K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2020

1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là ôxit?

A. HCl, HNO3, H2SO4

B. HCl, NaOH, H2SO4

C. HCl, Ca(OH)2, H2SO4

P/s : Nên sửa lại đề : Dãy gồm các axit

2. Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng?

A. 2H2 + O2 -> 2H2O

B. 2H2 + O2 -> H2O

C. H2 + O2 -> 2H2O

D. H2 + 2O2 -> 2H2O

3. Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?

A. Nước, muối ăn

B. Nước, xăng

C. Nước, đường kính trắng

D. Đá vôi, muối ăn

4. Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì:

A. Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt

B. H2 là khí nhẹ nhất

C. H2 kết hợp với O2 tạo ra nước

D. Phản ứng giữa O2 và axit kim loại tỏa nhiều nhiệt

5. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit

A. Al2O3, CaO, MgO

B. CaO, MnO2, BaSO4

C. FeO, CaCO2, Na2O

D. MgO, NaOH, Al2O3

P/s :Vì chỉ cấu tạo bởi kim loại và oxi

6. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hidro trong khí oxi vừa đủ thấy 0,1 mol nước tạo thành

B. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro cần 0,5 mol khí oxi

C. Khi đốt cháy khí hidro trong khí oxi, cứ 1 mol khí hidro tác dụng vừa hết với 1 mol khí oxi

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,5 mol nước tạo thành

P/s : Vì Tỉ số mol của h2 và h2o bằng nhau : \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)

7. Cho 2,24 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là

A. 3,2 g

B. 6,4 g

C. 1,6 g

D. 4,8 g

P/s : \(n_{H2}=0,1\left(mol\right)\)

\(CuO+H_2\underrightarrow{^{to}}Cu+H_2O\)

________0,1___0,1____

\(\Rightarrow m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
19 tháng 5 2022

1. Khí hidro tác dụng được với cặp chất nào sau đây?

A. O2, Fe    B. O2, PbO     C. O2, H2   D. CuO, H2

2. Phản ứng có xảy ra sự oxi hóa: 

A. PbO+H2----->Pb+H2O

B. CaCO3----->CaO+CO2

C.2Fe(OH)3-----> Fe2O3+3H2O

D. CaO+H2O----> Ca(OH)2

3.Đốt 5,4 gam nhôm trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (ở đktc) tạo thành nhôm oxit. Vậy khối lượng nhôm oxit tạo thành là:

A. 15,3 gam    B. 15gam     C. 12,12 gam     D. 10,2 gam

4. đốt 120 gam than (có 5% tạp chất ko cháy) tring ko khí, tạo thành khí cacbonic. Thể tích khí cacbonic tạo thành ở đktc là:

A. 44lít    B. 152 lít    C. 212,8 lít     D. 224 lít

Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3 Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là: A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên...
Đọc tiếp
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3 Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là: A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm: A. 56 nguyên tử B. 3.1023nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 6.1023nguyên tử Câu 6: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Fe và O, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cả A, B và C đều sai Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, H2 B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O C. NaCl, H2O, H2 , N2 D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe Câu 8: Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là A. 3,3 g B. 0,35 g C. 6,4 g D. 0,64 g Câu 19: Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là: A. CO2, O2, H2S, N2 B. N2, CH4, H2, C2H2 C. CH4, H2S, CO2, C2H4 D. Cl2, SO2, N2, CH4 Câu 10: 0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt: A. 56 nguyên tử B. 3.1023nguyên tử C. 12 nguyên tử D.1,5.10²³ nguyên tử
0
Đề 15:1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và...
Đọc tiếp

