K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 21.So sánh khác nhau giữa NST thường và NST giới tínhCâu 22. Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân ?Câu 23. Thế nào là di truyền liên kết?Câu 24.  Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội so với tính trạng quả vàng.a)     Hãy xác định kết quả con lai F1 khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng giao phấn với cà chua quả vàng? b) Cho cà chua quả đỏ F1 trong phép lai trên tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu gen,...
Đọc tiếp

Câu 21.So sánh khác nhau giữa NST thường và NST giới tính

Câu 22. Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân ?

Câu 23. Thế nào là di truyền liên kết?

Câu 24.   cà chua, tính trạng quả đỏ là trội so với tính trạng quả vàng.

a)     Hãy xác định kết quả con lai F1 khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng giao phấn với cà chua quả vàng?

 b) Cho cà chua quả đỏ F1 trong phép lai trên tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào?

 

Câu 25. Cấu trúc điển hình của NST được thể hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào? Mô tả cấu trúc đó.

Câu 26. Gia đình ông An muốn có đàn chó con 100% là chó lông ngắn. Ông phải đem lai cặp bố mẹ như thế nào để có kết quả trên? Biết rằng ở chó ,tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng lông dài.

 

làm hộ em câu 24 với 26 ạ đc thì lm hết (tùy tâm)

0
24 tháng 10 2021

Câu 6: 

- Giảm phân tạo ra giao tử chứa bộ NST đơn bội

- Thụ tinh đã khôi phục bộ NST lưỡng bội

- Duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể

- Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn giống và tiến hóa

24 tháng 10 2021

Câu 4:  Điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thường:

              NST thường                           NST giới tính
Tồn tại thành từng cặp tương đồng, giống nhau ở cả hai giớiCó 1 cặp NST tương đồng: XX và 1 cặp NST không tương đồng: XY khác nhau ở hai giới
Tồn tại với số lượng cặp nhiều trong tế bàoThường tồn tại 1 cặp trong tế bào
Quy định tính trạng thường của tế bào và cơ thể.Quy định tính trạng liên quan tới giới tính.

 

11 tháng 4 2023

c1: trong ssht có sự kết hợp giữa các gt để hình thành hợp tuử ptr thành cơ thể mới, vì thế cần có qt GP để hình thành các gt

C2: -trong gp có sưu plđl và thtd các NST tạo ra các gt khác nhau về ng gốc NST, là cơ sở hình thành nên các hợp tử mang các NST khác nhau và khác bố mẹ về ng gốc hình thành nên bdth

      -trg GP có thẻ phát sinh các đột biến NST, các gt mang NST đb có thể thụ tinh vs các NST khác tạo nên đột biến NST

C3:              NP                                                              / GP

Tb          /tb sinh dưỡng, tb sinh dục sơ khai, hợp tử  /tb sinh dục chín

số lần gồm 1 lần phân bàogồm 2 lần phân bào, trong đó: GP1 là phân bào giẩm nhiễm, GP2 là phân bào nguyên nhiễm
diễn biến

+kì đầu: các NST không xảy ra sự tiếp hợp, tdc

+kì giữa: các NST kép tập trung thành 1 hàng trên mpxđ của thoi phân bào

+Kì sau: mối NST kép tách thành 2 NST đơn ply đồng đều về 2 cực của tb

+kì cuối1: các NST đơn dãn xoắn, trở về dạng sợi mảnh

+kì đầu1: xảy ra sự tiếp hợp, có thể tdc giữa các NST trong cặp trương đồng

+kì giữa1: các NST kép trong cặp tương đồng xếp thành 2 hàng song song trên mpxđ cửa thoi phân bào

+sau1: mối NST kép trong cặp tương đồng ply độc lập về 2 cực của tb

+kì cuối1: các NST kép nằm gọn trg nhân mới đc hình thành

kết quảtừ 1 tb ban đầu qua 1 lần NP tạo ra 2 tb con có bộ NST giống nhau và giống hệt tb mẹtừ 1 tb mẹ sau 2 lần GP tạo ra 4 tb con có bộ NST đơn bội khác nhau về nguồn gốc NST
ý nghĩa

+là pt ss của loài ssvt, giúp cơ thể đa bào lớn lên

+giúp các tb sinh dưỡng đb đc nhân lên trong mô

+góp ph duy trì ổn định bộ NST lưỡng bội của loài ssht

+có thể phát sinh các gt đb làm nguyên liệu cho chọn giống, tiến hoá

 

 

1 tháng 8 2016

NST ở kì giữa nguyên phân và NST ở kì giữa giảm phân II. Giả sử loài có bộ NST lưỡng bội 2n, ví dụ đơn giản AaBb (2n=4).

