K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2022

tham khảo : ( nếu đúng )

– Hệ thống Coóc-di-e cao, đồ sộ ở phía tây, bao gồm nhiều dãy núi song song, xen vào giữa là các sơn nguyên và cao nguyên.
– Miền đồng bằng trung tâm tựa như một lòng máng khung lồ, cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía nam và đông nam.
– Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông, chạy theo hướng đông bắc
– tây nam.

Tham Khảo

Miền địa hình

Đặc điểm

Hệ thống Cooc-đi-e

 

     - Cao, đồ sộ nhất, dài 9000 km, chạy hướng Bắc – Nam.

            - Gồm nhiều dãy chạy song song xen các cao nguyên lớn.

            - Có nhiều khoáng sản: vàng, đồng, quặng đa kim, uranium…



 

Miền đồng bằng ở giữa

 

     - Có dạng lòng máng cao dần về phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía nam và đông nam.

            => Không khí lạnh phương Bắc và không khí nóng phương Nam dễ xâm nhập sâu vào nội địa.

            - Có nhiều hồ (Hồ Lớn) và hệ thống sông (Mit-xu-ri, Mi-xi-xi-pi).


 

Miền núi già
và sơn nguyên

 

    - Là miền núi già, thấp, gồm bán đảo Labrador và dãy núi Apalat.

            - Hướng đông bắc – tây nam.

            - Giàu khoáng sản than và sắt.


.
18 tháng 3 2022

B

Câu 2. Địa hình phía tây của khu vực Nam Mĩ làA. miền đồng bằng rộng lớn.                  B. hệ thống núi Cooc-đi-e.          C. hệ thống núi An-đét.                          D. quần đảo Ăng –ti.Câu 3: Eo đất Trung Mĩ có phần lớn diện tích là          A. đồng bằng                                                    B. núi cao          C. sơn nguyên                                        D. núi và cao nguyênCâu 4.  Rừng xích đạo ẩm xanh...
Đọc tiếp

Câu 2. Địa hình phía tây của khu vực Nam Mĩ là

A. miền đồng bằng rộng lớn.                  B. hệ thống núi Cooc-đi-e.

          C. hệ thống núi An-đét.                          D. quần đảo Ăng –ti.

Câu 3: Eo đất Trung Mĩ có phần lớn diện tích là

          A. đồng bằng                                                    B. núi cao

          C. sơn nguyên                                        D. núi và cao nguyên

Câu 4.  Rừng xích đạo ẩm xanh quanh năm phân bố ở đâu của khu vực Nam Mĩ?

A. Phía tây dãy An-đét.                          B. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.

          C. Đồng bằng A-ma-dôn.                       D. Đồng bằng A-ma-dôn.

Câu 5. Con sông lớn nhất Nam Mĩ  là

A. A-ma-dôn.                                         B. Pa-ra-ma.

          C. Mit-xi-xi-pi.                                       D. Ô-ri-nô-cô.

Câu 6. Dân cư Trung và Nam Mĩ tập trung đông ở

A. vùng núi cao An-đét.                         B. cao nguyên Pa-ta-gô-ni.

          C. ven biển, của sông.                            D. đồng bằng A-ma-dôn.

Câu 7. Đâu không phải là đô thị trên 5 triệu dân ở Trung và Nam Mĩ?

          A. Li-ma.                                               B. Xao-pao-lô.

          C. Ca-ra-cat.                                          D. Bô-gô-ta.

Câu 8. Cây công nghiệp chủ yếu của Cu Ba là

A. mía.                                                   B. cà phê.

          C. bông.                                                 D. dừa.

Câu 9. Khu vực nào thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ?

A. Cao nguyên Braxin.                            B. Các vùng ven biển.

C. Vùng núi An-đét.                                D. Đồng bằng sông A-ma-dôn.

Câu 10. Sông A-ma-dôn ở Nam Mĩ chảy ra

A. Vịnh Mê-hi-cô.                                  B. Đại Tây Dương.

          C. Biển Ca-ri-bê.                                   D. Thái Bình Dương.

Câu 11. Rộng lớn nhất Nam Mĩ là đồng bằng

A. Pam-pa.                                             B. Ô-ri-nô-cô.

          C. A-ma-dôn.                                         D. La-pla-ta.

Câu 12. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti chủ yếu nằm trong môi trường tự nhiên nào?

