K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 7 2021

CTHH lần lượt là : 

Al2O3

PH3 , CH4

CS2

MgO , SiO2 , SiO3 , FeO , Fe2O3

CuNO3 , Cu(NO3)2

FeSO4 , Fe2(SO4)3 , Na2SO4

Pb2(PO4)3

Sn(OH)2 , Sn(OH)4

15 tháng 7 2021

a)
$Al_2O_3$
b) $PH_3 ; CH_4$

c) $CS_2$

d) $MgO,SO_2,SO_3,FeO,Fe_2O$

e) $CuNO_3 , Cu(NO_3)_2$

f) $FeSO_4 , Fe_2(SO_4)_3,Na_2SO_4$

g) $Pb_3(PO_4)_2$

h) $Sn(OH)_2,Sn(OH)_4$

Câu 1. Viết các CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:a. S (IV) và O (II)                               CTHH:......................................... PTK:..............................        b. Fe (III) và Cl (I)                  CTHH:......................................... PTK:..............................        c. Ca (II) và CO3 (II)             CTHH:......................................... PTK:..............................d. Al (III) và NO3 (I)              ...
Đọc tiếp

Câu 1. Viết các CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a. S (IV) và O (II)                               CTHH:......................................... PTK:..............................        

b. Fe (III) và Cl (I)                  CTHH:......................................... PTK:..............................        

c. Ca (II) và CO3 (II)             CTHH:......................................... PTK:..............................

d. Al (III) và NO3 (I)               CTHH:......................................... PTK:..............................        

e. Mg ( II) và PO4 (III)                        CTHH:......................................... PTK:..............................

f. Pb (II) và NO3 ( I)                           CTHH:......................................... PTK:..............................

g. Si (IV) và O (II)                              CTHH:......................................... PTK:..............................

h. H (I) và SO4 (II)                              CTHH:......................................... PTK:..............................

i. Cu (II) và Cl (I)                               CTHH:......................................... PTK:..............................

j. Ag (I) và PO4 (III)                           CTHH:......................................... PTK:..............................

1
9 tháng 12 2021

a) CTHH:S2O5

PTK: 64+ 80 = 144 DvC

b)CTHH:FeCl3

PTK: 56+106,5=162,5 DvC

còn lại tự làm nha

14 tháng 11 2021

Giúp mình với mọi người huhuh

 

14 tháng 11 2021

Mik ra KQ luôn nhé:

a. Al2O3

b. FeSO4

c. Ca3(PO4)2

d. Na2O

(Nếu bn muốn cách giải hãy dựa vào quy tắc hóa trị.)

29 tháng 10 2021

a. Gọi CTHH là: \(\overset{\left(I\right)}{H_x}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_y}\)

Ta có: I . x = II . y

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)

Vậy CTHH là: H2SO4

(Các câu còn lại tương tự nhé.)

a) ta có CTHH: \(H^I_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)

\(\rightarrow I.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow CTHH:H_2SO_4\)

\(PTK=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)

các câu còn lại làm tương tự

21 tháng 11 2017

a. P (III) và H: có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =3

    ⇒ PxHy có công thức PH3

C (IV) và S(II): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =2

    ⇒ CxSy có công thức CS2

Fe (III) và O: có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =2 ; y =3

    ⇒ FexOy có công thức Fe2O3

b. Na (I) và OH(I): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =1

    ⇒ Nax(OH)y có công thức NaOH

Cu (II) và SO4(II): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =1

    ⇒ Cux(SO4)y có công thức CuSO4

Ca (II) và NO3(I): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =2

    ⇒ Cax(NO3)y có công thức Ca(NO3)2

19 tháng 11 2021

\(a,\) CT chung: \(Na_x^IO_y^{II}\)

\(\Rightarrow x\cdot I=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow Na_2O\)

\(b,\) CT chung: \(Mg_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\)

\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\)

\(c,\) CT chung: \(Al_x^{III}\left(OH\right)_y^I\)

\(\Rightarrow III\cdot x=I\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow Al\left(OH\right)_3\)

\(d,\) CT chung: \(Ca_x^{II}\left(SO_4\right)^{II}_y\)

\(\Rightarrow II\cdot x=II\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CaSO_4\)

Ý nghĩa bạn làm theo mẫu sau:

- Hợp chất được tạo bởi nguyên tố ...

- Trong 1 phân tử hợp chất có ...

\(PTK_{HC}=...\left(đvC\right)\)

a/ CTHH: Na2O

+ do 2 NTHH tạo nên là Na và O

+ trong phân tử có 2Na, 1O

\(PTK=2.23+16=62\left(đvC\right)\)

b/ CTHH: Mg(NO3)2

+ do 3 NTHH tạo nên là Mg, N và O

+ trong phân tử có 1Mg, 2N và 6O

\(PTK=24+\left(14+3.16\right).2=148\left(đvC\right)\)

c/ CTHH: Al(OH)3

+ do 3 NTHH tạo nên là Al, O và H

+ trong phân tử có 1Al, 3O và 3H

\(PTK=27+\left(16+1\right).3=78\left(đvC\right)\)

d/ CTHH: CaSO4

+ do 3 NTHH tạo nên là Ca, S và O

+ trong phân tử có 1Ca, 1S và 4O

\(PTK=40+32+4.16=136\left(đvC\right)\)

17 tháng 11 2021

làm hộ mik c2 nữa đc khong ạ:<

5 tháng 11 2021

a)Na2O.

b)AlCl3.

c)SO3.

d)Cu(NO3)2.

e)Ba3(PO4)2.

5 tháng 11 2021

a) \(Na_2O\)

b) \(AlCl_3\)

c) \(SO_3\)

d) \(Cu\left(NO_3\right)_2\)

e) \(Ba_3\left(PO_4\right)_3\)