Đề 15:
1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:
a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.
b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S.
4) Đốt cháy m gam kim loại ngôm trong không khí cần tiêu tốn 9,6g oxi người ta thu được 20,4g nhôm oxit
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tìm khối lượng
Đề 16:
1) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắ ( Fe) vào dung dịch Axit clohidric ( HCl ) thu được sắt ( II ) clorua ( FeCl2 ) và khí Hidro ( H2)
a) Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng ?
b) Tính thể tích khí Hidro ( ở đktc ) tạo thành sau phản ứng ?
2) Để đốt cháy 16g chất X cần dùng 44,8 lít oxi ( ở đktc ) Thu được khí Co2 vào hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành ?
3) Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon của 5C, 11Na, 8Mg
4)Nguyên tử X nặng gấp 1,25 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
5) Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với :
a) Nguyên tử đồng
b) Nguyên tử C
6) Cho 5,6g sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric ( HCl). Sau phản ứng thu được 12,7g sắt (II) clorua ( FeCl2) và 0,2g khí hidro ( đktc)
a) Lập PTHH của phản ứng trên.
b) Viết phương trình khối lượng của Phản ứng đã xảy ra
c) Tính khối lượng của axit sunfuric đã phản ứng theo 2 cách

1
14 tháng 12 2016

Đề 15:

1) Theo đề bài , ta có:

NTK(Y)= 2.NTK(Ca)= 2.40=80 (đvC)

=> Nguyên tố Y là brom, KHHH là Br.

2) - Đơn chất là chất do 1nguyên tố tạo thành.

VD: O3; Br2 ; Cl2;......

- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.

VD: NaCl, KMnO4, CuSO4, H2O;....

3) Khôi lượng mol? tự trả lời đi !

a) Khối lượng mol của phân tử gồm 2C và 4H

Có nghĩa là khối lượng mol của C2H4

\(M_{C_2H_4}\)= 2.12+4.1=28 (g/mol)

\(M_{H_2S}\)=2.1+32=34(g/mol)

 

2 tháng 3 2022

undefined

Bài 1:Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + HCl ->MgCl2 + H2Nếu cho 2,4g Mg tác dụng với 3,65g HCl. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng MgCl2 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)Bài 2:Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2Nếu có 5,4g nhôm tác dụng với 14,7g H2SO4. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng  Al2(SO4)3 tạo thành...
Đọc tiếp

Bài 1:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + HCl ->MgCl2 + H2
Nếu cho 2,4g Mg tác dụng với 3,65g HCl. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng MgCl2 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)
Bài 2:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
Nếu có 5,4g nhôm tác dụng với 14,7g H2SO4. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng  Al2(SO4)3 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)
Bài 3: 
Hòa tan hoàn toàn 3,78g với kim loại M (hóa trị III) vào dung dịch HCl thu được 4,704l khí H2 (đktc). Xác định kim loại M?
Bài 4: 
Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 -> ..........+...........+O2
Tính thể tích Oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân hủy hoàn toàn 0,4 mol KMnO4
Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa lượng Oxi ở trên. Tính khối lượng điphotpho pentaoxit?

 
1
2 tháng 2 2021

bạn từng câu lên sẽ dễ nhìn hơn 

1 tháng 1 2020

a) Theo phương trình hóa học, ta thấy nếu đốt cháy hết 1 mol phân tử khí CH4 thì phải cần 2 mol phân tử khí O2. Do đó thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2 lít khí metan là:

VO2 = 2 . 2 = 4 lít.

b) Theo phương trình phản ứng, khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol khí metan thì cũng sinh ra 0,15 mol khí cacbon đioxit. Do đó thể tích khí CO2 thu được là:

VCO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 lít.

c) Tỉ khối của khí metan và không khí là:

Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8

Vậy khí metan nhẹ hơn không khí 0,55.

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây? A.Fe3 O4 . B.H2 O. C.CaCO3 . D.KMnO4 .5Khí H2  được dùng làm nhiên liệu vì:  A.Phản ứng giữa H2  và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt. B.H2  kết hợp với O2  tạo ra nước. C.H2  là khí nhẹ nhất. D.Khí H2  cháy tỏa nhiều nhiệt.6Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất? A.Đá vôi, muối ăn. B.Nước, muối ăn. C.Nước, đường kính...
Đọc tiếp

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?

