K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 2 2023

- Read Vietnamese book.

- Watch TV (watch vietnamese program).

- Learn Vietnamese.

 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. 

- clean my room: dọn phòng

- take out the trash: đổ rác

- prepare for my mother’s birthday party: chuẩn bị tiệc sinh nhật cho mẹ

2.

A: What have you done this week? 

B: I've cleaned my room and taken out the trash. My family will have a birthday party this weekend so I’ve prepared everything for it.

Tạm dịch:

A: Tuần này bạn đã làm gì?

B: Tôi đã dọn dẹp phòng của mình và đổ rác. Gia đình tôi sẽ tổ chức tiệc sinh nhật vào cuối tuần này nên tôi đã chuẩn bị mọi thứ cho bữa tiệc.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- foods you normally eat (or you can eat): lots of fruits, vegetables, whole grains, legumes, nuts

(các thực phẩm bạn thường ăn (hoặc bạn có thể ăn): nhiều hoa quả, rau củ, ngũ cốc nguyên hạt, các loại đậu, các loại hạt)

- foods you don’t eat (or you can’t eat): refined flours, dairy products, meat

(các thực phẩm bạn không ăn (hoặc bạn không thể ăn): bột mì tinh chế, các sản phẩm từ sữa, thịt)

11 tháng 9 2023

A: Hey Lily. How r u?

B: Oh, I’m fine. Sup?

A: Can u lend me ur English book for 1 week?

B: Why? I think you have already had one.

A: I lost it and I need yours to use before my mother can buy it for me.

B: OK! When will u pick it? I have an English class tomorrow morning.

A: So let’s meet after ur class.

B: thx. c u l8r

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

- This person is writing to the friend who has won the scholarship.

 (Người này viết thư cho người bạn mà giành được học bổng.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

1 tháng 2 2023

pack

carry-on 

suncream

check-in 

passport

charger

exchange

take

3. SpeakingWork in pairs. Read the role-play information for Student A and Student B. Make a list of ideas for your own role and think about ways of suggesting them. Then do the role-play.(Làm việc theo cặp. Đọc phần thông tinn đóng vai cho Học sinh A và B. Lập danh sách những ý cho vai của bạn và nghỉ về cách để gợi ý chúng. Sau đó đóng vai.)Student A: You and a friend want to go to a music event together. Discuss which event to go to with your partner. Suggest...
Đọc tiếp

3. Speaking

Work in pairs. Read the role-play information for Student A and Student B. Make a list of ideas for your own role and think about ways of suggesting them. Then do the role-play.

(Làm việc theo cặp. Đọc phần thông tinn đóng vai cho Học sinh A và B. Lập danh sách những ý cho vai của bạn và nghỉ về cách để gợi ý chúng. Sau đó đóng vai.)

Student A: You and a friend want to go to a music event together. Discuss which event to go to with your partner. Suggest asking someone in your family to drive you there.

(Học sinh A: Bạn và một người bạn muốn đi dự một sự kiện âm nhạc cùng nhau. Thảo luận đi sự kiện nào với bạn bên cạnh. Gợi ý nhờ một người trong gia đình lái xe đến đó.)

Student B: You and a friend want to go to a music event together. Discuss which event to go to with your partner. Suggest taking public transport.

(Học sinh B: Bạn và một người bạn muốn đi dự một sự kiện âm nhạc cùng nhau. Thảo luận đi sự kiện nào với bạn bên cạnh. Gợi ý sử dụng phương tiện công cộng.)


 

1
11 tháng 9 2023

- Go to a music event at a university (Đi dự sự kiện âm nhạc ở một trường đại học.)

- Ask father to drive to the location/ Father is busy (Nhờ bố đưa đến đó. /Bố bận)

- Go to there by bus (Đi đến đó bằng xe buýt.)

 2. Match four of the words below with photos A – D. Then listen to the wordlist and check your answers. Make sure you understand the meaning of all the words.(Nối bốn từ bên dưới với các bức ảnh A – D. Sau đó lắng nghe danh sách từ vựng và kiểm tra câu trả lời của bạn. Hãy chắc chắn bạn hiểu nghĩa của tất cả các từ)(Jobs (1)(Công việc 1)architect (kiến trúc sư); cleaner (người dọn dẹp); dentist (nha sĩ); engineer (kỹ sư); farm...
Đọc tiếp

 2. Match four of the words below with photos A – D. Then listen to the wordlist and check your answers. Make sure you understand the meaning of all the words.

(Nối bốn từ bên dưới với các bức ảnh A – D. Sau đó lắng nghe danh sách từ vựng và kiểm tra câu trả lời của bạn. Hãy chắc chắn bạn hiểu nghĩa của tất cả các từ)

(Jobs (1)(Công việc 1)

architect (kiến trúc sư); cleaner (người dọn dẹp); dentist (nha sĩ); engineer (kỹ sư); farm worker (công nhân nông trường); hairdresser (thợ làm tóc); paramedic (nhân viên y tế); pilot (phi công); programmer (lập trình viên); receptionist (lễ tân); sales assistant (nhân viên bán hàng); solicitor (luật sư); sports coach (huấn luyện viên thể thao); travel agent (người làm đại lí du lịch); waiter (bồi bàn)

A. _____B. _____C. _____D. _____

 

2

A: engineer

B: hairdresser

C: paramedic

D: architect

11 tháng 9 2023

A.engineer

B. hairdresser

C. paramedic

D. architect