K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1.

A: It looks like noodles but it is bigger than noodles.

(Trông giống như sợi mì nhưng nó to hơn sợi mì.)

B: Pasta? (Mỳ ống à?)

2. 

A: It’s the dried grapes.

(Đó là nho được làm khô.)

B: Raisin? (Nho khô?)

3. 

A: It’s a liquid and it’s really good for our health?

(Nó là một chất lỏng và nó thực sự tốt cho sức khỏe của chúng ta?)

B: Juice? (Nước trái cây à?)

4.

A: Children like them. They can cause toothache.

(Trẻ em thích chúng. Chúng có thể gây đau răng.)

B: Sweets? (Kẹo à?)

5.

A: Vietnamese people eat it every day?

(Người Việt Nam ăn nó hàng ngày.)

B: Rice? (Cơm à?)

6. 

A: It’s green and it’s really good for our health?

(Nó có màu xanh và nó thực sự tốt cho sức khỏe của chúng ta?)

B: Vegetables? (Rau à?)

7. 

A: It’s hard and it’s inside the fruits.

(Nó cứng và nó ở bên trong quả.)

B: Nuts? (Hạt à?)

8. 

A: They are made of potatoes.

(Chúng được làm bằng khoai tây.)

B: Crips? (Khoai tây chiên giòn?)

9.

A: The mice like it. (Những con chuột thích nó.)

B: Cheese? (Phô mai à?)

10. 

A: It is a kind of fruit. It’s small on the top and big at the bottom.

(Đó là một loại trái cây. Nó nhỏ ở trên và lớn ở dưới.)

B: Pear? (Quả lê hả?)

11.

A: People often make oil from these fruits. It’s really good for small children.

(Người ta thường làm dầu từ những loại quả này. Nó thực sự tốt cho trẻ nhỏ.)

B: Olives? (Ô liu à?)

12.

A: It’s a big fish that lives in the sea. (Đó là một loài cá lớn sống ở biển.)

B: Tuna? (Cá ngừ à?)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 - I love pasta.

(Tôi yêu mì ống.)

- I quite like pork.

(Tôi khá thích thịt lợn.)

- I don’t mind spaghetti.

(Tôi không ngại mì Ý.)

- I really don’t like snack.

(Tôi thực sự không thích ăn vặt.)

- I hate burger.

(Tôi ghét bánh mì kẹp thịt.)

3. Read the sentences and write the names of the food in the text.(Đọc các câu và viết tên thức ăn trong văn bản.)1. It's got animai fat in it. It's from milk. We put it on bread.(Nó có chất mỡ động vật trong đó. Nó được làm từ sữa. Chúng ta đặt nó lên bánh mì.)2. It's got vegetable fat in it. It's in a bottle. We put it on salads. Its very healthy.(Nó có chất béo thực vật trong đó. Nó được đựng trong một cái chai. Chúng ta đặt nó vào món sa...
Đọc tiếp

3. Read the sentences and write the names of the food in the text.

(Đọc các câu và viết tên thức ăn trong văn bản.)

1. It's got animai fat in it. It's from milk. We put it on bread.

(Nó có chất mỡ động vật trong đó. Nó được làm từ sữa. Chúng ta đặt nó lên bánh mì.)

2. It's got vegetable fat in it. It's in a bottle. We put it on salads. Its very healthy.

(Nó có chất béo thực vật trong đó. Nó được đựng trong một cái chai. Chúng ta đặt nó vào món sa lát. Nó rất lành mạnh.)

 

3. It's got a lot of protein in it. It's white. We drink ít.

(Nó có rất nhiều protein trong đó. Nó màu trắng. Chúng ta uống nó.)

4. These have got a lot of protein. You can cook them or eat them in a salad. They can be different colours.

(Những thứ này có rất nhiều protein. Bạn có thể nấu chúng hoặc ăn chúng trong món sa lát. Chúng có thể có màu sắc khác nhau.)

5. It's brown and very sweet. It's delicious, but it's got a lot of fat.

(Nó có màu nâu và rất ngọt. Nó ngon, nhưng nó có rất nhiều chất béo.)


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. cheese (phô mai)

2. olives (ô liu)     

3. milk (sữa) 

4. beans (đậu / đỗ)     

5. chocolate (sô-cô-la)

1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.) SCHOOL FOODThis is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3)...
Đọc tiếp

1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.

(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.)

 

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3) water/juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) fruit/meat with our (5) pasta/rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips / rice today with (7) pasta/beans. There are (8) eggs /vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice / bread with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets/chips now. They've got healthy snacks like (11) nuts / crisps and they sell juice, not (12) water / fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) chips/egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad/pasta and (15) bread / cheese. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) rice / pasta, (17) chicken / pizza pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) juice / water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup / juice.


