K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 5 2021

Từ đồng nghĩa với từ bé là :  tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.

Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ vui.

  •  vui: sướng, hạnh phúc, mừng.
  • - anh hùng: anh dũng, đại hiệp, dũng cảm.
  • - chăm chỉ: siêng năng, cần cù,
  • - mênh mông: bao la, bát ngát, rộng lớn.
  • - Tổ quốc: đất nước, quốc gia,
15 tháng 5 2021

4 từ đồng nghĩa với bé là : bé tí , bé xíu , chật hẹp , nhỏ bé 

4 từ đồng nghĩa với từ vui là : vui sướng , hạnh phúc , vui vẻ , mừng , 

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

5 tháng 12 2018

– Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức.
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
 .

5 tháng 12 2018

đồng nghĩa : nhân từ , nhân ái , nhân đức , khoan dung

trái nghĩa :độc ác , tàn độc , ác độc , tàn ác 

k cho mk nhé ! thank bạn! 

chúc bạn học tốt .

17 tháng 9 2020

Vui đông

17 tháng 9 2020

Những từ đồng nghĩa với đông vui là :

- Nhộn nhịp , vui nhộn , huyên náo , tấp nập , rộn ràng , ...

25 tháng 3 2023

hi

 

25 tháng 3 2023

Đảo ngược từ lại được từ đồng nghĩa á bạn

1 tháng 10 2018

a, sạch sẽ ,sạch đẹp

b,xinh đẹp, xinh xắn

c,thông minh, giỏi giang

d,vui vẻ, phấn chấn

Chúc Bạn Học Giỏi

23 tháng 8 2023

B. Phấn khởi

23 tháng 8 2023

b.Phấn khởi

bé , phấn khích, dịu dàng

9 tháng 10 2021

Nhỏ : li ti, tin hin , tí hon

Vui : Phấn khích ; mừng rỡ

Hiền : hiền hậu ; hiền lành

k mình nha

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

20 tháng 10 2018

12345-12345

20 tháng 1 2022

khó quá vậy