K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 5 2020

5C

6A

7D

8D

9A

10D

Câu 1: Chất nào dưới đây Không tác dụng với Oxi?A. Zn.                    B. C.                         C. H2O.                             D. CH4Câu 2:  Nguyên liệu dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm làA. K2MnO4 .             B. KHCO3 .              C. KMnO4.                          D. H2SO4Câu 3:  Khẳng định nào dưới đây không đúng?          A. Oxi được dùng để đốt cháy nhiên liệu.          B. Oxi cần cho sự hô hấp của con...
Đọc tiếp

Câu 1: Chất nào dưới đây Không tác dụng với Oxi?

A. Zn.                    B. C.                         C. H2O.                             D. CH4

Câu 2:  Nguyên liệu dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là

A. K2MnO4 .             B. KHCO3 .              C. KMnO4.                          D. H2SO4

Câu 3:  Khẳng định nào dưới đây không đúng?

          A. Oxi được dùng để đốt cháy nhiên liệu.

          B. Oxi cần cho sự hô hấp của con người và động vật.              

          C. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại ở nhiệt độ cao.          

D. Oxi tan trong nước tạo chất lỏng có màu xanh.

Câu 4: Cacbon đioxit có CTHH là

          A. C2O.                           B. CO.                      C.  CO2.                            D.  C2O2.

Câu 5:  Trong các PƯHH sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A.      CH4    +        O2      ------->  CO2   + H2O.

          B.       H2      +        O2      ------->  H2O.

          C.      Zn     +         HCl  -------->  ZnCl2  + CO2 + H2O.

           D.       KClO3    ---------->  KCl + O2        .

Câu 6:  Tỉ lệ về thể tích của oxi trong không khí là

          A. 21%         .                  B. 22,4%.               C. 23%         .                            D. 32%.

Câu 7: Ứng dụng nào không phải của Hidro?

A. Điều chế kim loại.                             B. Sản xuất NH3, HCl.

C. Làm nhiên liệu.                                 D. Duy trì sự cháy.

Câu 8: Dãy các chất đều phản ứng với Hiđro là

A. CuO, O­2.             B. FeO, H2O.           C. CuO, CO2.         `                  D. O2, CO2.

Câu 9: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Hiện tượng gì xảy ra?

A.    Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ở thành ống.

B.     Chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen, có hơi nước ở thành ống.

C.    Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ, có sủi bọt khí.

D.    Chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen, có sủi bọt khí.

Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng  thế là? Phản ứng phân hủy là?

          A. 3Fe +2O2  Fe3O4                         B. NaOH  + HCl ® NaCl + H2O.

          C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2.  D. H2 + PbO  Pb + H2O.

Câu 11: Dãy các chất nào dưới đây đều là oxit? oxit axit? Oxit bazơ?

          A. O2, FeO, P2O5.                                                 B. BaO, H2CO3, P2O5.

          C. K2O CaO, SO2.                                                 D. A2O3, SO3, HCl.

Câu 12: Đốt lưu huỳnh trong không khí rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi. Hiện tượng xảy ra là gì?  

  Đốt phốt pho đỏ trong không khí rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi. Hiện tượng xảy ra là gì?  

   

Câu 13: Hình vẽ nào dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí oxi, khí hiđro?

 

A

B

C

D

Câu 14: Khi gặp đám cháy xăng dầu có thể dùng nước để dập tắt không? Vì sao?

Câu trả lời đúng là

      A. Có, vì nước ngăn không cho đám cháy tiếp xúc với không khí.                     

      B. Có, vì nước giúp giảm nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ cháy.

      C. Không, vì nước làm đám cháy lan rộng hơn do xăng dầu không tan và nhẹ hơn nước.

      D. Không, vì nước sẽ pha loãng xăng dầu làm đám cháy lan rộng hơn.

Câu 15: Để thu khí Hidro , khí oxi bằng cách đẩy không khí ta phải làm đặt bình thu khí như thế nào? Vì sao?  

4
27 tháng 2 2022

mn chỉ em vs ạ

 

27 tháng 2 2022

Câu 1: Chất nào dưới đây Không tác dụng với Oxi?

A. Zn.                    B. C.                         C. H2O.                             D. CH4

Câu 2:  Nguyên liệu dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là

A. K2MnO4 .             B. KHCO3 .              C. KMnO4.                          D. H2SO4

Câu 3:  Khẳng định nào dưới đây không đúng?

