K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A girl sent a message in a bottle. (Một cô gái đã gửi một tin nhắn vào một cái chai.)

4 tháng 2 2023

I think it's a big cave. It has high mountains covered by plants and moss.

4 tháng 2 2023

- I think it is a cave. It is huge and covered with plants.

11 tháng 9 2023

1. The store sent her the wrong color shirt. She should contact the store and request for a replacement. 

(Cửa hàng đã gửi nhầm màu áo cho cô ấy. Cô ấy nên liên hệ với cửa hàng và yêu cầu thay thế.)

2. The phone has a broken screen after delivery. He/She should contact the seller and request for a replacement. 

(Điện thoại bị vỡ màn hình sau khi giao hàng. Anh ấy/cô ấy nên liên hệ với người bán và yêu cầu thay thế.)

3. The shipment is later than expected. She should call the shipping company to complain about the problem.

(Hàng về muộn hơn dự kiến. Cô ấy nên gọi cho công ty vận chuyển để phàn nàn về vấn đề này.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- In the first photo: I think the woman is a teacher. The boys and girls are her students.

(Trong bức ảnh thứ nhất: Tôi nghĩ người phụ nữ là một cô giáo. Những cậu bé và cô bé là học sinh của cô ấy.)

- In the second photo: I think they are photographers.

(Trong bức ảnh thứ hai: Tôi nghĩ họ là những nhiếp ảnh gia.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. She is a zoologist.

(Cô ấy là một nhà động vật học.)

2. She may specialize in observing animals’ behaviors. 

(Cô ấy chuyên về lĩnh vực quan sát hành vi của động vật.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. This is Phu Quoc beach in Vietnam.

(Đây là bãi biển Phú Quốc ở Việt Nam.)

2. I guess there are millions of people visting this beach every year.

(Hằng năm có hàng triệu người đến bãi biển này.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

- He is a fisherman.

(Anh ấy là một ngư dân.)

3. Read the Reading Strategy. Then look at the underlined words in the sentences after the gaps in the text. What kind of connection do they imply: contrast, similarity, cause / result, or a different option?(Đọc Chiến lược Đọc hiểu. Sau đó, nhìn vào các từ được gạch chân trong các câu sau các chỗ trống trong bài đọc. Chúng cho thấy cách nối câu nào: tương phản, tương đương, nguyên nhân / kết quả hoặc một lựa chọn khác?)Reading...
Đọc tiếp

3. Read the Reading Strategy. Then look at the underlined words in the sentences after the gaps in the text. What kind of connection do they imply: contrast, similarity, cause / result, or a different option?

(Đọc Chiến lược Đọc hiểu. Sau đó, nhìn vào các từ được gạch chân trong các câu sau các chỗ trống trong bài đọc. Chúng cho thấy cách nối câu nào: tương phản, tương đương, nguyên nhân / kết quả hoặc một lựa chọn khác?)

Reading Strategy(Chiến thuật Đọc hiểu)

When you do a task with gapped sentence, study the sentence after each gap and look for any connections with the missing sentence. For example, if it begins with but, there is a contrast. Other words suggest other types of connection:

(Khi bạn làm một bài tập điền câu vào chỗ trống, nghiên cứu các cậu sau mỗi chỗ trỗng và tìm kiếm sự liên kết với câu còn trống. Ví dụ, nếu nó bắt đầu bằng but, thì chỗ đó là một sự tương phản. Những từ khác gợi ý những loại liên kết khác:)

+ similarity (sự tương đương): so

+ cause/ result (nguyên nhân/ kết quả): so

+ a different option (một ý kiến khác): or

 

1
11 tháng 9 2023

1. contrast 

2. cause / result 

3. contrast

4. a different option

11 tháng 9 2023

The gadget allows people to take a photo simply by blinking. You can also send messages and surf the internet.

(Tiện ích cho phép mọi người chụp ảnh chỉ bằng cách nháy mắt. Bạn cũng có thể gửi tin nhắn và lướt mạng nữa.)