K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2023

\(Oxit.bazo\\ Na_2O:natrioxit\\ Oxit.axit\\ SO_2:lưuhuỳnhđioxit\\baze\\ Ba\left(OH\right)_2:barihidroxit\\ KOH:kalihidroxit\\ axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfu\\ muối\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\)

10 tháng 9 2023

đây là Chương trình cũ nha

29 tháng 8 2021

Oxit bazơ : Fe2O3, CuO ;

Axit : H3PO4, HNO3 ;

Bazơ : KOH, Zn(OH)2 ;

Muối : ZnSO4, CuCl2, CuSO4
Tick nha thanks

23 tháng 9 2021

....

7 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

9 tháng 9 2023

///////////////////////////////////////////////////////////////////////////;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;/;/;//;//;;/;/;/;/;/;//;;//

9 tháng 9 2023

\(oxit.bazo\\ K_2O:kalioxit\\ Na_2O:natrioxit\\ Fe_2O_3:sắt\left(III\right)oxit\\ FeO:sắt\left(II\right)oxit\\ SiO_2:silcoxit\)

\(oxit.axit:\\ CO_2:cacbonic\\ SO_3:lưu.huỳnh.tri.oxit\\ SO_2:lưu.huỳnh.đi.oxit\)

\(bazo\\ Mg\left(OH\right)_2:magiehidroxit\\ NaOH:natrihidroxit\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihidroxit\)

\(axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfua\)

\(muối\\ CuCl_2:đồng\left(II\right)clorua\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\\ K_3PO_4:kaliphotphat\\ BaSO_3:barisunfit\\ ZnSO_4:kẽmsunfat\\ Al\left(NO_3\right)_3:nhômnitrat\\ NaHCO_3:natrihidrocacbonat\\ Ca\left(HCO_3\right)_2:canxihidrocacbonat\)

CTHHPhân loại Gọi tên
MgOOxit bazơMagiê oxit
\(Mg\left(OH\right)_2\)BazơMagiê Hyđroxit
KOHBazơKali Hyđroxit
\(SO_2\)Oxit axitLưu huỳnh đioxit
\(P_2O_5\)Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
\(Ba\left(OH\right)_2\)BazơBari hyđroxit
\(Fe_2O_3\)Oxit bazơSắt(III) oxit
HClAxitAxit hyđroxit
\(H_2SO_4\)AxitAxit sulfuric
\(Ba\left(NO_3\right)_2\)MuốiBari nitrat
\(ZnCO_3\)MuốiKẽm cacbonat
\(Fe\left(OH\right)_2\)BazơSắt(II) hyđroxit
\(Ag_2O\)Oxit bazơBạc oxit
\(CO_2\)Oxit axitCacbon đioxit
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)MuốiSắt(III) sunfat
\(K_2O\)Oxit bazơKali oxit
\(NaOH\)BazơNatri hyđroxit
NaClMuốiNatri clorua

 

 

9 tháng 4 2023

tks bn 

 

18 tháng 5 2023

- Oxit axit:

+ CO2: cacbon dioxit

+ SO2: Lưu huỳnh dioxit

- Oxit bazo:

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ Na2O: Natri oxit

- Axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ HNO3: Axit nitric

- Bazo:

+ KOH: Kali hidroxit

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit

- Muối: 

+ NaCl: Natri clorua

+ Mg(HCO3)2: Magie hidrocacbonat

22 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Al2(SO4)3muốinhôm sunfat
Fe(OH)2bazơsắt (II) hiđroxit
NaOHbazơnatri hiđroxit
P2O5oxitđiphotpho pentaoxit
CuCl2muốiđồng (II) clorua
HClaxitaxit clohiđric
H2SO4axitaxit sunfuric
HNO3axitaxit nitric
Fe2O3oxitsắt (III) oxit
NaHCO3muốinatri hiđrocacbonat

 

8 tháng 5 2021

Oxi bazo : 

- K2O : Kali oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

Bazo : 

- Mg(OH)2 : Magie hidroxit

- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Axit : 

- H2SO4: Axit sunfuric 

- HNO3 : Axit nitric

- HCl : Axit clohidric

- H2S : Axit sunfuhidric

Muối : 