A. Đới nóng.                                           B. Ôn đới.

          C. Nhiệt đới gió mùa.                             D. Hoang mạc.

Câu 13. Một số quốc gia ở Trung và Nam Mĩ đã cùng nhau hình thành khối thị trường chung Mec-cô-xua để

A. thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì.

B. kí nghị định thư Ky-ô-tô.

          C. bảo vệ nguồn nước sạch của các nước.

          D. khai thác rừng A-ma-dôn hợp lí.

Câu 14. Gió thổi thường xuyên ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti là

A. Tín phong Đông nam.                         B. Tây ôn đới.

C. Tín phong Đông bắc.                          D. Đông cực.

4
29 tháng 3 2022

Can you split them up?

14 tháng 4 2019

Địa hình của Bắc Mĩ có cấu trúc khá đơn giản :
- Phía tây là hệ thống núi trẻ Coóc-đi-e, cao trung bình 3000 - 4000m, gồm nhiều dãy núi chạy song song, xen vào giữa là các cao nguyên và sơn nguyên. Do địa hình cao lại có hướng bắc - nam nên chắn sự di chuyển của các khối khí tây - đông. Vì vậy, đã làm cho sườn tây mưa nhiều, trong các cao nguyên và sơn nguyên nội địa mưa ít hơn.
+ Ở giữa là đồng bằng rộng lớn, như một lòng máng lớn nên không khí lạnh ở phía bắc và không khí nóng ở phía nam dễ dàng xâm nhập vào sâu nội địa.
+ Phía đông là miền núi già và sơn nguyên, chạy theo hướng đông bắc - tây nam. Vì vậy, ở sườn đông nam của dãy núi đón nhận gió biển nên gây mưa.

Ở Bắc Mĩ có nhiều hồ rộng lớn và sông dài phân bố ở:A. miền núi Cooc-đi-e.B. khu vực đồng bằng ở giữa.C. trên bán đảo La-bra-đo.D. trên các sơn nguyên phía đônBắc Mĩ có nhiều vành đai khí hậu vì:A. có các đại dương bao bọc xung quanh.B. lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 15 độ Bắc.C. từ đông sang Tây lãnh thổ nằm trên nhiều kinh tuyến.D. các dòng biển lạnh hoạt động quanh năm.Bán đảo...
Đọc tiếp

Ở Bắc Mĩ có nhiều hồ rộng lớn và sông dài phân bố ở:

A. miền núi Cooc-đi-e.

B. khu vực đồng bằng ở giữa.

C. trên bán đảo La-bra-đo.

D. trên các sơn nguyên phía đôn

Bắc Mĩ có nhiều vành đai khí hậu vì:

A. có các đại dương bao bọc xung quanh.

B. lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 15 độ Bắc.

C. từ đông sang Tây lãnh thổ nằm trên nhiều kinh tuyến.

D. các dòng biển lạnh hoạt động quanh năm.

Bán đảo A-la-xca và phía Bắc Ca-na-đa dân cư thưa thớt nhất Bắc Mĩ vì:

A. ở đây có khí hậu rất lạnh.

B. hạn chế về tài nguyên thiên nhiên.

C. thường xuyên xảy ra xung đột.

D. địa hình hiểm trở.

Nơi nào sau đây có mật độ dân số tập trung đông nhất Bắc Mĩ?

A. Phía nam Hồ Lớn và duyên hải đông bắc Hoa Kì.

B. Phía nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.

C. Phía nam miền đồng bằng trung tâm.

D. Khu vực phía Bắc và phía tây Hoa Kì.

Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền nông nghiệp Bắc Mĩ?

A. Trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến.

B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C. Lực lượng lao động dồi dào.

