K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- People decorate their houses, visit their families and friends, buy fruits and flowers, eat traditional food and watch fireworks on New Year days.

(Mọi người trang hoàng nhà cửa, thăm hỏi gia đình, bạn bè, mua hoa quả, ăn các món ăn truyền thống và xem bắn pháo hoa vào những ngày Tết.)

- People get gifts, play music and watch parades at Christmas.

(Mọi người nhận quà, chơi nhạc và xem diễu hành vào dịp lễ Giáng sinh.)

- People decorate their house, visit their friends and play games at Halloween.

(Mọi người trang trí nhà cửa, thăm bạn bè và chơi trò chơi vào ngày lễ Halloween.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: I think at home we can reuse plastic bags and bottles, recycle used cans, and save water.

(Tôi nghĩ ở nhà chúng ta có thể tái sử dụng túi và chai nhựa, tái chế lon đã qua sử dụng và tiết kiệm nước.)

B: I completely agree with you.

(Mình hoàn toàn đồng ý với bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

If you are a person who love traveling, you should go Dong Chau beach in Thai Binh Province. You can go swimming, surf, build sandcastles and take photos here. There are so many delicious seafood you can try. Moreover, you should go to Cat Ba Island in Hai Phong City. You will go sightseeing, go hinking and see many different insects here. You can travel both this places by car or by motorbike.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Nếu bạn là người thích du lịch thì nên đến bãi biển Đồng Châu, tỉnh Thái Bình. Bạn có thể đi bơi, lướt sóng, xây lâu đài cát và chụp ảnh tại đây. Có rất nhiều hải sản ngon bạn có thể thử. Hơn nữa, bạn nên đến đảo Cát Bà thành phố Hải Phòng. Bạn sẽ đi ngắm cảnh, đi phượt và nhìn thấy nhiều loại côn trùng khác nhau ở đây. Bạn có thể di chuyển cả hai nơi này bằng ô tô hoặc xe máy.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Student A: I bought an orange shirt in a medium size, a yellow dress in a small size, and a red sweater in a large size. I spent 110 dollars in total.

(Học sinh A: Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi màu cam cỡ vừa, một chiếc váy màu vàng cỡ nhỏ và một chiếc áo len màu đỏ cỡ lớn. Tổng cộng tôi đã tiêu hết 110 đô la.)

Student B: I bought a purple dress in a medium size, a green sweater in a small size, and a pair of blue jeans in a large size. I spent totally 105 dollars.

(Học sinh B: Tôi đã mua một chiếc váy màu tím cỡ vừa, một chiếc áo len màu xanh lá cây cỡ nhỏ và một chiếc quần jean xanh cỡ lớn. Tôi đã tiêu hết 105 đô la.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1.

A: It looks like noodles but it is bigger than noodles.

(Trông giống như sợi mì nhưng nó to hơn sợi mì.)

B: Pasta? (Mỳ ống à?)

2. 

A: It’s the dried grapes.

(Đó là nho được làm khô.)

B: Raisin? (Nho khô?)

3. 

A: It’s a liquid and it’s really good for our health?

(Nó là một chất lỏng và nó thực sự tốt cho sức khỏe của chúng ta?)

B: Juice? (Nước trái cây à?)

4.

A: Children like them. They can cause toothache.

(Trẻ em thích chúng. Chúng có thể gây đau răng.)

B: Sweets? (Kẹo à?)

5.

A: Vietnamese people eat it every day?

(Người Việt Nam ăn nó hàng ngày.)

B: Rice? (Cơm à?)

6. 

A: It’s green and it’s really good for our health?

(Nó có màu xanh và nó thực sự tốt cho sức khỏe của chúng ta?)

B: Vegetables? (Rau à?)

7. 

A: It’s hard and it’s inside the fruits.

(Nó cứng và nó ở bên trong quả.)

B: Nuts? (Hạt à?)

8. 

A: They are made of potatoes.

(Chúng được làm bằng khoai tây.)

B: Crips? (Khoai tây chiên giòn?)

9.

A: The mice like it. (Những con chuột thích nó.)

B: Cheese? (Phô mai à?)

10. 

