K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 13: Trong mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, thì phân phối và A. trung gian. B. ning do. C. quyết định trao đổi đóng vai ta D. triệt tiêu. Câu 14: Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia các yếu tố sản xuất cho các đơn vị sản xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là A. trao đổi trong sản xuất. B. tiêu dùng cho sản xuất. D. phân phối cho sản xuất C. sản xuất của cải...
Đọc tiếp

Câu 13: Trong mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, thì phân phối và A. trung gian. B. ning do. C. quyết định trao đổi đóng vai ta D. triệt tiêu. Câu 14: Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia các yếu tố sản xuất cho các đơn vị sản xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là A. trao đổi trong sản xuất. B. tiêu dùng cho sản xuất. D. phân phối cho sản xuất C. sản xuất của cải vật chất. Câu 15: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động sản xuất gắn liền với việc làm nào dưới đây ? A. Người nông dân phun thuốc trừ sâu. B. Bán hàng onlie trên mạng. C. Hỗ trợ lao động khó khăn. D. Đầu tư vốn mở rộng sản xuất BÀI 2: CÁC CHỦ THẺ CỦA NỀN KINH TẾ Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây tiến hành các hoạt động mua hàng rồi bán lại cho các đại lý? A. chủ thể nhà nước. B. chủ thể tiêu dùng. C. chủ thể sản xuất. Do chủ thể trung gian. Câu 2: Chủ thể sản xuất là những người A phân phối hàng hóa, dịch vụ. C. trao đổi hàng hóa, dịch vụ. B. hỗ trợ sản xuất hàng hóa, dịch vụ. D. sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ Câu 3: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể tiêu dùng? A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của xã hội. C D. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển. . Giúp nền kinh tế linh hoạt hơn. Câu 4: Trong nền kinh tế, chủ thể nào đóng vai trò là cầu nối giữa chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng? A. chủ thể trung gian. B. Nhà đầu tư chứng khoán. D, chủ thể nhà nước. C. chủ thể doang nghiệp. Câu 5: Chủ thể trung gian không có vai trò nào dưới đây A. Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. B. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng. C. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng hiệu quả D. Tạo ra sản phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng. Câu 6: Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng? A. Chủ thể trung gian B. Doanh nghiệp Nhà nước D. Chú thể sản xuất C. Các điểm bán hàng Câu 7: Mô hình kinh tế thị trường có sự điều tiết ở từng nước, từng giai đoạn có thể khác nhau tuỳ thuộc vào mức độ can thiệp của Chính phủ đối với thị trường, song tất cả các mô hình đều có điểm chung là không thể thiếu vai trò kinh tế của chủ thể nhớ A. Chủ thể sản xuất C. Chủ thế Nhà nước. B. Chủ thể tiêu dùng D. Người sản xuất kinh doanh Câu 8: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của chủ thể kinh tế nhà nước.. A. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp. C. Đảm bảo xã hội ổn định. B. Tạo môi trường pháp lý thuận lợi. D. Đảm bảo ổn định chính trị. Câu 9: Trong nền kinh tế, chủ thể trung gian đóng vai trò như thế nào trong mối quan hệ với chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng. A. doc lap. B. cầu nối C. cuối cùng. D. sản xuất.

0
Câu 10: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. chủ thể trung gian. B. chủ thể nhà nước. C. chủ thể tiêu dùng. D, chủ thể sản xuất Câu II: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới dãy ? A. Mua gạo về ăn. B. Giới thiệu việc làm. C. Sản xuất hàng hóa. D. Phân phối hàng hóa. Câu 12: Đối...
Đọc tiếp