D. Diện tích đất nông nghiệp lớn.

Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây?

A. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.

B. Khu vực phía tây núi Cooc-đi-e.

C. Khu vực ven vịnh Mê-hi-cô.

D. Phía đông và phía nam Hoa Kì.

 Ở khu vực Bắc Mĩ, cây công nghiệp nhiệt đới (bông, mía, …) và cây ăn quả được trồng nhiều ở đâu?

A. Ven vịnh Mê-hi-cô.

B. Phía bắc Bắc Mĩ.

C. Trung tâm miền đồng bằng.

D. Phía bắc Hoa Kì.

Phía tây nam Hoa Kì trồng nhiều cây ăn quả như cam, chanh, nho vì:

A. Có khí hậu hàn đới.

B. Có khí hậu ôn đới.

C. Có khí hậu cận nhiệt đới.

D. Có khí hậu xích đạo.

Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở:

A. ven vịnh Mê-hi-cô.

B. ven Thái Bình Dương.

C. ven sông Mi-xi-xi-pi.

D. phía nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương.

Các ngành công nghiệp của Ca-na-da phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía bắc và ven Thái Bình Dương.

B. Phía bắc Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương.

C. Gần vòng cực Bắc và bán đảo A-la-xca.

D. Khu vực trung tâm của đất nước.

Trung và Nam Mĩ không bao gồm:

A. Eo đất Trung Mĩ.

B. Quần đảo Ăng-ti.

C. Lục địa Nam Mĩ.

D. Hệ thống Cooc-đi-e.

Nơi có nhiều núi lửa đang hoạt động ở Trung và Nam Mĩ là:

A. Đồng bằng A-ma-dôn.

B. Dãy núi An-đét.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Dãy núi nào sau đây ở lục địa Nam Mĩ?

A. Cooc-đi-e.

B. An-đét.

C. A-pa-lat.

D. Bruc-xơ.

2
25 tháng 3 2022

Ở Bắc Mĩ có nhiều hồ rộng lớn và sông dài phân bố ở:

A. miền núi Cooc-đi-e.

B. khu vực đồng bằng ở giữa.

C. trên bán đảo La-bra-đo.

D. trên các sơn nguyên phía đôn

Bắc Mĩ có nhiều vành đai khí hậu vì:

A. có các đại dương bao bọc xung quanh.

B. lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 15 độ Bắc.

C. từ đông sang Tây lãnh thổ nằm trên nhiều kinh tuyến.

D. các dòng biển lạnh hoạt động quanh năm.

Bán đảo A-la-xca và phía Bắc Ca-na-đa dân cư thưa thớt nhất Bắc Mĩ vì:

A. ở đây có khí hậu rất lạnh.

B. hạn chế về tài nguyên thiên nhiên.

C. thường xuyên xảy ra xung đột.

D. địa hình hiểm trở.

Nơi nào sau đây có mật độ dân số tập trung đông nhất Bắc Mĩ?

A. Phía nam Hồ Lớn và duyên hải đông bắc Hoa Kì.

B. Phía nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.

C. Phía nam miền đồng bằng trung tâm.

D. Khu vực phía Bắc và phía tây Hoa Kì.

Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền nông nghiệp Bắc Mĩ?

A. Trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến.

B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C. Lực lượng lao động dồi dào.

D. Diện tích đất nông nghiệp lớn.

Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây?

A. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.

B. Khu vực phía tây núi Cooc-đi-e.

C. Khu vực ven vịnh Mê-hi-cô.

D. Phía đông và phía nam Hoa Kì.

 Ở khu vực Bắc Mĩ, cây công nghiệp nhiệt đới (bông, mía, …) và cây ăn quả được trồng nhiều ở đâu?

