để nhận biết sâu bọ và chân khớp khác phải dựa vào đặc điểm nào của chúng?

Câu 8: Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.

Câu 9: Địa phương em coa biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường?

Câu 10: Trình bày cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở dưới nước.

3
18 tháng 12 2016

câu 6;

Cơ thể mềm không phân đốt

Khoang áo phát triển

Hệ tiêu hóa phân hóa

Cơ quan di chuyển thường đơn giản

Có vỏ đá vôi

Câu 8:

-Có bộ xuong ngoài bằng kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ.
- Các chân phân đốt khớp động với nhau.
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với lột xác.

Câu 10:

Đặc điểm của cá thick nghi vs môi trường nước là :
+ Thân cá chép thon dài , đầu thuôn nhọn gắn chặt vs thân
=> Giảm sức cản của nước
+ Mắt cá ko có mi , màng mắt tiếp xúc vs môi trường nước
=> Màng mắt ko bị khô
+ Vảy cá có da bao bọc , trong da có nhiều tuyến chất nhầy
=> Giảm sự ma sát giữa da cá vs môi trường nước
+ Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp vs nhau như lợp ngói
=> Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
+ Vây cá có các tia đc căng bởi da mỏng , khớp động với thân
=> Có vai trò như bơi chèo

 

18 tháng 12 2016

Câu 3:

Đặc điểm chung
- Ruột dạng túi
- Tấn công và tự vệ bằng tế bào gai
- Sống dị dưỡng
- Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, giữa là tầng keo.

Vai trò:

Cung cấp thức ăn và nơi ấn nấp cho một số động vật

Tạo cảnh quan thiên nhiên độc đáo

==>là điều kiện phát triển du lịch

Câu 4

giun đũa có cấu tạo khác sán lá gan: cơ thể thon dài, 2 đầu thon lại, tiết diện ngang bao giờ cũng tròn, nó còn phân tính, có khoang cơ thể chưa chính thức và trong sinh sản thì phát triển

giun đũa chỉ có 1 vật chủ.

câu 5:

+ Vệ sinh thực phẩm :
Ăn chín , uống sôi, không ăn gỏi cá, thịt tái ( thịt bò , thịt lợn)
Chú ý không dùng các loại rau tưới bằng phân bắc ( phân người) vì có chứa trứng giun sán
Các loại rau thủy sinh cũng có thể chứa các ấu trùng của các loại sán
Không ăn thịt bò, lợn gạo .
Rửa sạch hoa quả trước khi ăn
+ Vệ sinh cá nhân
Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
Trẻ nhỏ không cho chơi lê la trên đất cát , không cho mặc quần yếm hở mông ( giun kim)
Ngủ mùng tránh bị muỗi đốt gây bệnh giun chỉ .
Không đi chân không trên đất cát , đất trồng trọt ( tránh bệnh giun móc)
Tránh đắp lá cây , nhái sống vào mắt khi bị đau mắt đỏ ( một số vùng còn phong tục này , có thể bị bệnh sán nhái)