K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 9 2021

a) 2Fe(OH)3 →t0  Fe2O3 + 3H2O;

b) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O;

c) H2SO4 + Zn(OH)2 → ZnSO4 + 2H2O;

d) NaOH + HCl → NaCl + H2O;

e) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

2
 

CaCO3  CaO + CO2

CaO + H2O  Ca(OH)2

Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O

CaCO3+2HCl->CaCl2+H2O+CO2

Cacl2+2AgNO3->2AgCl+Ca(NO3)2

15 tháng 9 2021

câu 3 a. Làm dung dịch phenolphthalein không màu chuyển đỏ?

 KOH, Ba(OH)2

b. Phản ứng được với dung dịch HCl? Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3.

Cu(OH)2+2HCl->Cucl2+2H2O

KOH+2HCl->KCl+H2O

Ba(OH)2+2HCl->BaCl2+2H2O

2Fe(OH)3+6HCl->2FeCl3+3H2O

c. Phản ứng được với khí SO2?KOH, Ba(OH)2,

2KOH+SO2->K2SO3+H2O

Ba(OH)2+SO2->BaSO3+H2O

d. Bị nhiệt phân hủy? : Cu(OH)2,  Fe(OH)3.

Cu(OH)2-to>CuO+H2O

2Fe(OH)3-to>Fe2O3+3H2O

a) KOH và Ba(OH)2

b) 

\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)

\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)

\(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)

c)

\(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

d)

\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)

\(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.b) Tính số...
Đọc tiếp

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)

Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

b) Tính số gam kết tủa thu được sau phản ứng.

Câu 4: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:

a) Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4.

b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl có sẵn mẩu quỳ tím.

Câu 5: Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.

a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?

b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?

c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

Câu 6: Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiroxit

Viết phương trình phản ứng xảy ra

Câu 7: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 ; HCl; NaNO3. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 8: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ đựng các dung dịch sau: KOH; Ba(OH)2 ; K2SO4; H2SO4; HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).

1
20 tháng 1 2022

hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh

4 tháng 10 2021

a) Tác dụng được với dung dịch HCl : KOH , Fe(OH)2 , Cu(OH)2

Pt : \(KOH+HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)

       \(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)

       \(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)

b) Bị phân hủy bởi nhiệt : Fe(OH)2 , Cu(OH)2

Pt : \(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)

      \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

c) Làm đổi màu chất chỉ thị : KOH (làm quỳ tím hóa xanh)

d) Tác dụng được với SO2 : KOH

Pt : \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

 Chúc bạn học tốt

4 tháng 10 2021

a) tất cả 

KOH+HCl-> KCl + H2O

Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 + 2H2O

Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O 

b) Fe(OH)2 và Cu(OH)2

Fe(OH)2 -> FeO + H2O

Cu(OH)2 -> CuO + H2)

c) tất cả 

d) KOH 

2KOH + SO2 -> K2SO3 +H2O hoặc KOH + SO2 -> KHSO3

 

11 tháng 11 2021

Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.

a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?

NaOH,KOH, Ba(OH)2.

\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ 2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)

b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?

 Zn(OH)2, Fe(OH)3

\(Zn\left(OH\right)_2-^{t^o}\rightarrow ZnO+H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3-^{t^o}\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)

c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch  HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

Zn(OH)2

\(Zn\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow ZnCl_2+2H_2O\\ Zn\left(OH\right)_2+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2O\)

29 tháng 10 2021

Bài 1:  

$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$3CaCl_2 + 2K_3PO_4 \to Ca_3(PO_4)_2 + 6KCl$

Bài 2 : 

a) Không có chất nào thảo mãn

b) $2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$

 

29 tháng 10 2021

Bài 4 : 

a) $NaOH + SO_2 \to NaHSO_3$
$n_{SO_2} = n_{NaOH} = 0,25.0,5 = 0,125(mol)$

$V_{SO_2} = 0,125.22,4 = 2,8(lít)$

b) $n_{NaHSO_3} = n_{NaOH} = 0,125(mol)$
$m_{NaHSO_3} = 0,125.104 = 13(gam)$

Câu 5 : Dùng $Ca(OH)_2$

$Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$Ca(OH)_2 + SO_2 \to CaSO_3 + H_2O$

11 tháng 10 2021

Bài 1 : 

a) Tác dụng với dung dịch HCl : Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH

Pt : \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)

        \(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

       \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

b) Tác dụng với khí SO2 : Ca(OH)2 , KOH

Pt : \(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)

       \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

c) Bị nhiệt phân hủy : Fe(OH)3

Pt : \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+H_2O\)

 d) Làm phenolplatein không màu hóa hồng : Ca(OH)2 , KOH

 Chúc bạn học tốt

9 tháng 9 2021

a)

Oxit: 

$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit

$CuO$ : Đồng II oxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$K_2O$ : Kali oxit

$CO$ : Cacbon oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ

Axit : 

$HCl$ : Axit clohidric

$HNO_3$ : Axit nitric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$NaOH$ : Natri hidroxit

$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

$Ca(OH)_2$:  Canxi hidroxit

Muối : 

$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat

$CuSO_4$:  Đồng II sunfat

$CaCO_3$ : Canxi cacbonat

$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat

b)

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

$K_2O + H_2O \to 2KOH$

a.

Oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CuO: Đồng(II) oxit

CO2: cacbon đioxit

CO: Cacbon oxit

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

K2O: kali oxit

Axit

HCl: axit clohidric

HNO3: axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Bazo

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

Muối

Na2CO3: natri cacbonat

CuSO4: đồng (II) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

KHSO4: kali hidrosunfat

 

b.

SO3 + H2O -> H2SO4

CO2 + H2\(⇌\) H2CO3

K2O + H2O -> 2 KOH