K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2021

tái sinh - hồi sinh

lung lay - lay động 

chuyển mình - cựa mình 

xao xuyến - bâng khuâng

sinh sôi - phát triển 

Từ đổi mới không đồng nghĩa với từ nào ở đây cả

29 tháng 2 2020

1 .lung lay ,vỗ về ,thiết tha,ê a,da diết ,nồng nàn

2. chằm bặp,ỉ eo, ngập tràn  ,ca thán,dỗ dành , dầy ắp

3. chúa chan ,lấp lánh ,rỗ dành ,lạnh lùng,long lanh, lấp lóa

29 tháng 2 2020

Nhóm 1:lung lay ,vỗ về ,thiết tha,ê a,da diết ,nồng nàn

Nhóm 2:chằm bặp,ỉ eo, ngập tràn  ,ca thán,dỗ dành , dầy ắp

Nhóm 3:chúa chan ,lấp lánh ,rỗ dành ,lạnh lùng,long lanh, lấp lóa

29 tháng 2 2020

Nhóm 1:lung lay ,vỗ về ,thiết tha,ê a,da diết ,nồng nàn

Nhóm 2:chằm bặp,ỉ eo, ngập tràn  ,ca thán,dỗ dành , dầy ắp

Nhóm 3:chúa chan ,lấp lánh ,rỗ dành ,lạnh lùng,long lanh, lấp lóa

25 tháng 5 2018

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

13 tháng 8 2021

Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ láy ?

A. Ấm áp, im ắng, nhí nhảnh, dí dỏm

B. Cuống quýt, cũ kĩ, ngốc nghếch, gồ ghề

C. Lung linh, ồn ào, ầm ĩ, bâng khuâng

D. Học hành, học hỏi, mặt mũi, tươi tốt

Hok tốt

13 tháng 8 2021

đáp án d