K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 63. Nước ta có vị trí nằm ởA. khu vực nội chí tuyến. B. phía tây bán đảo Đông Dương.C. khu vực ngoại chí tuyến. D. gần trung tâm khu vực Đông Á.Câu 64. Dân số nước ta hiện nay    A. dân nông thôn nhiều hơn đô thị.                         B. phân bố rất hợp lý giữa các vùng.          C. tập trung đông ở các vùng núi.                       D. phân bố thưa thớt ở vùng đồng bằng.Câu 65. Quá trình đô thị hoá của nước...
Đọc tiếp

Câu 63. Nước ta có vị trí nằm ở

A. khu vực nội chí tuyến. B. phía tây bán đảo Đông Dương.

C. khu vực ngoại chí tuyến. D. gần trung tâm khu vực Đông Á.

Câu 64. Dân số nước ta hiện nay

    A. dân nông thôn nhiều hơn đô thị.                         B. phân bố rất hợp lý giữa các vùng.      

    C. tập trung đông ở các vùng núi.                       D. phân bố thưa thớt ở vùng đồng bằng.

Câu 65. Quá trình đô thị hoá của nước ta giai đoạn 1954 - 1975 có đặc điểm

    A. phát triển rất mạnh trên cả hai miền Nam, Bắc.

    B. hai miền phát triển theo hai hướng khác nhau.

    C. quá trình đô thị hoá bị chững lại do chiến tranh.

    D. miền Bắc phát triển nhanh,miền Nam chững lại.

Câu 66. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do

   A. chuyển sang nền kinh tế thị trường.    B. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.

   C. lao động dồi dào và tăng hàng năm.    D. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.

Câu 67. Để phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn, cơ sở đầu tiên cần chú ý là

    A. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp.                             B. nắm bắt được nhu cầu thị trường.

    C. phát triển thêm và cải tạo đồng cỏ.      D. tận dụng phế phẩm từ chế biến lúa gạo.

Câu 68. Thuận lợi nào sau đây là chủ yếu để khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. Nguồn lợi thủy sản phong phú.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Nhiều bãi triều, vịnh cửa sông.

Câu 69. Ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay

A. được mở rộng, hiện đại hóa. B. phát triển đều khắp cả nước.

C. chưa hội nhập trong khu vực. D. chưa mở rộng, khá đều khắp.

Câu 70. Vấn đề nào sau đây là quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay?

A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.

B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.

C. Nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.

D. Đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.

Câu 71. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế nước ta là

A. nâng cao trình độ văn minh xã hội.   B. tạo động lực cho kinh tế phát triển.

C. cải thiện đời sống của người dân.   D. thúc đẩy sự phân công lao động.

 Câu 72. Đồng bằng sông Hồng phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành do nguyên nhân trực tiếp nào sau đây?

    A. Vai trò đặc biệt quan trọng của vùng trong nền kinh tế cả nước.

    B. Cơ cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch, còn nhiều hạn chế.

    C. Việc chuyển dịch giúp phát huy tốt các thế mạnh của vùng.

    D. Sức ép dân số quá lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội

Câu 73. Cơ sở chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển công nghiệp hiện nay là

A. thu hút đầu tư nước ngoài. B. lao động trình độ rất cao.

C. giàu tài nguyên nhiên liệu. D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại.

Câu 74. Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng xuất khẩu.

B. mở rộng xuất khẩu, quy hoạch các lại vùng chuyên canh.

C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi cơ cấu cây trồng.

D. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, mở rộng sản xuất.

1
1 tháng 6 2021

Câu 63. Nước ta có vị trí nằm ở

A. khu vực nội chí tuyến. B. phía tây bán đảo Đông Dương.

C. khu vực ngoại chí tuyến. D. gần trung tâm khu vực Đông Á.

Câu 64. Dân số nước ta hiện nay

    A. dân nông thôn nhiều hơn đô thị.                         B. phân bố rất hợp lý giữa các vùng.      

    C. tập trung đông ở các vùng núi.                       D. phân bố thưa thớt ở vùng đồng bằng.

Câu 65. Quá trình đô thị hoá của nước ta giai đoạn 1954 - 1975 có đặc điểm

    A. phát triển rất mạnh trên cả hai miền Nam, Bắc.

    B. hai miền phát triển theo hai hướng khác nhau.

    C. quá trình đô thị hoá bị chững lại do chiến tranh.

    D. miền Bắc phát triển nhanh,miền Nam chững lại.

Câu 66. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do

   A. chuyển sang nền kinh tế thị trường   B. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.

   C. lao động dồi dào và tăng hàng năm.    D. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.

Câu 67. Để phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn, cơ sở đầu tiên cần chú ý là

    A. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp.                             B. nắm bắt được nhu cầu thị trường.