 A.

Fe3 O4 .

 B.

H2 O.

 C.

CaCO3 .

 D.

KMnO4 .

5

Khí H2  được dùng làm nhiên liệu vì:

 

 A.

Phản ứng giữa H2  và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.

 B.

H2  kết hợp với O2  tạo ra nước.

 C.

H2  là khí nhẹ nhất.

 D.

Khí H2  cháy tỏa nhiều nhiệt.

6

Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?

 A.

Đá vôi, muối ăn.

 B.

Nước, muối ăn.

 C.

Nước, đường kính trắng.

 D.

Nước, xăng.

7

Chất nào sau đây có thể tan được trong nước?

 A.

Al2 O3

 B.

HCl

 C.

Cu(OH)2

 D.

CaCO3

8

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?

 

 

 

 

 

 

 

 

 A.

HCl, HNO3 , H2 SO4 .

 B.

HCl, CH4 , H2 SO4 .

 C.

HCl, Ca(OH)2 , H2 SO4 .

 D.

HCl, NaOH, H2 SO4

9

Cho 2,24 lít khí H2  (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là

 A.

3,2 (g).

 B.

6,4 (g).

 C.

1,6 (g).

 D.

4,8 (g).

10

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?

 A.

KOH, NaOH, H2 SO4

 B.

KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .

 C.

NaOH, HCl, Mg(OH)2 .

 D.

CaO, Ba(OH)2 , H2 SO4 .

11

Tính thể tích V của khí O2  (đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3  có xúc tác thích hợp.

 A.

V = 2,24 lít.

 B.

V = 4,48 lít.

 C.

V = 1,12 lít.

 D.

V = 3,36 lít.

12

Nhận xét nào sau đây là đúng?

 

 

 A.

Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ...

 B.

Không khí chứa oxi nhiều hơn nitơ.

 C.

Không khí chỉ bị ô nhiễm ở một vùng, không lây lan ra nơi khác.

 D.

Không khí là hợp chất của hai nguyên tố là oxi và nitơ.

13

Nhận xét nào sau đây là sai?

 A.

Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi

 B.

Phản ứng nhiệt phân KMnO4  để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp.

 C.

Phản ứng nhiệt phân KMnO4  để điều chế oxi là phản ứng phân hủy.

 D.

Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy

14

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

 

 A.

Khi đốt cháy khí hidro trong oxi, cứ 1 mol khí hidro tác dụng vừa hết với 1 mol khí oxi.

 B.

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,5 mol nước tạo thành.

 C.

Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro cần vừa đủ 0,5 mol khí oxi.

 D.

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,1 mol nước tạo thành.

15

Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?

 A.

FeO, CaCO3 , Na2 O

 B.

Al2 O3 , CaO, MgO

 C.

MgO, NaOH, Al2 O3

 D.

CaO, MnO2 , BaSO4

16

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

 

 A.

Oxi cần thiết cho sự sống.

 B.

Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao.

 C.

Oxi không có mùi và vị.

 D.

Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.

17

Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?

 A.

2Mg+O2to→2MgO2Mg+O2→to2MgO

 B.

2KClO3to→2KCl+3O22KClO3→to2KCl+3O2

 C.

CaCO3to→CaO+CO2CaCO3→toCaO+CO2

 D.

Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑

18

Photpho cháy trong khí oxi theo phản ứng sau:

P + O2  →P2 O5

Có bao nhiêu gam P2 O5  thu được nếu đốt cháy hoàn toàn 248 gam P?

 

 A.

284 gam.

 B.

280 gam.

 C.

568 gam.

 D.

142 gam.

19

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?

 A.

Ag, Cu, Hg.

 B.

Mg, Zn, Cu.

 C.

Mg, Al, Fe.

 D.

Mg, Fe, Ag.

20

Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?