A. Ven vịnh Mê-hi-cô.

B. Phía bắc Bắc Mĩ.

C. Trung tâm miền đồng bằng.

D. Phía bắc Hoa Kì.

Phía tây nam Hoa Kì trồng nhiều cây ăn quả như cam, chanh, nho vì:

A. Có khí hậu hàn đới.

B. Có khí hậu ôn đới.

C. Có khí hậu cận nhiệt đới.

D. Có khí hậu xích đạo.

Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở:

A. ven vịnh Mê-hi-cô.

B. ven Thái Bình Dương.

C. ven sông Mi-xi-xi-pi.

D. phía nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương.

Các ngành công nghiệp của Ca-na-da phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía bắc và ven Thái Bình Dương.

B. Phía bắc Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương.

C. Gần vòng cực Bắc và bán đảo A-la-xca.

D. Khu vực trung tâm của đất nước.

Trung và Nam Mĩ không bao gồm:

A. Eo đất Trung Mĩ.

B. Quần đảo Ăng-ti.

C. Lục địa Nam Mĩ.

D. Hệ thống Cooc-đi-e.

Nơi có nhiều núi lửa đang hoạt động ở Trung và Nam Mĩ là:

A. Đồng bằng A-ma-dôn.

B. Dãy núi An-đét.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Dãy núi nào sau đây ở lục địa Nam Mĩ?

A. Cooc-đi-e.

B. An-đét.

C. A-pa-lat.

D. Bruc-xơ.

25 tháng 3 2022

Ở Bắc Mĩ có nhiều hồ rộng lớn và sông dài phân bố ở:

A. miền núi Cooc-đi-e.

B. khu vực đồng bằng ở giữa.

C. trên bán đảo La-bra-đo.

D. trên các sơn nguyên phía đôn

Bắc Mĩ có nhiều vành đai khí hậu vì:

A. có các đại dương bao bọc xung quanh.

B. lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 15 độ Bắc.

C. từ đông sang Tây lãnh thổ nằm trên nhiều kinh tuyến.

D. các dòng biển lạnh hoạt động quanh năm.

Bán đảo A-la-xca và phía Bắc Ca-na-đa dân cư thưa thớt nhất Bắc Mĩ vì:

A. ở đây có khí hậu rất lạnh.

B. hạn chế về tài nguyên thiên nhiên.

C. thường xuyên xảy ra xung đột.

D. địa hình hiểm trở.

Nơi nào sau đây có mật độ dân số tập trung đông nhất Bắc Mĩ?

A. Phía nam Hồ Lớn và duyên hải đông bắc Hoa Kì.

B. Phía nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.

C. Phía nam miền đồng bằng trung tâm.

D. Khu vực phía Bắc và phía tây Hoa Kì.

Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền nông nghiệp Bắc Mĩ?

A. Trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến.

B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C. Lực lượng lao động dồi dào.

D. Diện tích đất nông nghiệp lớn.

Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây?

A. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.

B. Khu vực phía tây núi Cooc-đi-e.

C. Khu vực ven vịnh Mê-hi-cô.

D. Phía đông và phía nam Hoa Kì.

 Ở khu vực Bắc Mĩ, cây công nghiệp nhiệt đới (bông, mía, …) và cây ăn quả được trồng nhiều ở đâu?

A. Ven vịnh Mê-hi-cô.

B. Phía bắc Bắc Mĩ.

C. Trung tâm miền đồng bằng.

D. Phía bắc Hoa Kì.

Phía tây nam Hoa Kì trồng nhiều cây ăn quả như cam, chanh, nho vì:

A. Có khí hậu hàn đới.

B. Có khí hậu ôn đới.

C. Có khí hậu cận nhiệt đới.

D. Có khí hậu xích đạo.

Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở:

A. ven vịnh Mê-hi-cô.

B. ven Thái Bình Dương.

C. ven sông Mi-xi-xi-pi.

D. phía nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương.

Các ngành công nghiệp của Ca-na-da phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía bắc và ven Thái Bình Dương.