A: It is a kind of fruit. It’s small on the top and big at the bottom.

(Đó là một loại trái cây. Nó nhỏ ở trên và lớn ở dưới.)

B: Pear? (Quả lê hả?)

11.

A: People often make oil from these fruits. It’s really good for small children.

(Người ta thường làm dầu từ những loại quả này. Nó thực sự tốt cho trẻ nhỏ.)

B: Olives? (Ô liu à?)

12.

A: It’s a big fish that lives in the sea. (Đó là một loài cá lớn sống ở biển.)

B: Tuna? (Cá ngừ à?)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

No.

(Không. Các lễ hội không được tổ chức ở cùng một quốc gia.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Wilson: Kwanzaa is an African-American festival. People wear traditional clothes and decorate their homes with fruits and vegetables

Louise: Christmas is celebrated in many countries. In France, it's called, ummmm...Noel. People listen to Christmas music and decorate Christmas trees.

Chad: Well...In the USA, people celebrate Thanksgiving. People eat special food and watch parades with their families and friends.

Alice: My favorite festival is Lunar New Year. In South Korea, people call it Seollal. Families stay at home, eat special food, and...let me see...umm, give each other gifts.

Tạm dịch:

Wilson: Kwanzaa là một lễ hội của người Mỹ gốc Phi. Mọi người mặc quần áo truyền thống và trang trí nhà cửa bằng trái cây và rau quả

Louise: Giáng sinh được tổ chức ở nhiều quốc gia. Ở Pháp, nó được gọi là, ummmm ... Noel. Mọi người nghe nhạc Giáng sinh và trang trí cây thông Noel.

Chad: À ... Ở Mỹ, mọi người tổ chức Lễ Tạ ơn. Mọi người ăn thức ăn đặc biệt và xem các cuộc diễu hành với gia đình và bạn bè của họ.

Alice: Lễ hội yêu thích của tôi là Tết Nguyên đán. Ở Hàn Quốc, người ta gọi nó là Seollal. Các gia đình ở nhà, ăn những món ăn đặc biệt, và ... để tôi xem ... ừm, tặng quà cho nhau.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- You can go climbing at the mountain.

(Bạn có thể đi leo núi.)

- You can see many different insects at the forest.

(Bạn có thể nhìn thấy nhiều loại côn trùng khác nhau tại khu rừng.)

- You can row at the bay.

(Bạn có thể chèo thuyền ở vịnh.)

- You can surf at the island.

(Bạn có thể lướt sóng tại đảo.)

- You can take photos at the waterfall.

(Bạn có thể chụp ảnh ở thác nước.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 

Group 1: Fruits and vegetables

(Nhóm 1: Hoa quả và rau)

 

Group 2: Bread, pasta, etc

(Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.)

Group 3: Meat, fish, etc

(Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.)

Group 4: Fat

(Nhóm 4: Chất béo)

Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc.

(Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.)

Ly

an apple, some green  beans

(một quả táo,

một ít đậu xanh)

some bread,

some potatoes

(một ít bánh mì,

một số khoai tây)

 fish

(cá)

 butter

(bơ)

 yoghurt

(sữa chua)

Mai

 

 bananas, carrots

(chuối, cà rốt)

 noodles, rice

(mì, cơm)

pork, chicken, beef

(thịt lợn, thịt gà, thịt bò)

chips, burger

(khoai tây chiên, bánh burger)

milk, cheese 

(sữa, phô mai)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Student A: What’s your favourite food?

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Student B: I like apples and green beans.

(Tôi thích táo và đậu xanh.)

Student A: What do you eat everyday?

(Bạn ăn gì hàng ngày?)

Student B: I eat some bread and some potatoes every day.

(Tôi ăn một ít bánh mì và một ít khoai tây mỗi ngày.)

Student A: Are they delicious?

(Chúng có ngon không?)

Student B: Yes, they are really yummy.

(Vâng, chúng thực sự rất ngon.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Minerals (khoáng chất)     

2. Cabonhydrates (cac-bon-hi-đrat)

3. Protein (prô-tê-in)            

4. Fat (chất béo)

5. vitamins (vi-ta-min)