 A.

Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.       

 B.

Sự hô hấp của động vật.

 C.

Sự quang hợp của cây xanh.

 D.

Sự cháy của than, củi, bếp ga.

21

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?

 A.

KCl, MgO, NaH2 PO4 .

 B.

NaCl, CaCO3 , H2 SO4 .

 C.

FeCl3 , NaOH, BaSO4

 D.

NaHCO3 , Ca3 (PO4 )2 , CuSO4 .

22

Khi cacbon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2  → CO2

Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2  (đktc)?

 A.

1,2 gam.

 B.

24 gam.

 C.

2,4 gam.

 D.

12 gam.

23

Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích V của khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt.

 A.

V = 2,24 lít.

 B.

V = 1,12 lít.

 C.

V = 3,36 lít.

 D.

V = 4,48 lít.

24

Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?

 

 A.

Khí oxi ít tan trong nước.

 B.

Khí oxi hóa lỏng ở -183o C.

 C.

Khí oxi không màu, không mùi.

 D.

Khí oxi nặng hơn không khí.

25

Tính chất nào sau đây không phải của nước?

 A.

Hòa tan được nhiều chất.

 B.

Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm).

 C.

Tác dụng được với oxi.

 D.

Là chất lỏng, không màu.

1
13 tháng 5 2021

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?

D. KMnO4 .

Khí H2  được dùng làm nhiên liệu vì:

 D. Khí H2  cháy tỏa nhiều nhiệt.

Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?

 D. Nước, xăng.

Chất nào sau đây có thể tan được trong nước?

 B. HCl

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?

 A. HCl, HNO3 , H2 SO4 .

Cho 2,24 lít khí H2  (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là

B. 6,4 (g).

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?

 B. KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .

Tính thể tích V của khí O2  (đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3  có xúc tác thích hợp.

 D. V = 3,36 lít.

Nhận xét nào sau đây là đúng?

 A.

Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ...

Nhận xét nào sau đây là sai?

 C. Phản ứng nhiệt phân KMnO4  để điều chế oxi là phản ứng phân hủy

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

D. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,1 mol nước tạo thành.

15 Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?

 B. Al2 O3 , CaO, MgO

16

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

 D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.

Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?

 A. 2Mg+O2to→2MgO

Photpho cháy trong khí oxi theo phản ứng sau:

P + O2  →P2 O5

Có bao nhiêu gam P2 O5  thu được nếu đốt cháy hoàn toàn 248 gam P?

 C. 568 gam.

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?

 C. Mg, Al, Fe.

Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?

 C. Sự quang hợp của cây xanh.

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?

 D.  NaHCO3 , Ca3 (PO4 )2 , CuSO4 .

22

Khi cacbon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2  → CO2

Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2  (đktc)?

 A. 1,2 gam.

23

Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích V của khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt.

 A.  V = 2,24 lít.

24

Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?

 A. Khí oxi ít tan trong nước.

25

Tính chất nào sau đây không phải của nước?

 C. Tác dụng được với oxi.

 

Bài 1 : Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi : H2 , Mg , Cu , S ; Al ; C và P Bài 2: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic . Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau a. Khi có 6,4 g khí oxi tham gia phản ứng b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi Bài 3: Khi đốt khí metan ( CH4 ) ; khí axetilen (...
Đọc tiếp

Bài 1 : Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi : H2 , Mg , Cu , S ; Al ; C và P 

Bài 2: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic . Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau 

a. Khi có 6,4 g khí oxi tham gia phản ứng 

b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng 

c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi 

Bài 3: Khi đốt khí metan ( CH4 ) ; khí axetilen ( C2H2 ) , rượu etylic ( C2H6O ) đều cho sản phẩm là khí cacbonic và hơi nước . Hãy viết PTHH phản ứng cháy của các phản ứng trên 

