K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tham khảo:

20 tháng 2 2023

old-older-the oldest

cheap-cheaper-the cheapest

expensive-more  expensive- the most expensive

boring- more boring- the most boring

peaceful- more peaceful- the most peaceful

crowded-more crowded- the most crowded

noisy- noisier-the noisiest

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

5. megacity - a very large city with more than ten million people living there

(siêu đô thị - một thành phố rất lớn với hơn mười triệu người sống ở đó)

6. earthscraper - a big apartment building under the ground

(thành phố ngầm - một tòa nhà chung cư lớn dưới mặt đất)

7. smart home - a house with a computer to run it

(ngôi nhà thông minh - ngôi nhà có máy tính để vận hành nó)

8. eco-friendly home - a house which is friendly to the environment

(ngôi nhà thân thiện với môi trường - một ngôi nhà thân thiện với môi trường)

20 tháng 2 2023

2 might live

3 might have

4 might shop

5 might/change

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

2. We might live in smart homes.

(Chúng ta có thể sống trong những ngôi nhà thông minh.)

3. We might have smart doors.

(Chúng ta có thể có cửa thông minh.)

4. We might shop online and drones will deliver our food.

(Chúng ta có thể mua sắm trực tuyến và máy bay không người lái sẽ giao thức ăn cho chúng ta.)

5. How might homes change in the future? 

(Những ngôi nhà có thể thay đổi như thế nào trong tương lai?)

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.) gravity                    lock                   float                   spacesuit                   the Moon                   astronaut                   space station                    the Earth 1. Things fall to the ground on Earth because of this.(Mọi thứ rơi hướng về Trái đất nhờ điều này.)2. This is special clothing to wear in space.(Đây là quần áo đặc biệt để mặc trong...
Đọc tiếp

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.

(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.)

 

gravity                    lock                   float                   spacesuit                   the Moon                   astronaut                   space station                    the Earth

 

1. Things fall to the ground on Earth because of this.

(Mọi thứ rơi hướng về Trái đất nhờ điều này.)

2. This is special clothing to wear in space.

(Đây là quần áo đặc biệt để mặc trong không gian.)

3. This means to move slowly on water, in the air, or in space.

(Điều này có nghĩa là di chuyển chậm trên mặt nước, trên không hoặc trong không gian.)

4. You do this to shut a door with a key.

(Bạn làm điều này để đóng cửa bằng chìa khóa.)

gravity

____________

____________

____________


 

2
20 tháng 2 2023

2 spacesuit

3 float

4 lock

5 astronaut

6 the Earth

7 Moon

8 space station

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

gravity (n): trọng lực

lock (v): khóa

float (v): bay lơ lửng

spacesuit (n): bộ đồ mặc khi ở trong không gian

the Moon (n): mặt trăng

astronaut (n): phi hành gia

space station (n.p): trạm không gian

the Earth (n): Trái Đất

1: bigger

2: the most crowded

3: more peaceful

4: The coldest

5: more modern 

20 tháng 2 2023

the most crowded - more peaceful -coldest - more modern

19 tháng 2 2023

2. usually

3. Never

4. Always

5. Often

6. Rarely

19 tháng 2 2023

lamb - grill - herbs - seafood - beef - fry - pork - fish sauce

19 tháng 2 2023

1.noodles
2.lamb
3.grill
4.herbs
5.seafood
6.beef
7.fry
8.pork
9.fish sauce

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. do

3. cleans

4. make

5. does

6. makes

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Hey, Gina!

Let me tell you what housework we do in my home. I do the dishes. My sister Lucy cleans the kitchen. We make the beds, too. My mom does the shopping. My dad makes dinner.

What about your family? What housework do you do?

Bye!

Sasha

Tam dịch:

Này, Gina!

Mình kể cho bạn biết những công việc nhà chúng mình làm trong nhà của mình nhé. Mình rửa bát. Chị gái mình Lucy dọn dẹp nhà bếp. Chúng mình cũng dọn giường. Mẹ mình đi mua sắm. Bố mình nấu bữa tối.

Còn gia đình của bạn thì sao? Bạn làm những công việc nhà nào?

Tạm biệt!

Sasha

19 tháng 2 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

bánh mỳ kẹp vị phô mai

- từ Mỹ

- được làm từ thịt bò nướng, hành tây và phô mai

 

kebab

- từ Thổ Nhĩ Kỳ

- được làm từ thịt xiên nướng, thường là thịt cừu

 

paella

- từ Tây Ban Nha

- được làm từ hải sản, cơm và một ít rau củ

POSTCARD

Hi, Justin,

(1) D

There are some really beautiful beaches in Cornwall and they're very easy to get to. You should come here for your summer vacation!

(2) _____C_____ There are a lot of lovely forests and rivers. You could go fishing there.

(3) ____B______ I'm glad I brought a lot of T-shirts and shorts.

(4) ______A____ You should try Cornish ice cream. It's really great!

I'll see you next week.

(5) ____E______

Justin Brown

3 Newport Street

Hollywood FL 33025

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Xin chào, Justin,

Tôi đang có một kì nghỉ tuyệt vời ở Mỹ.

Có rất nhiều bãi biển đẹp ở Cornwall and chúng thì rất dễ dàng để đi đến đây. Bạn nên dành kì nghỉ của mình ở nơi đây.

Devon thì cũng rất tuyệt.Nơi đây có nhiều rừng và sông rất đẹp. Bạn có thể đi câu ở đây.

Thời tiết thì nóng. Tôi rất vui vì mình đã mang áo phông và quần ngắn. Đồ ăn cũng rất tuyệt. Bạn nên thử kem Cornish. Nó rất là ngon. Tôi sẽ gặp bạn vào tuần sau nha.

Emily.