K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 2 2022

Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?

A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>

-> Sai vì trước do có dấu ;

B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>

-> sai vì kết thúc câu lệnh không có dấu ;

D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

 -> sai vì sau <biến đếm> không có dấu :

24 tháng 2 2022

B

 

ét o ét ;-;Câu 1: Cú pháp của câu lệnh For …. do là:  a.   for <biến đếm> := <Giá trị đầu>  to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;  b.   for <biến đếm> := <Giá trị cuối> to <giá trị đầu> do<câu lệnh>;  c.   for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;  d.   for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do<câu lệnh>;Câu 2: Cho đoạn chương trình:S:=0;For i:=1 to 5 do S:=S+2;* Sau khi thực hiện đoạn...
Đọc tiếp

ét o ét ;-;
Câu 1:
Cú pháp của câu lệnh For …. do là:

  a.   for <biến đếm> := <Giá trị đầu>  to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;

  b.   for <biến đếm> := <Giá trị cuối> to <giá trị đầu> do<câu lệnh>;

  c.   for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;

  d.   for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do<câu lệnh>;

Câu 2: Cho đoạn chương trình:

S:=0;

For i:=1 to 5 do S:=S+2;

* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :

         A. 20                  B. 15               C. 10               D. 0

* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i có kết quả là :

A. 2                       B. 3                 C. 4                 D. 5

Câu 3: Câu lệnh viết đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

a. While <điều kiện> to <câu lệnh>;

b. While <điều kiện> do <câu lệnh>;

c. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>;

d. While <điều kiện>; do <câu lệnh>;

6
27 tháng 3 2023

⇒ Đáp án:      A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

29 tháng 3 2023

A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối 

25 tháng 4 2021

D

Câu 14: D

Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:   A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối   B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu   C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh   D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệuCâu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?   A. Giặt tới khi sạch   B. Học bài cho tới khi thuộc bài   C. Gọi điện tới khi có người nghe máy   D....
Đọc tiếp

Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:

   A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

   B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu

   C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh

   D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu

Câu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?

   A. Giặt tới khi sạch

   B. Học bài cho tới khi thuộc bài

   C. Gọi điện tới khi có người nghe máy

   D. Ngày đánh răng 2 lần

Câu 13: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:

   A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

   B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;

   C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;

   D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

Câu 14: Câu lệnh For..to..do kết thúc :

   A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối

   B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối

   C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu

   D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 15: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :

   A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;

   B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;

   C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;

   D. for i =10 to 1 do x:=x+1;

Câu 16: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?

   A. Integer

   B. Real

   C. String

   D. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 17: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?

      For I:=1 to M do

          If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then

             T := T + I;

   A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M

   B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M

   C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M

   D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M

Câu 18: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100

   A. 1

   B. 100

   C. 99

   D. Tất cả đều sai

Câu 19:Trong lệnh lặp For – do:

   A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối

   B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối

   C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối

   D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối

Câu 20:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

   S:=10;

   For i:=1 to 4 do S:=S+i;

   Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

   A. 20

   B. 14

   C. 10

   D. 0

0
17 tháng 3 2022

A

17 tháng 3 2022

A

Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:A. 1 đơn vịB. 2 đơn vịC. 3 đơn vịD. 4 đơn vịCâu 5: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?A. (<giá trị đầu> - <giá trị cuối>) lần.B. (<giá trị cuối> - <giá...
Đọc tiếp

Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:

A. 1 đơn vị

B. 2 đơn vị

C. 3 đơn vị

D. 4 đơn vị

Câu 5: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?

A. (<giá trị đầu> - <giá trị cuối>) lần.

B. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu>) lần.

C. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1) lần.

D. Khoảng 10 lần

Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây

S:=0;

For i:=1 to 5 do S:= S+i;

A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.

Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.

a:=10; b:=5;

while a>=10 do

begin b:=b+a; a:=a-1; end;

A. b=5.

B. b=10.

C. b=15.

D. B=20.

Câu 8: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẻ dùng lại?

A. <Điều kiện> có giá trị đúng.

B. < Điều kiện> có giá trị sai.

C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong.

D. Tất cả phương án trên đều sai.

Câu 9: Bạn Ngọc muốn in ra màn hình 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hìnhbằng đoạn chương trình sau:

For i:=1 to 5 do

Writeln(‘B’); writeln(‘C’);

Theo em bạn Ngọc viết như thế nào

A. Đúng rồi

B. Phải đưa Writeln(‘B’); writeln(‘C’) vào trong cặp từ khóa Begin và End;

C. Phải đổi Writeln thành Write.

D. Phải đặt Writeln(‘B’); writeln(‘C’); trên hai dòng riêng biệt.

Câu 10: Việc đầu tiên câu lệnh While cần thực hiện là gì?

A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Do.

B. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>.

C. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Then.

D. Kiểm tra <câu lệnh>.

Câu 11: Kết quả của < điều kiện> trong câu lệnh While ..Do có giá trị gì?

A. Là 1 số nguyên.

B. Là 1 số thực.

C. Đúng hoặc sai.

D. Là 1 dãy kí tự.

Câu 12: Câu lệnh sau từ khóa Do trong câu lệnh While sẻ được thực hiện bao nhiêu lần?