B. Phía bắc Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương.

C. Gần vòng cực Bắc và bán đảo A-la-xca.

D. Khu vực trung tâm của đất nước.

Trung và Nam Mĩ không bao gồm:

A. Eo đất Trung Mĩ.

B. Quần đảo Ăng-ti.

C. Lục địa Nam Mĩ.

D. Hệ thống Cooc-đi-e.

Nơi có nhiều núi lửa đang hoạt động ở Trung và Nam Mĩ là:

A. Đồng bằng A-ma-dôn.

B. Dãy núi An-đét.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Dãy núi nào sau đây ở lục địa Nam Mĩ?

A. Cooc-đi-e.

B. An-đét.

C. A-pa-lat.

D. Bruc-xơ.

15: Dạng địa hình phổ biến ở khu vực Bắc Âu: A. Địa hình băng hà cổ           B. Địa hình núi già C. Đia hình núi trẻ            D. Chủ yếu đồng bằng khá bằng phẳng16: Phần lớn diện tích Nam Âu là:   A. Đồng bằng và cao nguyên.   B. Cao nguyên và sơn nguyên.   C. Núi trẻ và cao nguyên.   D. Đồi núi và đồng bằng.17: Quốc gia phát triển nhất trong khu vực Nam Âu là:   A. Tây Ban Nha.   B. Bồ Đào Nha.   C. I-ta-li-a.  D. Liên...
Đọc tiếp

15: Dạng địa hình phổ biến ở khu vực Bắc Âu:

 A. Địa hình băng hà cổ          

 B. Địa hình núi già

 C. Đia hình núi trẻ           

 D. Chủ yếu đồng bằng khá bằng phẳng

16: Phần lớn diện tích Nam Âu là:

   A. Đồng bằng và cao nguyên.

   B. Cao nguyên và sơn nguyên.

   C. Núi trẻ và cao nguyên.

   D. Đồi núi và đồng bằng.

17: Quốc gia phát triển nhất trong khu vực Nam Âu là:

   A. Tây Ban Nha.

   B. Bồ Đào Nha.

   C. I-ta-li-a.

  D. Liên Bang Đức.

18: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:

  A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

  B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.

  C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.

  D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

19: Ven bờ Tây của khu vực Tây và Trung Âu có khí hậu:

 A. Ôn đới hải dương.

 B. Ôn đới địa trung hải.

 C. Ôn đới lục địa.

 D. Cận nhiệt đới.

1
7 tháng 5 2022

15: Dạng địa hình phổ biến ở khu vực Bắc Âu:

 A. Địa hình băng hà cổ          

 B. Địa hình núi già

 C. Đia hình núi trẻ           

 D. Chủ yếu đồng bằng khá bằng phẳng

16: Phần lớn diện tích Nam Âu là:

   A. Đồng bằng và cao nguyên.

   B. Cao nguyên và sơn nguyên.

   C. Núi trẻ và cao nguyên.

   D. Đồi núi và đồng bằng.

17: Quốc gia phát triển nhất trong khu vực Nam Âu là:

   A. Tây Ban Nha.

   B. Bồ Đào Nha.

   C. I-ta-li-a.

  D. Liên Bang Đức.

18: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:

  A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

  B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.

  C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.

  D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

19: Ven bờ Tây của khu vực Tây và Trung Âu có khí hậu:

 A. Ôn đới hải dương.

 B. Ôn đới địa trung hải.

 C. Ôn đới lục địa.

 D. Cận nhiệt đới.

chúc bạn học tốt nha

7 tháng 5 2022

Cảm ơn bạn nha. Mình k giỏi môn này lắm nhiều khi đọc bị bí

Câu 21: Đỉnh En-brut (5642m) cao nhất châu Âu thuộc dãy núi nào?A. Khối núi trung tâm. B. Dãy núi An Pơ.C. Dãy núi Các Pat. D. Dãy núi U-ran.Câu 25: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.D. Miền núi trẻ ở phía Bắc,...
Đọc tiếp

Câu 21: Đỉnh En-brut (5642m) cao nhất châu Âu thuộc dãy núi nào?

A. Khối núi trung tâm. B. Dãy núi An Pơ.

C. Dãy núi Các Pat. D. Dãy núi U-ran.

Câu 25: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:

A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.