          A. Oxi được dùng để đốt cháy nhiên liệu.

          B. Oxi cần cho sự hô hấp của con người và động vật.              

          C. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại ở nhiệt độ cao.          

D. Oxi tan trong nước tạo chất lỏng có màu xanh.

Câu 4: Cacbon đioxit có CTHH là

          A. C2O.                           B. CO.                      C.  CO2.                            D.  C2O2.

Câu 5:  Trong các PƯHH sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A.      CH4    +        O2      ------->  CO2   + H2O.

          B.       H2      +        O2      ------->  H2O.

          C.      Zn     +         HCl  -------->  ZnCl + CO2 + H2O.

           D.       KClO3    ---------->  KCl + O2        .

Câu 6:  Tỉ lệ về thể tích của oxi trong không khí là

          A. 21%         .                  B. 22,4%.               C. 23%         .                            D. 32%.

Câu 7: Ứng dụng nào không phải của Hidro?

A. Điều chế kim loại.                             B. Sản xuất NH3, HCl.

C. Làm nhiên liệu.                                 D. Duy trì sự cháy.

Câu 8: Dãy các chất đều phản ứng với Hiđro là

A. CuO, O­2            B. FeO, H2O.           C. CuO, CO2.         `                  D. O2, CO2.

Câu 9: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Hiện tượng gì xảy ra?

A.    Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ở thành ống.

B.     Chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen, có hơi nước ở thành ống.

C.    Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ, có sủi bọt khí.

D.    Chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen, có sủi bọt khí.

Câu 1: Cho các cặp chất sau: a, HCl và Zn ; b, CO và H2O ; c, H2SO4 và Fe ; d, CH4 và H2O. Nhữngcặp chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:A. a, b, c. B. b, c, d. C. a, c. D. a, c, d.Câu 2: Số gam sắt cần tác dụng hết với dd axit Clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:A. 5,6 g. B. 2,8 g. C. 56 g. D. 28 g.Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau :FeO + CO  t Fe + CO2. Cho biết phát...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho các cặp chất sau: a, HCl và Zn ; b, CO và H2O ; c, H2SO4 và Fe ; d, CH4 và H2O. Những
cặp chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. a, b, c. B. b, c, d. C. a, c. D. a, c, d.
Câu 2: Số gam sắt cần tác dụng hết với dd axit Clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 5,6 g. B. 2,8 g. C. 56 g. D. 28 g.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau :
FeO + CO  t Fe + CO2. Cho biết phát biểu nào sau đây là đúng:
A. FeO có tính khử. B. CO có tính khử. C. A và B đều sai.
Câu 4: Có ba bình đựng riêng biệt các khí sau: Khí hiđro ; Khí oxi ; khí cacbonic. Chọn cách nào để
nhận biết được chất khí trong mỗi lọ.
A. Dùng que đóm đang cháy. B. Dùng dung dịch Ca(OH)2.
C. Dùng nước. D. Cả A và B
Câu 5: Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm hiện tượng quan sát được
trong ống nghiệm là:
A. Chất rắn chuyển sang màu vàng, thành ống nghiệm mờ đi.
B. Chất rắn chuyển sang màu đỏ gạch, thành ống nghiệm xuất hiện những giọt nước nhỏ.
C. Chất rắn chuyển sang màu đỏ gạch, thành ống nghiệm không mờ đi.
Câu 6: Cho các oxit sau: BaO ; K2O ; CuO, P2O5 ; MgO, Na2O. Số oxit tác dụng được với nước tạo
ra Bazơ tương ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7 : Có ba bình đựng riêng biệt các dung dịch sau : dd NaOH ; dd HCl ; dd NaCl. Chọn cách nào
để nhận biết được các dung dịch trong mỗi lọ.
A. Dùng giấy quỳ tím. B. que đóm đang cháy. C. Dùng nước. D. Cả A và B
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau :
CuO + H2 => Cu + H2O Cho biết phát biểu nào sau đây là đúng:
A. CuO có tính khử. B. H2 có tính khử. C. A và B đều sai.
Câu 9: Cho các oxit sau: CO2 ; SO2 ; CuO, P2O5 ; MgO, Na2O. Số oxit tác dụng được với nước tạo
ra axit tương ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Để điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm người ta có thể dùng cặp đơn chất kim loại nào
sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng hoặc axit HCl ?
A. Cu và Zn B. Al và Zn C. Fe và Ag. D. Mg và Cu
Câu 11: Vì khí Hidro rất nhẹ nên được dùng
A. nạp vào khinh khí cầu. B. làm nguyên liệu sản xuất phân đạm.
C. làm nguyên liệu cho động cơ. D. khử oxi của một số oxit kim loại.
Câu 12: Dãy chất nào sau đây toàn là dung dịch bazơ
A. HCl và HNO3. B. Na2CO3 và NaOH C. Na2CO3 và NaNO3 D. NaOH và Ba(OH)2
Câu 13: Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố Hidro và oxi trong nước là:
A. 1 : 8 B. 3 : 8 C. 5 : 8 D. 2 : 1
Câu 14: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí Hidro cho 32,64 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 80% B. 95% C. 90% D. 85%
 