A. 0 lần.

B. 1 lần

C. 2 lần

D. Tùy thuộc bài toán.

1

Câu 4:A

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 12: D

Câu 11: C

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 6: A

Câu 1. Kiểu dữ liệu của biến đếm trong câu lệnh lặp For ... do:A. cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuốiB. chỉ cần khác kiểu với giá trị đầuC. cùng kiểu với các biến trong câu lệnhD. không cần phải xác định kiểu dữ liệuCâu 2. Chọn cú pháp câu lệnh lặp biết trước số lần lặp là:A. for < biến đếm >: = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;B. for < biến đếm >: = < giá trị cuối...
Đọc tiếp

Câu 1. Kiểu dữ liệu của biến đếm trong câu lệnh lặp For ... do:

A. cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

B. chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu

C. cùng kiểu với các biến trong câu lệnh

D. không cần phải xác định kiểu dữ liệu

Câu 2. Chọn cú pháp câu lệnh lặp biết trước số lần lặp là:

A. for < biến đếm >: = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

B. for < biến đếm >: = < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;

C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;

D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

Câu 3. Câu lệnh For i:= 1 to 5 do writeln(‘Kiem tra’); thực hiện công việc gì?

A. Viết ra từ kiểm tra.

B. Viết ra 4 từ kiểm tra.

C. Cú pháp sai nên không làn gì cả.

D.Viết ra 5 từ kiểm tra theo hàng dọc.

Câu 4. Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:

A. while < điều kiện > to < câu lệnh >;

B. while < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;

C. while < điều kiện > do ;< câu lệnh >;

D. while < điều kiện > do < câu lệnh >;

Câu 5. Cho đoạn chương trình sau

                                      S:=1;

                                      For i:=1 to 3 do S:=S+3;

                                      Writeln(‘S=’,S);

Sau khi chạy chương trình trên màn hình in kết quả nào sau đây?

A. S=8                           B. S=10                  C. S=0                         D. S=41

Câu 6. Vòng lặp While ... do kết thúc khi nào?

A. Khi điều kiện cho trước không được thỏa mãn            B. Khi đủ số vòng lặp

C. Khi tìm được Output                                               D. Khi giá thay đổi

Câu 7. Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?

A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do

B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >

C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then

D. Kiểm tra < câu lệnh >

Câu 8. Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp chưa biết trước?

A. if...then                      B. if...then...else          C. for...do                D. while...do

Câu 9. Trong câu lệnh lặp For i: =1 to 18 do   Begin    s: =s+i   end;

Câu lệnh ghép thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện)?

A. 1 lần                B. không lần nào           C. 18 lần            D. 21 lần

Câu 10. Sau khi thực hiện chương trình giá trị j bằng bao nhiêu?

For i: =1 to 101 do j: = i+1;

A. j=100.              B. j=202.              C. j= 102.             D. j= 101.

 

Câu 11. Trong câu lệnh lặp for….do của pascal, mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?

A . +1                     B. Một giá trị bất kì     C. +1 hoặc -1                  D. Một giá trị khác 0

Câu 12. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?

A. Gọi điện tới khi có người nghe máy.      B. Học bài cho tới khi thược bài.

C. giặt quần áo tới khi sạch.                       D. Ngày đánh răng 2 lần.

Câu 13. Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100 là?

A. 1                      B. 100                  C. 99                     D. 98

Câu 14. Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước là:

A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>

B. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C. For <biến đếm>: =<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

D. For <biến đếm>: =<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>

Câu 15. Câu lệnh For ... do kết thúc:

A. khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối          B. khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối

C. khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu                     D. khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 16. Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lý?

A. For i: =1 to 100 do writeln(‘A’);           B. For i: = 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

C. For i: =100 to 1 do writeln(‘A’);           D. For i = 1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 17. Đoạn lệnh sau, mỗi lần lặp giá trị của biến i trong câu lệnh sau thay đổi như thế nào?

While i<=10 do i: =i +3;

A. Tăng 1              B. Tăng 2               C. Tăng 3      D. Tăng 4

Câu 18. Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?

A. Integer             B. Real                 C. String              D. Char

Câu 19. Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do là:

A. while <câu lệnh> do <điều kiện>;                    B. while <điều kiện>; <câu lệnh>;

C. while <điều kiện> to <câu lênh> do;                D. while <điều kiện> do <câu lệnh>;

Câu 20. Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?

A. Tăng 1                   B. Tăng 2                   C. Tăng 3                   D. Tăng 4

Câu 21. Cho đoạn chương trình:            

j: = 2;

for i: =1 to 3 do j: = j+2;

Sau khi thực hiện chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?

A. 6;                            B. 11;                                 C. 8;                                    D. 14.

Câu 22. Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?

A. for i: =1 to 10; do x: =x+1;

B. for i: =1 to 10 do x: =x+1;

C. for i: =10 to 1 do x: =x+1;

D. for i =10 to 1 do x: =x+1;

Câu 23. Cho biết câu lệnh sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp:

for i: = 1 to 15 do x: =x+3;

A. 1 lần                          B. 2 lần              C. 15 lần                D. 6 lần

Câu 24. Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

A. x: =10; While x: =10 do x: =x+5;

B. x: =10 While x=10 do x: =x+5;

C. x: =10; While x=10 do x: =x+5;

D. x: =10; While x=10 do x=x+5;

B. Phần tự luận:

Câu 1. Cho thuật toán sau:

Bước 1: T: =0; j: =1;                                  

Bước 2: Nếu T≤ 20 thì chuyển qua B3, ngược lại T > 20 thì chuyển B4;

Bước 3: j: =J+2; T: =T+J; và quay lại B2                     

Bước 4: In ra kết quả và kết thúc thuật toán.                                            

a) Hãy cho biết, khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị của T và j là bao nhiêu

b) Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp chưa biết trước thể hiện thuật toán 

0