C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.

D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

Câu 26: Tây và Trung Âu là khu vực tập trung nhiều:

A. Khoáng sản nhất châu Âu. B. Dân cư nhất.

C. Cương quốc công nghiệp nhất. D. Trung tâm đô thị nhất.

Câu 27: Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:

A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn.

C. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich. D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.

Câu 28: Miền đồng bằng Tây và Trung Âu là khu vực có nền nông nghiệp:

A. Thâm canh B. Phát triển đa dạng

C. Năng suất cao nhất châu Âu D. Tất cả đều đúng

Câu 29: Nam Âu nằm ven bờ Địa Trung Hải, gồm 3 bán đảo lớn là:

A. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ban-căng.

B. I-bê-rích, Ai-xơ-len, Ban-căng.

C. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ai-xơ-len.

D. I-bê-rích, I-ta-li-a, Xô-ma-li.

Câu 30: Địa hình khu vực Nam Âu chủ yếu là:

A. Núi và đồng bằng B. Núi và cao nguyên

C. Núi, đồng bằng và cao nguyên D. Sơn nguyên và đồng bằng ven biển

Câu 31: Khu vực Nam Âu nằm trên một vùng không ổn định của lớp vỏ Trái Đất, hay xảy ra:

A. Bão tuyết và lũ lụt. B. Động đất và núi lửa.

C. Động đất và bão tuyết. D. Bão tuyết và núi lửa.

Câu 32: Nam Âu là nơi có nguồn tài nguyên khoáng sản:

A. Phong phú và đa dạng.

B. Nghèo nàn nhất châu Âu.

C. Phân bố tập trung nhất.

D. Đa dạng nhưng chất lượng kém.

Câu 33: Khu vực Nam Âu có khoảng 20% lao động làm việc trong nông nghiệp:

A. Sản xuất theo quy mô rất lớn.

B. Sản xuất theo quy mô lớn.

C. Sản xuất theo quy mô nhỏ.

D. Sản xuất theo quy vừa và nhỏ.

Câu 34: Nguồn thu ngoại tệ chính của nhiều nước Nam Âu là từ:

A. Hoạt động nông nghiệp. B. Hoạt động công nghiệp.

C. Hoạt động thương mại. D. Hoạt động du lịch.

Câu 35: Chuyến thám hiểm vòng quanh thế giới của Phéc-nan-đô Ma- gien-lăng xuất phát từ nước nào?

A. Tây Ban Nha. B. Bồ Đào Nha. C. I-ta-li-a. D. Vương Quốc Anh.

Câu 36: Nguyên nhân kinh tế Nam Âu chua phát triển bằng Bắc Âu, Tây và Trung Âu là

A. Lực lượng lao động trong nông nghiệp thấp

B. sản xuất theo qui mô nhỏ

C.trình độ sản xuất công nghiệp chưa cao.

D. Tất cả đều đúng

1

Câu 21: Đỉnh En-brut (5642m) cao nhất châu Âu thuộc dãy núi nào?

A. Khối núi trung tâm. B. Dãy núi An Pơ.

C. Dãy núi Các Pat. D. Dãy núi U-ran.

Câu 25: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:

A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.

C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.

D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

Câu 26: Tây và Trung Âu là khu vực tập trung nhiều:

A. Khoáng sản nhất châu Âu. B. Dân cư nhất.

C. Cương quốc công nghiệp nhất. D. Trung tâm đô thị nhất.

Câu 27: Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:

A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn.

C. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich. D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.

Câu 28: Miền đồng bằng Tây và Trung Âu là khu vực có nền nông nghiệp:

A. Thâm canh B. Phát triển đa dạng

C. Năng suất cao nhất châu Âu D. Tất cả đều đúng

Câu 29: Nam Âu nằm ven bờ Địa Trung Hải, gồm 3 bán đảo lớn là:

A. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ban-căng.

B. I-bê-rích, Ai-xơ-len, Ban-căng.

C. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ai-xơ-len.