0
Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí làA. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí làA. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?A. SO2 B. SO3 C. NO2 D....
Đọc tiếp

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là

A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.

Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là

A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.

Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?

A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.

Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.

Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.

Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.

Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.

Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.

Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là

A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.

C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.

Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là

A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.

1
12 tháng 3 2022

C C D D C C D C D B (đề ảo thế:v)

12 tháng 3 2022

đúng lak đc rồi

Câu 41. Khí được sử dụng để hô hấp làA. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.Câu 42. Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?A. CaCO3 B. KClO3 C. KMnO¬4 D. H2OCâu 43. Phát biểu nàu sau đây về oxygen là không đúng?A. Oxygen có PTK là 32. B. Oxygen tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.C. Oxygen có NTK là 16. D. Oxygen có kí hiệu hóa học là O.Câu 44. Dãy chỉ gồm các oxit axit làA. CO, CO2, Al¬2O3, P2O5. B. CO2, SO2, NO2, P2O5.C. FeO,...
Đọc tiếp

Câu 41. Khí được sử dụng để hô hấp là

A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.

Câu 42. Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?

A. CaCO3 B. KClO3 C. KMnO¬4 D. H2O

Câu 43. Phát biểu nàu sau đây về oxygen là không đúng?

A. Oxygen có PTK là 32. B. Oxygen tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.

C. Oxygen có NTK là 16. D. Oxygen có kí hiệu hóa học là O.

Câu 44. Dãy chỉ gồm các oxit axit là

A. CO, CO2, Al¬2O3, P2O5. B. CO2, SO2, NO2, P2O5.

C. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O2, ZnO.

Câu 45. Đâu là oxit axit trong số các oxit cho dưới đây?

A. K2O. B. BaO. C. Al2O3. D. CO2.

Câu 46. Oxit nào dưới đây là oxit bazơ?

A. CO. B. SO3. C. CaO. D. NO.

Câu 47. Oxit phi kim nào dưới đây không phải oxit axit?

A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O.

Câu 48. Oxit nào dưới đây không phải oxit axit?

A. SO2. B. SO3. C. Al2O3. D. N2O.

Câu 49. Oxit K2O có tên là 

A. kai oxit. B. kali (II) oxit.

C. đikali oxit. D. kali đioxit.

Câu 50. Tên gọi nào sau đây đúng với công thức N2O5? 

A. nitơ oxit. B. đinitơ oxit.

C. đinitơ pentaoxit. D. nitơ pentaoxit.

Helppppppppppppppppppp

1
13 tháng 3 2022

Câu 41 A
Câu 42 D
Câu 43 B
Câu 44B
Câu 45D
CÂU 46C
Câu 47B
Câu 48C
Câu 49A
Câu 50D

26 tháng 2 2023

1. Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:
Đáp án:      A.CO2     

2. Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là
⇒ Đáp án:      B.Fe và KCl    
3. Trong pt phản ứng sau: H+ O→ H2O, hiđro là:
⇒ Đáp án:      B. chất khử      
4. khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì hiđro là khí
⇒ Đáp án:      A.không màu      

Câu 8.

\(n_{H_2}=\dfrac{6}{22,4}=\dfrac{15}{56}mol\)

\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

\(\dfrac{15}{56}\)     \(\dfrac{15}{112}\)

\(V_{O_2}=\dfrac{15}{112}\cdot22,4=3l\)

Chọn B.

Câu 9.Chọn A.

Câu 10.

PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Chọn A.

Câu 11.

PTHH: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

Chọn B.

Câu 12.

Phân tử nước: \(H_2O\) có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O.

Tỉ lệ giữa chúng là 2:1.

Chọn C.