- AlCl3 : Nhôm clorua

- Na2CO3 : Natri cacbonat 

- Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat 

- K3PO4 : Kali photphat

8 tháng 5 2021

Oxit : 

K2O : Kali oxit

CO2 : Cacbon đioxit

CuO : Đồng II oxit

Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit : 

H2SO4 : Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S : Axit sunfuhidric

Muối : 

AlCl3 : Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

K3PO4 : Kali photphat

 

Câu 3: Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:NaOH,HCI,FeO,P2O5,MgO,SO3,,Fe(OH)3,NaCl,H2SO4,NaHCO3,H2S,Cu(OH)2,KOH,H3PO4Câu 4. Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng - nếu có):            a. H2O + K2O -------> …….                          b. H2O +    Na   ------->…….. + H2            c. H2O + ………. --------->  H2SO4                             d. Al + HCl      --------->    ………. + ………….             f.C2H6   +  …..          ---------->        CO2  +  H2O            ...
Đọc tiếp

Câu 3: Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:

NaOH,HCI,FeO,P2O5,MgO,SO3,,Fe(OH)3,NaCl,H2SO4,NaHCO3,H2S,Cu(OH)2,KOH,H3PO4

Câu 4. Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng - nếu có):

            a. H2O + K2O -------> …….                         

b. H2O +    Na   ------->…….. + H2

            c. H2O + ………. --------->  H2SO4                            

d. Al + HCl      --------->    ………. + ………….

            f.C2H6   +  …..          ---------->        CO2  +  H2O

            g.CaCO3               ----------->             CaO  + …..           

 

Cho biết chúng thuộc các loại PUHH nào?   

3
11 tháng 5 2022

            a. H2O + K2O -------> 2KOH                     

2H2O-đp->O2 + 2H2

SO3+H2O->H2SO4

            g.CaCO3               ----to------->             CaO  + …..CO2

2Na+2H2O->2NaOH+H2

2Al+6HCl->2AlCl3+H2

C2H6+3,5O2-to>2CO2+3H2O

     

11 tháng 5 2022

Câu 3:

CTHHPhân loạiTên gọi
\(NaOH\)bazơnatri hiđroxit
\(HCl\)axitaxit clohiđric
\(FeO\)oxit bazơsắt (II) oxit
\(P_2O_5\)oxit axitđiphotpho pentaoxit
\(MgO\)oxit bazơmagie oxit
\(SO_3\)oxit axitlưu huỳnh trioxit
\(Fe\left(OH\right)_3\)bazơsắt (III) hiđroxit
\(NaCl\)muốinatri clorua
\(H_2SO_4\)axit axit sunfuric
\(NaHCO_3\)muốinatri hiđrocacbonat
\(H_2S\)axitaxit sunfuahiđric
\(Cu\left(OH\right)_2\)bazơđồng (II) hiđroxit
\(KOH\)bazơkali hiđroxit
\(H_3PO_4\)axitaxit photphoric

Câu 4:

\(a,H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\) (phản ứng hoá hợp)

\(b,H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\) (phản ứng thế)

\(c,H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\) (phản ứng hoá hợp)

\(d,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) (phản ứng thế)

\(f,2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+6H_2O\) (phản ứng oxi hoá)

\(g,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) (phản ứng phân huỷ)

15 tháng 1 2022
  CTHH            Phân loại           Tên gọi
 CaO oxit bazo canxi oxit
 H2SO4 axit có oxi  axit sunfuric
 Fe(OH)3 bazo ko tan sắt(III) hidroxit
 FeSO4 muối trung hoà sắt(II) sunfat
 Fe2(SO4)3 /// sắt(III) sunfat
 CaSO4 /// canxi sunfat
 CaCO3 /// canxi cacbonat
 MgCO3  /// magie cacbonat
 KOH  bazo tan kali hidroxit
 MnO2 oxit bazo mangan đioxit
 CuCl2 muối trung hoà  đồng(II) clorua
 H3PO4 axit có oxi axit photphoric
 Mg(OH)2 bazo ko tan magie hidroxit
 SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
 N2O5 /// đinito pentaoxit
 P2O5 ///  điphotpho pentaoxit
 NO2 /// nito đioxit
 MgO  oxit bazo magie oxit
 Fe2O3 /// sắt(III) oxit
 CaHPO4 muối axit canxi hidrophotphat
 KH2PO4 /// kali đihidrophotphat