D. I-bê-rích, I-ta-li-a, Xô-ma-li.

Câu 30: Địa hình khu vực Nam Âu chủ yếu là:

A. Núi và đồng bằng B. Núi và cao nguyên

C. Núi, đồng bằng và cao nguyên D. Sơn nguyên và đồng bằng ven biển

Câu 31: Khu vực Nam Âu nằm trên một vùng không ổn định của lớp vỏ Trái Đất, hay xảy ra:

A. Bão tuyết và lũ lụt. B. Động đất và núi lửa.

C. Động đất và bão tuyết. D. Bão tuyết và núi lửa.

Câu 32: Nam Âu là nơi có nguồn tài nguyên khoáng sản:

A. Phong phú và đa dạng.

B. Nghèo nàn nhất châu Âu.

C. Phân bố tập trung nhất.

D. Đa dạng nhưng chất lượng kém.

Câu 33: Khu vực Nam Âu có khoảng 20% lao động làm việc trong nông nghiệp:

A. Sản xuất theo quy mô rất lớn.

B. Sản xuất theo quy mô lớn.

C. Sản xuất theo quy mô nhỏ.

D. Sản xuất theo quy vừa và nhỏ.

Câu 34: Nguồn thu ngoại tệ chính của nhiều nước Nam Âu là từ:

A. Hoạt động nông nghiệp. B. Hoạt động công nghiệp.

C. Hoạt động thương mại. D. Hoạt động du lịch.

Câu 35: Chuyến thám hiểm vòng quanh thế giới của Phéc-nan-đô Ma- gien-lăng xuất phát từ nước nào?

A. Tây Ban Nha. B. Bồ Đào Nha. C. I-ta-li-a. D. Vương Quốc Anh.

Câu 36: Nguyên nhân kinh tế Nam Âu chua phát triển bằng Bắc Âu, Tây và Trung Âu là

A. Lực lượng lao động trong nông nghiệp thấp

B. sản xuất theo qui mô nhỏ

C.trình độ sản xuất công nghiệp chưa cao.

D. Tất cả đều đúng

18 tháng 1 2018

- Vùng phía Tây (vùng Coóc-đi-e)

+ Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng bắc - nam, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.

+ Tập trung nhiều kim loại màu (vàng, đồng, bôxit, chì), tài nguyên nàng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.

+ Ven Thái Bình Dương có một số đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.

- Vùng phía Đông

+ Dãy A-pa-lat cao trung bình 1000m - 1500m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang, giao thông tiện lợi. Khoáng sản chủ yếu: than đá, quặng sắt với trữ lượng lớn, lộ thiên. Nguồn thuỷ năng phong phú. Khí hậu ôn đới, có lượng mưa tương đối lớn.

+ Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương: diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chát ôn đới hải dương và cận nhiệt đới.

- Vùng Trung tâm

+ Gồm các bang nằm giữa dãy núi A-pa-lat và Rốc-ki.

+ Phần phía tây và phía bắc có địa hình đồi gò thấp, bao phủ bởi các đồng cỏ rộng mênh mông, thuận lợi phát triển chăn nuôi. Phần phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn, thuận lợi cho trồng trọt.

+ Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn: than đá, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.

+ Khí hậu: phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt và nhiệt đới.

18 tháng 1 2018

Ở bắc mĩ chia ra làm mấy khu vực địa hình :

- Bắc mĩ :
+ Phía đông : Núi già Apalat và sơn nguyên trên bán đảo Labrađo. Là miền núi già cổ thấp hướng Đông Bắc - Tây Nam.Dãy A-pa-lat giàu khoáng sản: dầu mỏ, sắt, …
+ Ở giữa : Đồng bằng trung tâm cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. Đồng bằng trung tâm rộng lớn hình lòng máng ; cao phía bắc và tây bắc, thấp dần phía nam và đông nam ; do hệ thống sông Mit-xu-ri – Mi-xi-xi-pi bồi đắp. Hệ thống hồ chứa nước ngọt có giá trị kinh tế cao :
Hồ Hurôn
+ Phía tây : Hệ thống Coocđie cao TB ( 3000 – 4000m ) và đồ sộ chiếm gần 1 nửa lục địa Bắc Mĩ. Là hệ thống núi cao bậc nhất của thế giới, có độ cao TB 3000 – 4000 m, dài 9000 km theo hướng B – N . Gồm nhiều dãy núi chạy song song xen kẽ cao nguyên và sơn nguyên .Có nhiều khoáng sản quí : đồng, vàng, uranium …

