K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2017

Từ đồng nghĩa với từ công là:Công việc

Đồng nghĩa với tù làng:xóm

______________ruộng là:đồng

______________Dao là:Kéo

24 tháng 2 2020

Bạn tham khảo tại đây nhé :

https://olm.vn/hoi-dap/detail/230205842732.html

24 tháng 2 2020

-thôn ấp thôn xóm, xóm làng, xóm thôn

-đồng đất, đồng điền

-Đồng nghĩa: rừng núi

-sông ngòi hình như là ko có 

nhớ đúng cho minhf

Tìm các từ ngữ đồng nghĩa với mỗi từ ngữ sau.

a, xóm làng: làng quê

b, đồng ruộng: ruộng nương 

c, núi rừng: rừng núi 

d, sông ngòi: kênh rạch

* Học 0 giỏi Tiếng việt

16 tháng 9 2020

a, thôn xóm, làng quê, làng xóm

b, ruộng đồng, ruộng mương

c, núi non, rừng núi

d, con sông, kênh rạch

18 tháng 10 2021

xóm làng = làng mạc , đòng ruộng = ruộng lúa , núi rừng = rừng rậm , sông ngòi = con sông hết mong bạn t.i.c.k

18 tháng 10 2021

thank you bạn nha

19 tháng 9 2019

2a) thơm ngát

  b) ngào ngạt

  c) thoang thoảng

a/làng xóm,ngôi làng

b/nương rẫy,đồng lúa

c/đồi núi,đỉnh núi

d/sông suối,nước sông

câu 2 mk ko hiểu cho lắm  ~_~

24 tháng 8 2021

Đây nè bạn, chúc bạn học tốt :))
- Từ đồng nghĩa với từ "quanh co" trong câu văn trên là: vòng quanh, uốn khúc, ..v..v..

24 tháng 8 2021

đồng nghĩa với quanh co là dối trá

nếu em chưa hiểu thì quanh co là vòng vèo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật.

nếu thấy chị đúng thì tick chị nhahehe

23 tháng 10 2021

Chăm nom:chăm sóc,chăm bẵm,chăm chút.

Làng:xóm,ấp,bản

Nhỏ:bé xíu,nhỏ nhắn,nhỏ bé

23 tháng 10 2021

Chăm nom: Chăm sóc

LÀng: Thôn

Nhỏ: BÉ

30 tháng 11 2019

a. Làng tôi có luỹ tre xanh xanh

⟶ Đồng nghĩa với từ làng là từ thôn hoặc bản

b. Ba của Hoà là một công nhân trong nhà máy điện.

⟶ Đồng nghĩa với từ ba là từ cha, bố,…

c. Chú chó đốm vui mừng quýnh lên khi gặp lại cô chủ.

⟶ Đồng nghĩa với từ mừng quýnh là từ mừng rỡ, vui mừng.

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

30 tháng 6 2018
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
a) Nhân hậu nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thực thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảm anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... lười biếng, lười nhác,...