K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ghép : trắng xóa 

          vui tươi 

          dẻo thơm

láy :    trăng trắng

          vui vẻ

          deo dẻo

23 tháng 11 2017

trăng trắng

vui vẻ

dẻo dai

10 tháng 8 2018

lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm 

lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng 

xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ 

đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá 

nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....

30 tháng 6 2023

`**)` tiếng xa :

`-`  từ ghép tổng hợp : xa gần ; xa lạ ; ....

`-` từ ghép phân loại : xa vời ; xa tít ; ...

`-` từ láy : xa xôi ; xa xăm ; ...

`**)` tiếng nhỏ :

`-` từ ghép tổng hợp : nhỏ bé ; lớn nhỏ ;...

`-` từ ghép phân loại : nhỏ xíu ; nhỏ tẹo ; ...

`-` từ láy  : nho nhỏ ; nhỏ nhắn ; ...

30 tháng 6 2023

Từ ghép tổng hợp: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ ghép phân loại: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ láy: Tiếng xa, Tiếng nhỏ

 

13 tháng 6 2021

Từ láy: mát mẻ, man mát

Từ ghép: mát tay, mát rượi

từ ghép:gió mát,mát lạnh

từ láy:mát mẻ,man mát*tiếng miền trung,em hiểu đc thì hiểu*

tái bút:chúc học tốt

4 tháng 3 2022

1. trái cây , bánh trái ,học hành                                                           2.xe đạp ,máy bay , xe máy                                                                 3.rung rinh,nhỏ nhoi,rì rào                                                                    4.bát ngát , chênh vênh , chót vót                                                        5.dửng dưng, đu đủ , bong bóng 

24 tháng 10 2017

Đọc sách đi bạn . Mình học lớp 5 nên thấy có đó .

24 tháng 10 2017

học ko hỏi 

dễ quá 

làm được hỏi mình đây

học giỏ i nhất lớp

- Từ ghép phân loại: vui mắt, vui tai, nhỏ xíu, nhỏ tí, lạnh băng, lạnh hiu

- Từ ghép tổng hợp: vui cười, vui chơi, nhỏ bé, nhỏ xinh, lạnh giá, lạnh buốt

- Từ láy: vui vui, vui vẻ, lạnh lẽo, lành lạnh,nhỏ nhoi, nhỏ nhắn 

đúng k nếu sai thì bn sửa 1 tí nhé k miknha

24 tháng 6 2021

Tham khảo nha em:

1. 

Từ ghép đẳng lập:

Ví dụ: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền, bạn hữu, điện thoại, bụng dạ, xinh đẹp, nhà cửa, trai gái,...

Từ ghép chính phụ:

Ví dụ: xanh ngắt, nụ cười, bà nội, ông ngoại, bà cố, bạn thân, bút mực, cây thước, xe đạp, tàu ngầm, tàu thủy, tàu lửa, tàu chiến,...

2. vi vu , ríu rít , róc rách , lí nhí , rầm rầm , om sòm , tích tắc  , rào rào , lộp bộp , tí tách

  
24 tháng 6 2021

đẳng lập là gì vậy chị

: Dựa vào đoạn ngữ liệu trên: a. Tìm hai từ láy trong đoạn trích trên và phân loại từ láy đó? b. Tìm một từ ghép và đặt câu với từ ghép đó ?Học sinh đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. ... Qua màng nước mắt, tôi nhìn theo mẹ và em trèo lên xe. Bỗng em lại tụt xuống chạy về phía tôi, tay ôm con búp bê. Em đi nhanh về chiếc giường, đặt con Em Nhỏ quàng tay vào con Vệ Sĩ. - Em để nó ở lại – Giọng em ráo...
Đọc tiếp

: Dựa vào đoạn ngữ liệu trên: a. Tìm hai từ láy trong đoạn trích trên và phân loại từ láy đó? b. Tìm một từ ghép và đặt câu với từ ghép đó ?

Học sinh đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. ... Qua màng nước mắt, tôi nhìn theo mẹ và em trèo lên xe. Bỗng em lại tụt xuống chạy về phía tôi, tay ôm con búp bê. Em đi nhanh về chiếc giường, đặt con Em Nhỏ quàng tay vào con Vệ Sĩ. - Em để nó ở lại – Giọng em ráo hoảnh – Anh phải hứa với em không bao giờ để chúng nó ngồi cách xa nhau. Anh nhớ chứ? Anh hứa đi. - Anh xin hứa. Tôi mếu máo trả lời và đứng như chôn chân xuống đất, nhìn theo cái bóng bé nhỏ liêu xiêu của em tôi trèo lên xe. Chiếc xe tải rồ máy, lao ra đường và phóng đi mất hút. (Ngữ Văn 7 – tập 1)

0