 

3
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. sanwich

2. apple

3. juice

4. meat

5. rice

6. chips

7. beans

8. vegetables

9. rice

10. sweets

11. nuts

12. fizzy drinks

13. egg

14. salad

15. bread

16. pasta

17 chicken

18 water

19. soup

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got an (2) apple and some (3) juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) meat with our (5) rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8) vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) pasta(17) chicken pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. cheese

2. chicken

3. chips

4. burger

5. juice

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

TODAY'S MENU 

(THỰC ĐƠN HÔM NAY)

TASTY LAMB BURGER  (BÁNH BURGER THỊT CỪU NGON)

- plain (không thêm gì cả)

- with (1) cheese (với phô mai)

Sandwiches (Bánh sandwich)

(2) chicken (thịt gà)

- cheese (phô mai)

Extras (Món phụ)

(3) chips (khoai tây chiên)

+ salad 

VEGETARIAN OPTIONS (Lựa chọn cho người ăn chay)

vegetarian lasagne (mì ống  sợi to chay)

vegetarian (4) burger (bánh burger chay)

Drinks (Thức uống)

(5) juice (nước hoa quả/ trái cây)

cola (nước ngọt có ga)

mineral water (nước khoáng)

DESSERTS (món tráng miệng)

(1): rice

(2): cheese

(3): meat

(4): vegetables

(5): pears

(6): crips

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Uncountable

(Không đếm được)

Countable

(Đếm được)

How much…?

There’s a lot of pasta.

(Có nhiều mì ống.)

There’s some (1) rice.

(Có một ít gạo.)

There isn’t much (2) cheese.

(Không có nhiều pho-mát.)

There isn’t any (3) meat.

(Chẳng có một chút thịt nào cả.)

How many……?

There are a lot of (4) vegetables.

(Có rất nhiều rau.)

There are some (5) pears.

(Có một vài quả lê.)

There aren’t many grapes.

(Không có nhiều nho.)

There aren’t any (6) crips.

(Chẳng có một chút khoai tây chiên nào cả.)

17 tháng 2 2023

loading...

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. There's a cinema on map A, but a theatre on map B.

(Có một rạp chiếu phim trên bản đồ A, nhưng một nhà hát trên bản đồ B.)

2. There's a train station on map A, but a bus stop on map B.

(Có một ga xe lửa trên bản đồ A, nhưng một trạm xe buýt trên bản đồ B.)

3. There's a shopping centre on map A, but a sports centre on map B.

(Có một trung tâm mua sắm trên bản đồ A, nhưng một trung tâm thể thao trên bản đồ B.)

4. There are two restaurants on map A, but only one on map B.

(Có hai nhà hàng trên bản đồ A, nhưng chỉ có một nhà hàng trên bản đồ B.)

5. There are two cafés on map A, but three on map B.

(Có hai quán cà phê trên bản đồ A, nhưng ba quán cà phê trên bản đồ B.)

6. There isn't a monument in the park on map A, but there is on map B.

(Không có tượng đài trong công viên trên bản đồ A, nhưng có một tượng đài trên bản đồ B.)

5. USE IT! Work in pairs. Compare your opinions about some of the things in the box. Use the Key Phrases and comparative adjectives.(Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến của em về các sự vật trong khung. Sử dụng Key Phrases và tính từ so sánh hơn.)two cities                          two sports teams                  two shopstwo restaurants or cafés                                                two TV programmestwo video games               two streets           ...
Đọc tiếp

5. USE IT! Work in pairs. Compare your opinions about some of the things in the box. Use the Key Phrases and comparative adjectives.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến của em về các sự vật trong khung. Sử dụng Key Phrases và tính từ so sánh hơn.)

two cities                          two sports teams                  two shops

two restaurants or cafés                                                two TV programmes

two video games               two streets                            two people

 

KEY PHRASES

Comparing opinions (So sánh các ý kiến)

I think... (Tôi nghĩ…)                           

Yes, you're right. (Vâng, bạn đúng rồi.)                               

Really? I think ... (Thật à? Tôi nghĩ…)

I think Hội An is prettier than Hà Nội. - Really? I think Hà Nội is prettier.

(Tôi nghĩ Hội An đẹp hơn Hà Nội. – Thật à? Tôi nghĩ Hà Nội đẹp hơn.)


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- I think Vung Tau is nicer than HCM city. – Yes, you’re right.

(Tôi nghĩ Vũng Tàu đẹp hơn TP HCM. – Vâng, bạn đã đúng.)

- I think Manchester United football team is better than Manchester City one. – Yes, you’re right.

(Tôi nghĩ đội bóng Manchester United giỏi hơn đội bóng Manchester City. – Vâng, bạn đã đúng.)

