K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2019

Bài 1

A = \(\frac{17}{3}\)a\(x^2y^2+2x^2y^2\)

a) A \(\ge0\Leftrightarrow=\frac{17}{3}ax^2y^2+2x^2y^2\ge0\)

\(Taco:2x^2y^2\ge0;17x^2y^2\ge0\)

=> Để A \(\ge0\) thì a\(\ge0\)

b) Tương tự , ta có giá trị a thỏa mãn là

\(a\le0\)

c) Với a = 3 thì A \(=19x^2y^2=171\)

\(\Rightarrow x^2y^2=9\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}xy=3\\xy=-3\end{matrix}\right.\)

Vậy các cặp số x, y thỏa mãn là \(\left(x;y\right)\in\left\{x;y|xy=3\right\}\) hoặc

\(\left(x;y\right)\in\left\{x;y|xy=-3\right\}\)

28 tháng 3 2019

Bài 2

a)B \(\ge0\Leftrightarrow5ax^2y^2+3x^2y^2\ge0\)

Ta có

\(5x^2y^2\ge0;x^2y^2\ge0\)

=> B \(\ge0\) khi \(a\ge0\)

b) Tương tự , giá trị cần tìm là a\(\le0\)

c) Thay a = 2 , ta có

B \(=-10x^2y^2+3x^2y^2=-28\Rightarrow-7x^2y^2=-28\)

\(\Rightarrow x^2y^2=4\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}xy=2\\xy=-2\end{matrix}\right.\)

Vậy các cặp số (x;y) thỏa mãn là (x;y ) \(\in\left\{x;y|xy=2\right\}\)

Hoặc \(\left(x;y\right)\in\left\{x;y|xy=-2\right\}\)

26 tháng 3 2018

M=5ax2y2+(-1/22y2)+7ax2y2+(-x2y2)

M=[5a+(-1/2a)+7a+(-1)]x2y2

M=(23/2a-1)x2y2

a; Nếu M không âm với mọi x, y thì (23/2a-1) phải lớn hơn hoặc bằng 0 hay a lớn hơn hoặc bằng 23/2

b; Tương tự thì (23/2a-1) phải bé hơn hoặc bằng 0 hay a bé hơn hoặc bằng 23/2

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0