K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

Affirmative

I’m

You’re

(1)……he……….. ‘s/ She’s/ It’s

We’re/ You’re/ (2)……they………… ‘re

from Oxford.

twelve.

into video games.

Negative

I’m (3)………not………….

You aren’t

He/ She/ It (4)……isn't…………

You/ We/ They (5)……aren't…………

interested in shopping.

very good.

into sport.

 
17 tháng 2 2023

1. he

2. They.

3. not

4. isn't

5. aren't

(1): did

(2): have

(3): he

(4): how

(5): people

(6): did

(7): die

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Question word

(Từ để hỏi)

Auxiliary verb

(Trợ động từ)

Subject

(Chủ ngữ)

Main verb

(Động từ chính)

Other words

(Những từ khác)

…………………

(1) Did

he

(2) have

any brothers and sisters?

…………………..

Did

(3) he

go to

University?

(4) How

did

he

become

Famous?

What

did

(5) people

call

him?

When

(6) did 

he

(7) die

 

 
Exercise 1. Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check.(Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)  DAYS AND NIGHTS QUIZTrue or False?1. When you brush your teeth and wash your face you use six litres of water every minute.2. People who have breakfast are happier and study better.3. In the USA, most children go to school by bus.4. A lot of students in Japan have classes on...
Đọc tiếp

Exercise 1. Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check.

(Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

  

DAYS AND NIGHTS QUIZ

True or False?

1. When you brush your teeth and wash your face you use six litres of water every minute.

2. People who have breakfast are happier and study better.

3. In the USA, most children go to school by bus.

4. A lot of students in Japan have classes on Saturday and Sunday morning.

5. British students usually have lunch at home between 12 p.m. and 1 p.m.

6. More than 50% of students in the USA watch TV when they do their homework.

7. 75% of American parents say that their children help with the housework.

8. Most British people have dinner between 6 p.m. and 7 p.m.

9. To relax when they get home, more adults than teenagers play video games.

10. 77% of British people chat online every day.

11. People in England go to bed when you get up. 11 p.m. in London = 6 a.m. in Hà Nội.

12. Small babies usually sleep 20 hours a day.


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Start/ finish the day

(Mở đầu/ kết thúc ngày)

2. Eat

(Ăn)

3. Travel

(Đi lại)

4. Free time

(Thời gian rảnh rỗi)

5. Work and study

(Làm việc và học tập)

- get up (thức dậy)

- brush my teeth (đánh răng)

- wash my face (rửa mặt)

- go to bed (đi ngủ)

- sleep (ngủ)

have breakfast / lunch/ dinner (ăn sáng/ trưa/ tối)

- go to school (đi học)

- get home (về nhà)

- watch TV (xem tivi)

- relax (thư giãn)

- play video games (chơi trò chơi trên máy tính)

- chat online (trò chuyện trực tuyến)

- study (học tập)

- have classes (có lớp học)

- do their homework (làm bài tập về nhà)

- help with the housework (giúp làm việc nhà)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 1. These students are studying.

(Những học sinh này đang học.)

2. The boat isn’t moving.

(Chiếc thuyền không di chuyển.)

3. Her students are staying at at home and learning the lessons on television.

(Học sinh đang ở nhà và học bài trên truyền hình.)

4. I'm watching the dancers.

(Tôi đang ngắm các vũ công.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

RULES

1. The present continuous talks about things happening now.

(Thì hiện tại tiếp diễn nói về những sự việc đang xảy ra ở hiện tại.)

2. We form the present continuous with the verb be.

(Chúng ta hình thành thì hiện tại tiếp diễn với động từ be.)

3. We add -ing to the main verb.

(Chúng ta thêm –ing vào động từ chính.)

18 tháng 2 2023

1 There were

2 There was

singular

plural

17 tháng 2 2023

1.DON'T have

2.DOESN't watch

3.DON'T / go

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. The younger children don’t help.

(Những đứa trẻ nhỏ hơn không giúp được.)

2. Sue doesn’t watch TV a lot.

(Sue không xem tivi nhiều.)

3. The Radfords don’t usually go to restaurants.

(Gia đình Radfords không thường đi nhà hàng.)

17 tháng 2 2023

1 we

2 haven't

hasn't

has

 haven't

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES

Describing animals in danger

(Miêu tả động vật bị đe dọa)

1. They can weigh/ grow to/ be eight kilos/ one metre long.

( Chúng có thể nặng / phát triển đến / dài 8 kg / một mét.)

2. It eats small animals such as snakes, bats and rats.

( Nó ăn các động vật nhỏ như rắn, dơi và chuột.)

3. It’s in danger now.

( Nó đang gặp nguy hiểm.)

4. You can find information on the website (of the Phillipne Eagle Foundation).

( Bạn có thể tìm thông tin trên trang web (của Phillipne Eagle Foundation).)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

- took (take): chụp

- grew (grow): lớn lên

- changed (change): thay đổi

- collected (collect): sưu tập

- made (make): tạo ra

- gave (give): tặng