- I think 20AGAIN shop is cheaper than Méo shop. – Really? I think, Méo shop is cheaper than 20AGAIN.

(Mình thấy shop 20AGAIN rẻ hơn Méo shop. - Có thật không? Mình nghĩ, Méo shop rẻ hơn 20AGAIN.)

- I think Hue Xua restaurant is more expensive than Com Nieu one. – Really? I think, Com Nieu restaurant is more expensive than Hue Xua restaurant.

(Tôi nghĩ quán Huế Xưa đắt hơn Cơm Niêu. - Thật không? Tôi nghĩ, nhà hàng Cơm Niêu đắt hơn nhà hàng Huế Xưa.)

- I think news programme is more informative than game show. – Yes, you’re right.

(Tôi nghĩ chương trình thời sự có thông tin nhiều hơn game show. – Vâng, bạn đã đúng.)

- I think Angry Bird game is funnier than Mario. – Yes, you’re right.

(Tôi nghĩ game Angry bird vui hơn Mario. – Vâng, bạn đã đúng.)

- I think Nguyen Du street is cleaner than Nguyen Trai street. – Really? I think Nguyen Trai street is cleaner than Nguyen Du street.

(Tôi nghĩ đường Nguyễn Du sạch hơn đường Nguyễn Trãi. - Thật không? Tôi nghĩ đường Nguyễn Trãi sạch hơn đường Nguyễn Du.)

- I think my mother is more beautiful than my sister. – Yes, you’re right. 

(Tôi nghĩ mẹ tôi đẹp hơn chị tôi. – Vâng, bạn đã đúng.)

It is half past eleven now,and Trang is very hungry.She would like some noodles to.......................Her...........................food is rice,fish,vegetables.When she is......................,she often...................orange juice or apple juice.She has.........................rice,meat and vegetables...........................lunch.She drinks.............................Water after lunch.Sh also......................some fruit:bananas,oranges or apples.She doesn't...
Đọc tiếp

It is half past eleven now,and Trang is very hungry.She would like some noodles to.......................Her...........................food is rice,fish,vegetables.When she is......................,she often...................orange juice or apple juice.She has.........................rice,meat and vegetables...........................lunch.She drinks.............................Water after lunch.Sh also......................some fruit:bananas,oranges or apples.She doesn't ........................... coffee or tea.She likes milk.

Ba is a student in grade 6.His favorite ..........................is fish.He likes chicken and meat,too.He always .............................. lemonade in the afternoon.He ......................bread,milk.............................breakfast.He has fish,meat..............................rice for lunch.He has vegetable for lunch,too.He wants to.............................potatoes,cabbages,beans and........................... aren't good for children.

1
28 tháng 3 2020

It is half past eleven now,and Trang is very hungry.She would like some noodles to......eat.......Her.favorite..........food is rice,fish,vegetables.When she is....full.................,she often.....drink..............orange juice or apple juice.She has......some..............rice,meat and vegetables........for........lunch.She drinks.......some......................Water after lunch.She also.......eats...............some fruit:bananas,oranges or apples.She doesn't ........drink................... coffee or tea.She likes milk.

Ba is a student in grade 6.His favorite ......food....................is fish.He likes chicken and meat,too.He always ....drinks.......................... lemonade in the afternoon.He ....has...............bread,milk...............for......breakfast.He has fish,meat.....and.........................rice for lunch.He has vegetable for lunch,too.He wants to....eat......potatoes,cabbages,beans and........................... aren't good for children.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: Hi. It's a special day at Vista Cinema on Saturday.

B: Oh yes. What's on?

A: A lot of films. Look!

B: Mmm. What do you want to see?

A: Well, I'm not really interested in The Hunger Sports.

B: No? I like Ocean Paraside.

A: Right, and what about Beautiful Life?

B: Yes, it’s quiet OK. But the two films are on quite early and our English class doesn’t finish until 2:15 p.m.

A: So, let's see Ironwoman, it’s on at 2.30 p.m.

B: Okay. Great.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Xin chào. Đó là một ngày đặc biệt tại Rạp chiếu phim Vista vào thứ Bảy.

B: Ồ, vâng. Có chương trình gì à?

A: Rất nhiều phim. Xem này!

B: Ừm. Bạn muốn xem gì?

A: Chà, tôi không thực sự hứng thú với The Hunger Sports.

B: Không á? Tôi thích Ocean Paraside.

A: Được, còn Cuộc sống tươi đẹp thì sao?

B: Ừm, cũng được đó. Nhưng hai bộ phim chiếu khá sớm và lớp học tiếng Anh của chúng ta đến 2:15 chiều mới kết thúc.

A: Vậy, chúng ta hãy xem Ironwoman, phát sóng lúc 2h30 chiều nhé.

B: Được đấy. Tuyệt vời.