    C. phát triển thêm và cải tạo đồng cỏ.      D. tận dụng phế phẩm từ chế biến lúa gạo.

Câu 68. Thuận lợi nào sau đây là chủ yếu để khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. Nguồn lợi thủy sản phong phú.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Nhiều bãi triều, vịnh cửa sông.

Câu 69. Ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay

A. được mở rộng, hiện đại hóa. B. phát triển đều khắp cả nước.

C. chưa hội nhập trong khu vực. D. chưa mở rộng, khá đều khắp.

Câu 70. Vấn đề nào sau đây là quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay?

A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.

B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.

C. Nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.

D. Đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.

Câu 71. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế nước ta là

A. nâng cao trình độ văn minh xã hội.   B. tạo động lực cho kinh tế phát triển.

C. cải thiện đời sống của người dân.   D. thúc đẩy sự phân công lao động.

 Câu 72. Đồng bằng sông Hồng phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành do nguyên nhân trực tiếp nào sau đây?

    A. Vai trò đặc biệt quan trọng của vùng trong nền kinh tế cả nước.

    B. Cơ cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch, còn nhiều hạn chế.

    C. Việc chuyển dịch giúp phát huy tốt các thế mạnh của vùng.

    D. Sức ép dân số quá lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội

Câu 73. Cơ sở chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển công nghiệp hiện nay là

A. thu hút đầu tư nước ngoài. B. lao động trình độ rất cao.

C. giàu tài nguyên nhiên liệu. D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại.

Câu 74. Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng xuất khẩu.

B. mở rộng xuất khẩu, quy hoạch các lại vùng chuyên canh.

C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi cơ cấu cây trồng.

D. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, mở rộng sản xuất.

26 tháng 3 2022

B

27 tháng 3 2022

B

Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm vị trí địa lí nước ta?

A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.         

B. Trong khu vực cận nhiệt đới gió mùa.

C. Ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.         

D. Trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.

29 tháng 7 2021

Điểm nào dưới đây không phù hợp với vị trí địa lí tự nhiên ở nước ta?

A. Khu vực nội chí tuyến.                          B. Ở Đông Nam Á lục địa Á - Âu.

C. Ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.      D. Ở sát Xích đạo.

29 tháng 7 2021

D. Ở sát Xích đạo.

27 tháng 2 2022

D

27 tháng 2 2022

D

17 tháng 3 2022

A

17 tháng 3 2022

C

4 tháng 12 2021

D

Câu 01:Điểm nào dưới đây phù hợp với đặc điểm vị trí địa lí tự nhiên ở nước ta?A.Cả a, b, c đều đúngB.Khu vực nội chí tuyếnC.Nơi giao nhau của các luồng gió mùaD.Gần trung tâm khu vực Đông Nam ÁĐáp án của bạn:ABCDCâu 02:Ý nào sau đây không thuộc đặc điểm dân cư, xã hội châu Á?A.Nơi ra đời của các tôn giáo lớnB.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất thế giớiC.Dân cư thuộc nhiều chủng tộcD.Một châu...
Đọc tiếp

Câu 01:

Điểm nào dưới đây phù hợp với đặc điểm vị trí địa lí tự nhiên ở nước ta?

A.

Cả a, b, c đều đúng

B.

Khu vực nội chí tuyến

C.

Nơi giao nhau của các luồng gió mùa

D.

Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 02:

Ý nào sau đây không thuộc đặc điểm dân cư, xã hội châu Á?

A.

Nơi ra đời của các tôn giáo lớn

B.

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất thế giới

C.

Dân cư thuộc nhiều chủng tộc

D.

Một châu lục đông dân nhất thế giới.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 03:

Điểm nào dưới đây không phù hợp với đặc điểm vị trí địa lí tự nhiên ở nước ta?