Câu 1 : Đâu không phải là 1 đặc điểm địa hình Bắc Mĩ : A. Phía Tây là hệ thống Cooc-đi-e B. Miền đồng bằng ở giữa C. Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông D. Là hệ thống núi cao và đồ sộ nhất Châu Mĩ Câu 2 : Hệ thống Cooc-đi-e kéo dài theo hướng : A. Bắc - Nam B. Đông - Tây C. Đông Bắc - Tây Nam D. Đông Nam - Tây Bắc. Câu 3 : Đồng bằng lớn nhất Bắc Mĩ : A. Đồng bằng A-ma-dôn B. Đồng bằng...
Đọc tiếp

Câu 1 : Đâu không phải là 1 đặc điểm địa hình Bắc Mĩ :

A. Phía Tây là hệ thống Cooc-đi-e

B. Miền đồng bằng ở giữa

C. Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông

D. Là hệ thống núi cao và đồ sộ nhất Châu Mĩ

Câu 2 : Hệ thống Cooc-đi-e kéo dài theo hướng :

A. Bắc - Nam

B. Đông - Tây

C. Đông Bắc - Tây Nam

D. Đông Nam - Tây Bắc.

Câu 3 : Đồng bằng lớn nhất Bắc Mĩ :

A. Đồng bằng A-ma-dôn

B. Đồng bằng Pam-a

C. Đồng bằng trung tâm ( Mi-xi-xi-pi )

D. Đồng bằng La-pla-ta

Câu 4 : Các đô thị trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ thường tập trung :

A. Ven biển Đại Tây Dương , Thái Bình Dương

B. Phía Bắc Ca-na-da

C. Hệ thống Cooc-đi-e

D. Bán đảo A-la-xca

Câu 5 : Khu vực Trung và Nam Mĩ bao gồm :

A. Các đảo trong biển Ca-ri-be

B. Eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti, Nam Mĩ

C. Lục Địa Nam Mĩ

D. Tận cùng của hệ thống Cooc-đi-e

Giúp mình với ;)))

1
25 tháng 2 2020

Câu 1 : Đâu không phải là 1 đặc điểm địa hình Bắc Mĩ :

A. Phía Tây là hệ thống Cooc-đi-e

B. Miền đồng bằng ở giữa

C. Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông

D. :Là hệ thống núi cao và đồ sộ nhất châu Mĩ

Câu 2 : Hệ thống Cooc-đi-e kéo dài theo hướng :

A. Bắc - Nam

B. Đông - Tây

C. Đông Bắc -Tây Nam

D. Đông Nam - Tây Bắc.

Câu 3 : Đồng bằng lớn nhất Bắc Mĩ :

A. Đồng bằng A-ma-dôn

B. Đồng bằng Pam-a

C. Đồng bằng trung tâm(mi-xi-xi-pi)

D. Đồng bằng La-pla-ta

Câu 4 : Các đô thị trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ thường tập trung :

A. Ven biển Đại Tây Dương,Thái Bình Dương

B. Phía Bắc Ca-na-da

C. Hệ thống Cooc-đi-e

D. Bán đảo A-la-xca

Câu 5 : Khu vực Trung và Nam Mĩ bao gồm :

A. Các đảo trong biển Ca-ri-be

B.Eo đất Trung Mĩ,quần đảo Ăng-ti và khu vực Nam Mĩ

C. Lục Địa Nam Mĩ

D. Tận cùng của hệ thống Cooc-đi-e

P/s:không chắc câu 2!