K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2021

Lớp 6 ko có thi tỉnh bạn ạ!!

Xin lỗi nha

ơ có mà nhỉ 

ò nhg ko sao c.ơn nhá bn xênh đệp

25 tháng 12 2018

ban co face ko

mk gui cho

25 tháng 12 2018

Ngữ văn bài QUA ĐÈO NGANG, TLV bài biểu cảm về món quà mà em yêu thích.

21 tháng 11 2019

tui thi rùi đề là nhưng hơi dài đó

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Truyện ngắn Cuộc chia tay của những con búp bê gửi đến người đọc thông điệp gì?

A. Hãy tôn trọng những ý thích của trẻ em.

B. Hãy hành động vì trẻ em.

C. Hãy để trẻ em được sống trong một mái ấm gia đình.

D. Hãy tạo điều kiện để trẻ em phát triển tài năng sẵn có.

Câu 2: Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là gì?

A. Nữ hoàng thi ca.

B. Đệ nhất nữ sĩ.

C. Bà chúa thơ Nôm.

D. Bà Huyện Thanh Quan.

Câu 3: Nhân vật chính trong truyện ngắn Cuộc chia tay của những con búp bê là ai?

A. Những con búp bê.

B. Hai anh em.

C. Người mẹ.

D. Cô giáo.

Câu 4: Bài thơ “Sông núi nước Nam” được coi như là

A. Khúc ca khải hoàn.

B. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta.

C. Bài ca chiến thắng.

D. Áng thiên cổ hùng văn.

Câu 5: Trong những từ sau, từ nào là từ láy bộ phận?

A. Oa oa.

B. Nhanh nhẹn.

C. Nho nhỏ.

D. Ầm ầm.

Câu 6: Trong những từ sau đây, từ nào là từ ghép?

A. Bàn ghế.

B. Liêu xiêu.

C. Róc rách.

D. Lom khom.

B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm):

Câu 1 (2.5 điểm): Chép thuộc lòng bài thơ “Qua Đèo Ngang” (Bà Huyện Thanh Quan). Cho biết thể loại và nội dung của bài thơ?

Câu 2 (1.5 điểm): Sự khác nhau của cụm từ “ta với ta” trong bài thơ “Qua Đèo Ngang” (Bà Huyện Thanh Quan) và bài “Bạn đến chơi nhà” (Nguyễn Khuyến)

Câu 3 (3 điểm): Cuối văn bản “Cổng trường mở ra”,người mẹ nói: “bước qua cánh cổng trường là một thế giới kì diệu sẽ mở ra…”. Em hãy trình bày bằng một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu cho biết thế giới kì diệu đó là gì?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN NGỮ VĂN LỚP 7

A. Phần trắc nghiệm:

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

C

B

B

B

A

B/ PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1:

- Chép thuộc lòng đúng bài thơ,trình bày sạch sẽ, đúng chính tả: 1 điểm (sai 4 lỗi chính tả trừ 0,5 điểm)

- Nêu đủ nội dung:

· Cảnh Đèo Ngang hoang sơ, heo hút, có sự sống con người nhưng còn thưa thớt, vắng vẻ (0,5 điểm)

· Tâm trạng của Bà Huyện Thanh Quan: Nỗi nhớ nước thương nhà và sự cô đơn thầm lặng của tác giả (0,5 điểm)

· Nêu thể thơ: Thất ngôn bát cú đường luật (0,5 điểm)

Câu 2:

Sự khác nhau của cụm từ “ta với ta “trong hai bài thơ là (mỗi ý đạt điểm):

Qua Đèo Ngang

Bạn đến chơi nhà

Ngôi số 1 số ít (chỉ Bà Huyện Thanh Quan)

- Sự cô đơn thầm lặng của tác giả

Ngôi số 1 nhiều (Nguyễn Khuyến và bạn của mình)

- Ngôi số 1 số ít (sự gắn bó hòa hợp của tình bạn đẹp)

Câu 3: Học sinh trình bày được các ý sau:

- Hình thức: Đúng hình thức đoạn văn (1 điểm), có sử dụng phương tiện liên kết phù hợp (0,5 điểm)

- Nội dung: Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách nhưng phải có được các ý sau:

· Về tri thức: Cung cấp và mở rộng tri thức(0,5 điểm)

· Về tình cảm: Bồi đắp tình cảm tốt đẹp về tình bạn bè, tình thầy cô, đạo lí làm người (0,5 điểm)

· Về năng lực, phẩm chất: Rèn cho mỗi người ý chí, nghị lực vươn lên trong cuộc sống(0,5 điểm)

→ Là môi trường tốt nhất cho sự hình thành và phát triển nhân cách toàn diện của mỗi người.