Câu 10: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. chủ thể trung gian. B. chủ thể nhà nước. C. chủ thể tiêu dùng. D, chủ thể sản xuất Câu II: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới dãy ? A. Mua gạo về ăn. B. Giới thiệu việc làm. C. Sản xuất hàng hóa. D. Phân phối hàng hóa. Câu 12: Đối tượng nào dưới dãy không đóng vai trò là chủ thể trung gian? A. Người môi giới việc làm. C. Người mua hàng. B. Nhà phân phối. D. Đại lý bán lẻ. Câu 13: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể sản xuất? A. Hộ kinh doanh. B. Người kinh doanh. Đ. Người tiêu dùng. C. Người sản xuất. Câu 14: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian khi tham gia vào các quan hệ kinh tế? A. Hộ kinh tế gia đình. B. Ngân hàng nhà nước. C. Nhà đầu tư bất động sản. D. Trung tâm siêu thị điện máy. Câu 15: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây A. Kho bạc nhà nước. đóng vai trò là chủ thể sản xuất? B. Người hoạt động kinh doanh. C. Người tiêu dùng. D. Ngân hàng nhà nước. Câu 16: Những người sản xuất để cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội được gọi là chủ thể A. phân phối. B. sản xuất. C. nhà nước. D. tiêu dùng. Câu 17: Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiến hành các hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn các nhu cầu tiêu dùng cá nhân được gọi là A. chủ thể tiêu dùng. C. chủ thể nhà nước B. chủ thể trung gian. Đ. chủ thể sản xuất. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của chủ thể kinh tế nhà nước? A . Quản lý vĩ mô nền kinh tế. B. Quản lý căn cước công dân. C. Thực hiện tiến bộ xã hội. D. Thực hiện an sinh xã hội. Câu 19: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian trong nền kinh tế? A. Kho bạc nhà nước các cấp. C. Trung tâm môi giới việc làm. B. Nhà máy sản xuất phân bón. D. Ngân hàng chính sách xã hội. Câu 20: Trong nền kinh tế hàng hóa, việc làm nhà nước? nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý kinh tế của A. Tiếp thị sản phẩm hàng hóa. C. Môi giới bất động sản. B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật. D. Tìm hiểu giá cả thị trường Câu 21: Chủ thể sản xuất không có mục đích nào dưới đây ? A. gia tăng tỷ lệ lạm phát. C. tìm kiếm thị trường có lợi. B. giữ bí mật bí quyết kinh doanh. D. thu lợi nhuận về minh. Câu 22: Đối với chủ thể sản xuất, hoạt động của chủ thể trung gian sẽ góp phần làm cầu nối giữa sản xuất và D. nhà nước. A. doanh nghiệp. B. tiêu dùng. C. sản xuất. Câu 23: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể trung gian? A. Thực hiện tăng trưởng kinh tế gắn liền với tiến bộ, công bằng xã hội. B. Là cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ trên thị trưởng. c. Khắc phục những bất ổn trong nền kinh tế như lạm phát, thất nghiệp. D. Dẫn dắt nền kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghìn.

0
Câu 10: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. chủ thể trung gian. B. chủ thể nhà nước. C. chủ thể tiêu dùng. D, chủ thể sản xuất Câu II: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới dãy ? A. Mua gạo về ăn. B. Giới thiệu việc làm. C. Sản xuất hàng hóa. D. Phân phối hàng hóa. Câu 12: Đối...
Đọc tiếp

Câu 10: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. chủ thể trung gian. B. chủ thể nhà nước. C. chủ thể tiêu dùng. D, chủ thể sản xuất Câu II: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới dãy ? A. Mua gạo về ăn. B. Giới thiệu việc làm. C. Sản xuất hàng hóa. D. Phân phối hàng hóa. Câu 12: Đối tượng nào dưới dãy không đóng vai trò là chủ thể trung gian? A. Người môi giới việc làm. C. Người mua hàng. B. Nhà phân phối. D. Đại lý bán lẻ. Câu 13: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể sản xuất? A. Hộ kinh doanh. B. Người kinh doanh. Đ. Người tiêu dùng. C. Người sản xuất. Câu 14: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian khi tham gia vào các quan hệ kinh tế? A. Hộ kinh tế gia đình. B. Ngân hàng nhà nước. C. Nhà đầu tư bất động sản. D. Trung tâm siêu thị điện máy. Câu 15: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây A. Kho bạc nhà nước. đóng vai trò là chủ thể sản xuất? B. Người hoạt động kinh doanh. C. Người tiêu dùng. D. Ngân hàng nhà nước. Câu 16: Những người sản xuất để cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội được gọi là chủ thể A. phân phối. B. sản xuất. C. nhà nước. D. tiêu dùng. Câu 17: Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiến hành các hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn các nhu cầu tiêu dùng cá nhân được gọi là A. chủ thể tiêu dùng. C. chủ thể nhà nước B. chủ thể trung gian. Đ. chủ thể sản xuất. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của chủ thể kinh tế nhà nước? A . Quản lý vĩ mô nền kinh tế. B. Quản lý căn cước công dân. C. Thực hiện tiến bộ xã hội. D. Thực hiện an sinh xã hội. Câu 19: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian trong nền kinh tế? A. Kho bạc nhà nước các cấp. C. Trung tâm môi giới việc làm. B. Nhà máy sản xuất phân bón. D. Ngân hàng chính sách xã hội. Câu 20: Trong nền kinh tế hàng hóa, việc làm nhà nước? nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý kinh tế của A. Tiếp thị sản phẩm hàng hóa. C. Môi giới bất động sản. B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật. D. Tìm hiểu giá cả thị trường Câu 21: Chủ thể sản xuất không có mục đích nào dưới đây ? A. gia tăng tỷ lệ lạm phát. C. tìm kiếm thị trường có lợi. B. giữ bí mật bí quyết kinh doanh. D. thu lợi nhuận về minh. Câu 22: Đối với chủ thể sản xuất, hoạt động của chủ thể trung gian sẽ góp phần làm cầu nối giữa sản xuất và D. nhà nước. A. doanh nghiệp. B. tiêu dùng. C. sản xuất. Câu 23: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể trung gian? A. Thực hiện tăng trưởng kinh tế gắn liền với tiến bộ, công bằng xã hội. B. Là cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ trên thị trưởng. c. Khắc phục những bất ổn trong nền kinh tế như lạm phát, thất nghiệp. D. Dẫn dắt nền kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghìn.