Bài 4: Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết : 

a. 46,5 gam photpho                                      b. 30 gam cacbon

c. 67,5 gam nhôm                                           d. 33,6 lít hidro

Bài 5: Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứ 15g oxi . Sau phản ứng thu được 19,2 gam khí sunfuro ( SO2 ) 

a. Tính số gam lưu huỳnh đã cháy 

b. Tính số gam oxi còn dư sau phản ứng cháy 

Bài 6: Một bình phản ứng chứa 33,6 lít khí oxi (đktc) với thể tích này có thể đốt cháy :

a. Bao nhiêu gam cacbon ? 

b. Bao nhiêu gam hidro

c. Bao nhiêu gam lưu huỳnh 

d. Bao nhiêu gam photpho

Bài 7: Hãy cho biết 3 . 1024 phân tử oxi có thể tích là bao nhiêu lít ? 

Bài 8: Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy 

Bài 9: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 khí lít oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxi 

a. Chất nào còn dư sau phản ứng , với khối lượng là bao nhiêu ?

b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành 

 

2
7 tháng 2 2021

\(1,2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(2Mg+O_2\underrightarrow{t}2MgO\)

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t}2CuO\)

\(S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t}2Al_2O_3\)

\(C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(2,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(a,n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=8,8\left(g\right)\)

\(b,n_C=0,3\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=13,2\left(g\right)\)

c, Vì\(\frac{0,3}{1}>\frac{0,2}{1}\)nên C phản ửng dư, O2 phản ứng hết, Bài toán tính theo O2

\(n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=8,8\left(g\right)\)

\(3,PTHH:CH_4+2O_2\underrightarrow{t}CO_2+2H_2O\)

\(C_2H_2+\frac{5}{2}O_2\underrightarrow{t}2CO_2+H_2O\)

\(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t}2CO_2+3H_2O\)

\(4,a,PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(n_P=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=1,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=38,4\left(g\right)\)

\(b,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(n_C=2,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=80\left(g\right)\)

\(c,PTHH:4Al+3O_2\underrightarrow{t}2Al_2O_3\)

\(n_{Al}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=1,875\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=60\left(g\right)\)

\(d,PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(TH_1:\left(đktc\right)n_{H_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=0,75\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=24\left(g\right)\)

\(TH_2:\left(đkt\right)n_{H_2}=1,4\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=0,7\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=22,4\left(g\right)\)

\(5,PTHH:S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(n_{O_2}=0,46875\left(mol\right)\)

\(n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(0,46875>0,3\left(n_{O_2}>n_{SO_2}\right)\)nên S phản ứng hết, bài toán tính theo S.

\(a,\Rightarrow n_S=n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_S=9,6\left(g\right)\)

\(n_{O_2}\left(dư\right)=0,16875\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}\left(dư\right)=5,4\left(g\right)\)

\(6,a,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_C=1,5\left(mol\right)\Rightarrow m_C=18\left(g\right)\)

\(b,PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{H_2}=0,75\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2}=1,5\left(g\right)\)

\(c,PTHH:S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_S=1,5\left(mol\right)\Rightarrow m_S=48\left(g\right)\)

\(d,PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_P=1,2\left(mol\right)\Rightarrow m_P=37,2\left(g\right)\)

\(7,n_{O_2}=5\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=112\left(l\right)\left(đktc\right)\);\(V_{O_2}=120\left(l\right)\left(đkt\right)\)

\(8,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(m_C=0,96\left(kg\right)\Rightarrow n_C=0,08\left(kmol\right)=80\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=80\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=1792\left(l\right)\)

\(9,n_p=0,2\left(mol\right);n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(\frac{0,2}{4}< \frac{0,3}{5}\)nên P hết O2 dư, bài toán tính theo P.

\(a,n_{O_2}\left(dư\right)=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}\left(dư\right)=1,6\left(g\right)\)

\(b,n_{P_2O_5}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=14,2\left(g\right)\)

7 tháng 2 2021

đủ cả 9 câu bạn nhé,