A.

Nơi giao nhau của các luồng gió mùa

B.

Ở gần xích đạo

C.

Khu vực nội chí tuyến

D.

Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 04:

Mỏ than đá lớn nhất nước ta nằm ở tỉnh?

A.

Quảng Ninh. B. Thanh Hóa.

B.

Nghệ An.

C.

Thái Nguyên.

Đáp án của bạn:

A

B

C

Câu 05:

Loài người xuất hiện trên Trái Đất vào giai đoạn nào?:

A.

Cổ kiến tạo.

B.

Tiền Cambri.

C.

Cả a, b, c đều sai .

D.

Tân kiến tạo .

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 06:

Điểm cực Đông trên phần đất liền Việt Nam thuộc Tỉnh nào?

A.

Cà Mau

B.

Ninh Thuận

C.

Hà Giang

D.

Khánh Hòa

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 07:

Hai vịnh có diện tích lớn nhất biển đông là :

A.

Vịnh Bắc Bộ & Vịnh Nha Trang.

B.

Vịnh Nha Trang & Vịnh Thái Lan..

C.

Vịnh Hạ Long & Vịnh Thái Lan.

D.

Vịnh Bắc Bộ & Vịnh Thái Lan..

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 08:

Địa hình nước ta chủ yếu chạy theo hướng:

A.

Tây Bắc-Đông Nam

B.

Cả a và b đều sai

C.

Vòng cung

D.

Cả a và b đều đúng

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 09:

Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế của nước ta bắt đầu từ năm nào?

A.

Năm 1985

B.

Năm 1986

C.

Năm 1987

D.

Năm 1984

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 10:

Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng ?

A.

1 triệu km 2 .

B.

Gấp ba diện tích phần đất liền

C.

Cả a và b đều đúng

D.

Cả a và b đều sai

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 11:

Chiều dài của lãnh thổ nước ta kéo dài từ Bắc đến Nam:

A.

23 vĩ tuyến

B.

8 vĩ tuyến

C.

7 vĩ tuyến

D.

15 vĩ tuyến

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 12:

Theo giờ GMT, phần đất liền của nước ta nằm ở múi giờ thứ mấy?

A.

Múi giờ thứ 7.

B.

Múi giờ thứ 7& 8.

C.

Múi giờ thứ 8.

D.

Múi giờ thứ 6.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 13:

Gió mùa mùa đông ở Đông Á có hướng

A.

Đông Nam

B.

Tây Nam

C.

Đông Bắc

D.

Tây Bắc

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 14:

Địa hình Châu Á có nhiều:

A.

Hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.

B.

Hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.

C.

Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.

D.

Hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 15:

Quốc gia nào sau đây không có chung biên giới trên đất liền với Việt Nam?

A.

Thái Lan.

B.

Cam Pu Chia.

C.

Trung Quốc.

D.

Lào

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 16:

Nếu vị trí của châu Á nằm trong khoảng 10 0 B – 77 0 44’B thì không có đới khí hậu nào dưới đây?

A.

Đới khí hậu ôn đới

B.

Đới khí hậu nhiệt đới.

C.

Đới khí hậu xích đạo.

D.

Đới khí hậu cực và cận cực

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 17:

Vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng 1 triệu km 2 mở rộng về phía:

A.

Phía Nam.

B.

Phía Đông và Đông Nam.

C.

Phía Đông và Đông Bắc.

D.

Phía Đông.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 18:

Gió mùa mùa đông ở Nam Á có hướng

A.

Đông Nam

B.

Tây Bắc

C.

Đông Bắc

D.

Tây Nam

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 19:

Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km 2 là :

A.

Biển Đông.

B.

Một bộ phận của Ấn Độ Dương.

C.

Một bộ phận của vịnh Thái Lan.

D.

Một bộ phận của biển Đông.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 20:

Vị trí của Châu Á nằm kéo dài từ:

A.

Vùng cực Bắc đến gần vùng cực Nam.

B.

Gần vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.

C.

Vùng cực Bắc đến gần vùng xích đạo.

D.

Vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

 

1
25 tháng 3 2022

hep me

 

21 tháng 3 2022

D

Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên?

A.Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

B.Vị trí nội chí tuyến.

C.Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

D.Vị trí nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á.