*Giống nhau:

- các NST ở trạng thái kép, co ngắn cực đại, xếp 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo, chuẩn bị tách làm đôi, mỗi NST đơn trong chiếc kép sẽ đi về mỗi cực của tế bào.

* Khác nhau:

Kì giữa nguyên phân:  tế bào gồm 2n (bộ lưỡng bội) chiếc NST kép, xếp 1 hàng: 

Hỏi đáp Sinh học

Kì giữa giảm phân II: tế bào gồm n (bộ đơn bội) chiếc NST kép, xếp thành 1 hàng.

Hỏi đáp Sinh học

 

2 tháng 8 2016

cảm ơn bạn

 

4 tháng 8 2019

F1 x cây X 

F2: 54% A-B : 21%A-bb : 21%aaB- : 4% aabb

A-B- = 0,5 + aabb

A-bb = aaB- = 0,25 – aabb

ð Hai cây đem lai là cây dị hợp 2 cặp gen (Aa,Bb) 

ð Ta có (Aa,Bb) x(Aa,Bb)

Có đời con aabb = 0.04 = 0.2 x 0.2 = 0.4 x 0.1

ðaabb = 0.04 = 0.2ab x 0.2ab => Ab/aB x Ab/aB hoán vị f = 40%

ð Hoặc aabb = 0.04 = 0.4 ab x 0.1 ab => AB/aB x Ab/aB hoán vị f = 20%

Quá trình giảm phân tạo noãn và tạo phấn diễn ra giống nhau nên kiểu gen của F1 là Ab/aB và  f = 40%

Đáp án A

30 tháng 3 2017

Giống nhau:

- Điều là tế bào thực vật

- Có chung thành phần cấu tạo là : vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào: nhân, không bào,...

Khác nhau:

- Tế bào bểu bì vẩy hành : có hình đa giác, màu trắng

- Tế bào thị quả cà chua chín : có hình trứng, màu hồng nhạt

30 tháng 3 2017

Giống nhau:

- Điều là tế bào thực vật

- Có chung thành phần cấu tạo là : vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào: nhân, không bào,...

Khác nhau:

- Tế bào bểu bì vẩy hành : có hình đa giác, màu trắng

- Tế bào thị quả cà chua chín : có hình trứng, màu hồng nhạt

10 tháng 4 2017

10 tháng 4 2017

SO SÁNH NST THƯỜNG VÀ NST GIỚI TÍNH
*GIỐNG NHAU:
-Thành phần cấu tạo nên NST là ADN và Protein loại Híton.
-Có tính đặc trưng theo loài
-Luôn tồn tại thành cặp tương đồng( trừ cặp XY)
-Mang gen qui định tình trạng của cơ thể
- Có hiện tượng nhân đôi, đóng xoắn, tháo xoắn, sắp xếp trên mặt phẳng của thoi phân bào, phân li về 2 cực tế bào vào các kì.
*KHÁC NHAU
NST THUỜNG:
1. Có nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội
2. Luôn tồn tại thành cặp tương đồng
3. Giống nhau ở cá thể đực và cái
4.Không qui định giới tình
5. Mang gen qui định tính trạng thường không liên quan đến giới tính.
NST GIỚI TÍNH
1. Chỉ có 1 cặp trong tế bào lưỡng bội
2. Có thể là cặp tương đồng (XX) hoặc không tương đồng(XY)
3. Khác nhau ở cá thể đực và cái
4. Qui định giới tính
5. Qui định tính trang liên quan giới tính

25 tháng 11 2021

D