17 tháng 4 2022

ko bn mik lớp 6 rùi

17 tháng 4 2022

me

9 tháng 7 2018

Đề thi chọn hs giỏi cấp huyện lớp 9 môn Sinh

 https://dethihsg.com/tag/de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-sinh-hoc-lop-9-co-dap-an/

Đề thi chọn đội dự tuyển tỉnh lớp 9 môn Sinh

https://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/12187506

Cái đầu tiên tha hồ bn lựa nhé

25 tháng 3 2018

I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                C. rulers                D. bags

2. A. read                B. teacher                C. eat                   D. ahead

3. A. tenth               B. math                  C. brother               D. theater

4. A. has                 B. name                  C. family               D. lamp

5. A. does              B. watches              C. finishes             D. brushes

6. A. city               B. fine                      C. kind                  D.

7. A. bottle           B. job                   C. movie                  D. chocolate

8. A. son                B. come              C. home                 D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never               B. usually              C. always             D. after

2. A. orange           B. yellow               C. apple                 D. blue

3. A. see                B. thirsty                 C. hungry               D. hot

4. A. carrot              B. rice                  C. bread                  D. noodle

5. A. face               B. eye                    C. month               D. leg

6. A. you              B. their                      C. his                D. my

7. A. sugar             B. bottle                C. box                 D. tube

8. A. in                   B. but                  C. of                      D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A.  listen                B. watches                 C. listens                      D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have              C. don’t have                D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                  C. full                            D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What               B. Where                C. When                         D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office           B. drugstore            C. bakery                  D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers            B. books                  C. an eraser                   D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                B. small                    C. strong                  D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a                 B. some                 C. many               D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair                B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have             D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it                B. it’s               C. its               D. they’re

11. ………………. you a drink?

A. What              B. Would               C. Want             D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar                  B. can                     C. tube                  D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go                B. go                       C. going                D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four                B. six                    C. eight                   D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter            B. autumn               C. day                  D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two                B. five                C. ten                 D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have              B. has                C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital               B. post office                 C. restaurant                  D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons             B. months                    C. weeks                     D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty                B. a quarter                 C. four o’clock                      D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………

25 tháng 3 2018

I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                C. rulers                D. bags

2. A. read                B. teacher                C. eat                   D. ahead

3. A. tenth               B. math                  C. brother               D. theater

4. A. has                 B. name                  C. family               D. lamp

5. A. does              B. watches              C. finishes             D. brushes

6. A. city               B. fine                      C. kind                  D.

7. A. bottle           B. job                   C. movie                  D. chocolate

8. A. son                B. come              C. home                 D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never               B. usually              C. always             D. after

2. A. orange           B. yellow               C. apple                 D. blue

3. A. see                B. thirsty                 C. hungry               D. hot

4. A. carrot              B. rice                  C. bread                  D. noodle

5. A. face               B. eye                    C. month               D. leg

6. A. you              B. their                      C. his                D. my

7. A. sugar             B. bottle                C. box                 D. tube

8. A. in                   B. but                  C. of                      D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A.  listen                B. watches                 C. listens                      D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have              C. don’t have                D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                  C. full                            D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What               B. Where                C. When                         D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office           B. drugstore            C. bakery                  D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers            B. books                  C. an eraser                   D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                B. small                    C. strong                  D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a                 B. some                 C. many               D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair                B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have             D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it                B. it’s               C. its               D. they’re

11. ………………. you a drink?

A. What              B. Would               C. Want             D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar                  B. can                     C. tube                  D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go                B. go                       C. going                D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four                B. six                    C. eight                   D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter            B. autumn               C. day                  D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two                B. five                C. ten                 D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have              B. has                C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital               B. post office                 C. restaurant                  D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons             B. months                    C. weeks                     D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty                B. a quarter                 C. four o’clock                      D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………

10 tháng 12 2021

thi sớm thế ;)) 

mềnh cóa nhiều đề lắm 

THAM KHẢO TẠI ĐÂY :https://thiquocgia.vn/de-thi-giua-ki-1-lop-6-sach-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-tat-ca-cac-mon/

16 tháng 3 2022

Lên mạng ý bạn

16 tháng 3 2022

mik lười lên lắm oho

8 tháng 12 2016

Bài 1:​ Chia động từ trong ngoặc

1.Would you like (join) _______________ our club? 2.My sister practices (play) _______________ the 3.violin once a week.

4.The children love (play) _______________ video games.

5.You can (find) _______________ math books on the rack in the middle.

6.We are interested in (go) _______________ to English club.

7.He enjoys (draw) _______________ pictures. Mai learns (play) _______________ the piano in her free time.

8.Children shouldn’t (stay) _______________ up late.

9.Let’s (go) _______________ to the English club. 10.Why don’t you (invite) _______________ him? 11.What about (read) _______________ in the library?

12.Should you (come) _______________ there? 13.She is good at (draw) _______________ pictures
Bài 2: chọn từ có phần phát âm khác

1. A. late B. information C. start D. invitation 2. A. During B. public C. summer D.buffalo 3. A. volunteer B. meet C. street D. free 4.A. hour B. hard C. home D. house
Bài 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

1.Let’s go to the school cafeteria.

=> What.........................

2. Tom’s father has more vacations than Lan’s father

=> Lan’s father has……………………………

3. Do you want to go to the zoo?

=> Would……………………………………

4. The house is beautiful

=> What…………………………………

Đây là một số đề ôn thi của mik đó, bn tham khảo nha! Nếu cần bn cứ nói với mik, mik viết thêm đề cho

Chúc bn thi tốt!!!

 

8 tháng 12 2016

Mk chưa thi gianroi