0
Quan hệ cung cầu tác động đến nhà nước người sản xuất kinh doanh và người tiêu dùng như thế nào Cho ví dụ? Câu 2 Tại sao tác động của quy luật giá trị lại phân hóa giàu nghèo trong sản xuất và trong lưu thông hàng hóa? Câu 3 3 một số cá nhân kinh doanh khẩu trang Lợi dụng tình hình dịch covid-19 đã đầu cơ tích trữ mặt hàng này và đẩy giá sản phẩm lên cao gây rối loạn thị trường...
Đọc tiếp
Quan hệ cung cầu tác động đến nhà nước người sản xuất kinh doanh và người tiêu dùng như thế nào Cho ví dụ? Câu 2 Tại sao tác động của quy luật giá trị lại phân hóa giàu nghèo trong sản xuất và trong lưu thông hàng hóa? Câu 3 3 một số cá nhân kinh doanh khẩu trang Lợi dụng tình hình dịch covid-19 đã đầu cơ tích trữ mặt hàng này và đẩy giá sản phẩm lên cao gây rối loạn thị trường để thu nhiều lợi nhuận bất chính . a, theo em Em thực trạng trên thể hiện mặt nào của quy luật cạnh tranh? b, khẳng định của em dựa trên cơ sở nào? câu 4, vận dụng tác động của quy luật giá trị Em hãy giải thích tại sao khi những người sản xuất kinh doanh áp dụng khoa học kỹ thuật nâng cao tay nghề người lao động hợp lý hóa sản xuất ... làm cho năng suất lao động tăng lên? Lấy ví dụ minh họa?
0
6 tháng 5 2017

Đáp án A

10 tháng 11 2021

C

10 tháng 11 2021

Thank you very much

1 tháng 10 2017

- Sự trao đổi chất giữa cở thể và môi trường ngoài biểu hiện ở chỗ:

+ Cơ thể lấy các chất cần thiết cho sự sống (oxi, thức ăn, nước, muối khoáng) từ môi trường ngoài.

   + Nhờ các hệ cơ quan chuyên hóa, cơ thể hấp thụ các chất dinh dưỡng đó và thải các chất thừa, chất cặn bã( CO2, phân, nước tiểu, mồ hôi) ra khỏi cơ thể .

- Hệ tiêu hóa có vai trò: lấy thức ăn, biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ được và thải phân ra ngoài môi trường.

- Hệ hô hấp có vai trò: lấy O2 và thải CO2.

- Hệ tuần hoàn có vai trò: dẫn máu qua tất cả các tế bào của cơ thể và dẫn máu qua phổi, giúp máu trao đổi O2 và CO2.

- Hệ bài tiết có vai trò: lọc máu và thải nước tiểu ra ngoài, duy trì tính ổn định của môi trường trong.

31 tháng 12 2021

bạn tìm ở đâu mà hay vậy

 

Câu 24: Trong nền kinh tế hàng hóa, việc làm nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý kinh nhà nước. A. Mua, tích trữ rồi bán lại hàng hóa. B. Tiêu dùng hàng hóa cho cá nhân. thiệu việc làm cho người lao động. C. Xây dựng chiến lược kinh tế vùng D. Giới Câu 25: Hành vi nào dưới đây gắn liền với chứ thể tiêu dùng? A. Phổi phối thực phẩm.. C. Chế biến thực phẩm. B. Sản xuất thực...
Đọc tiếp

Câu 24: Trong nền kinh tế hàng hóa, việc làm nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý kinh nhà nước. A. Mua, tích trữ rồi bán lại hàng hóa. B. Tiêu dùng hàng hóa cho cá nhân. thiệu việc làm cho người lao động. C. Xây dựng chiến lược kinh tế vùng D. Giới Câu 25: Hành vi nào dưới đây gắn liền với chứ thể tiêu dùng? A. Phổi phối thực phẩm.. C. Chế biến thực phẩm. B. Sản xuất thực phẩm. D. Xuất khẩu thực phẩm. BÀI 3: THỊ TRƯỜNG Câu 1: Thị trưởng không có yếu tố nào dưới đây? A. Nhạc sỹ. B. Người mua. C. Tiền tệ. D. Hàng hóa. Câu 2: Hành vi chủ thể kinh tế nào dưới đây không đúng khi tham gia vào thị trường? A. Doanh nghiệp bản là X tăng giá các mặt hàng khi chi phí vận chuyển tăng cao. B. Giá rau ở chợ M tăng đột biến do rau khan hiếm, nhập về ít. C. Công ti H giảm giá mua thanh long do đối tác ngừng hợp đồng thu mua. D. Trạm xăng dầu B đóng cửa không bán vì giá xăng tăng lên vào ngày mai. Câu 3: Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành, thị trường được chia thành A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo. B. Thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng. C. Thị trường trong nước, thị trường ngoài nước. D. Thị trường ô tô, thị trưởng bảo hiểm, thị trường chứng khoán..... Câu 4: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng A. làm trung gian trao đổi. C. thừa nhận giá trị hàng hóa. B. do lưởng giá trị hàng hóa. D. biểu hiện bằng giả cả Câu 5: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ A. Cầu – cạnh tranh. B. Cầu – nhà nước C. Câu – sản xuất. D. cung – cầu. Câu 6: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết dinh? A. Người làm dịch vụ. B. Nhà nước. C. Thị trường. D. Người sản xuất. Câu 7: Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường không có chức năng cơ bản nào sau đây ? A. Điều tiết sản xuất. B. Cung cấp thông tin, D. Phương tiện cất trữ C. Kích thích tiêu dùng. Câu 8: Căn cứ vào tiêu chí đặc điểm nào để phân chia các loại thị trường như thị trường vàng, thị trường bảo hiểm, thị trường bất động sản? A. Phạm vi hoạt động B. Đối tượng hàng hoá D. Vai trò của các đối tượng mua bán C. Tính chất và cơ chế vận hành Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường? A. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ ra thị trường. B. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng C. Cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng D. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hoá Câu 10: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng A. biểu hiện giá trị hàng hóa. B, làm môi giới trao đổi D, trao đổi hàng hóa C. thông tin giá cả hàng hóa. Câu 11: Các nhân tố cơ bản của thị trường là A. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán C. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán. D. tiền tệ, người mua người bán. B. hàng hoá, tiền tệ, giá cả

0
19 tháng 3 2019

Đáp án: A

Em hãy tìm câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây. 8.1. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là: a. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.    b. Công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.    c. Vợ chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của...
Đọc tiếp

Em hãy tìm câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây.

8.1. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:

a. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.

   b. Công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.

   c. Vợ chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.

   d. Chỉ người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con.

   e. Chỉ người vợ mới có nghĩa vụ thực hiện kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái.

   g. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.

8.2. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là:

   a. Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của gia đình, dòng họ, trên nói dưới phải nghe.

   b. Vai trò của người chồng, người cha, người con trai trưởng trong gia đình được đề cao, quyết định toàn bộ công việc trong gia đình.

   c. Các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.

   d. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích từng cá nhân, từng cá nhân phải quan tâm đến lợi ích chung của gia đình.

   e. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình.

8.3. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện:

   a. Mọi công dân không phân biệt giới tính, độ tuổi đều được Nhà nước bố trí việc làm.

   b. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao động.

   c. Chỉ bố trí lao động nam làm công việc nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại.

   d. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.

   e. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm việc, lao động nữ vẫn được bảo đảm chỗ làm việc.

1
24 tháng 8 2018

8.1: Đáp án c và g

   8.2: Đáp án c và e

   8.3: Đáp án: b, e.