K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 21: 

\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)

Câu 22:

\(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)

Câu 1: Viết kết quả phép tính 24.8 dưới dạng một lũy thừa ta được:A. 26.                       B. 27 .                     C. 28.                     D. 29.Câu 2: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai là:A. 32=9.                  B. 13=1.                 C. 50=1.                D. 23=6.Câu 3:          Kết quả của phép tính 121-21.(23-3) là:A. 500.                    B. 58.                     C. 16.                    D. 300.Câu 4:          Biết...
Đọc tiếp

Câu 1: Viết kết quả phép tính 24.8 dưới dạng một lũy thừa ta được:

A. 26.                       B. 27 .                     C. 28.                     D. 29.

Câu 2: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai là:

A. 32=9.                  B. 13=1.                 C. 50=1.                D. 23=6.

Câu 3:          Kết quả của phép tính 121-21.(23-3) là:

A. 500.                    B. 58.                     C. 16.                    D. 300.

Câu 4:          Biết x2:2=8 . Giá trị của x là:

A. 2.                        B. 3.                       C. 4.                      D. 8.
 

Câu 5:          Kết quả của phép tính [(37-32)3-510:58]+20210 là:

A. 100.       B. 6.  C. 5.  D. 101

9
27 tháng 12 2021

b

27 tháng 12 2021

\(2^4.8=2^4.2^3=2^7.....B\)

1. Biểu thức nào sau đây là đơn thứcA. xy3 - 3/4B. 20x + 7y2 C. x+3y/4D. xy/52. Thu gọn đơn thức (- 31 x3y) (3xy) ta được đơn thứcA. x4y2 B. -x4y2 C. -1/9x3yD. -x3yThu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy5) ta được:A. -8x6y9 B. 8x6y9 C. -8x5y8 D. 8x5y8Câu 26. Thu gọn đơn thức 2x3y(2xy3)2 ta được:A. 4x5y7 B. 8x6y6 C. 4x4y6 D. 8x5y7Câu 27. Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:A. 3 B. -3 C. 18 D. -18Câu 28. Giá trị của biểu thức 2x2...
Đọc tiếp

1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức
A. xy3 - 3/4
B. 20x + 7y2 

C. x+3y/4
D. xy/5
2. Thu gọn đơn thức (- 31 x3y) (3xy) ta được đơn thức

A. x4y2 

B. -x4y2 

C. -1/9x3y
D. -x3y

Thu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy5) ta được:
A. -8x6y9 B. 8x6y9 C. -8x5y8 D. 8x5y8
Câu 26. Thu gọn đơn thức 2x3y(2xy3)2 ta được:
A. 4x5y7 B. 8x6y6 C. 4x4y6 D. 8x5y7
Câu 27. Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 28. Giá trị của biểu thức 2x2 + 3y tại x = 1; y = 2 là:
A. 8 B. -5 C. 4 D. - 8
Câu 29. Giá trị của biểu thức -x5y + x2y + x5y tại x = -1; y = 1 là:
A. 2 B. -1 C.1 D. -2
Câu 30. Giá trị của biểu thức 4x2 - 5 tại x = - 1
2
là:
A. -5 B. -4 C. -6 D. 1
2
Câu 31. Hệ số của đơn thức -6x2y3 là:
A. 6 B. 1 C. -1 D. -6
Câu 32. Hệ số của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 9 B. 9a C. 9ab3 D. 7
Câu 33. Đơn thức 1 2 4 3 9
3
 y z x y có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 34. Bậc của đơn thức 10x2y4 là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. Kết quả khác
8
Câu 35. Bậc của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 36. Bậc của đơn thức -5xxy2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 38. Các đơn thức 8; -4xy, x3y4x2 , -5ax ( với a là hằng số) có bậc lần lượt là:
A. 0; 2; 9; 2 B. 1; 2; 4; 2 C. 0; 2; 9; 1 D. 1; 2; 9; 1
Câu 39. Tích của hai đơn thức -1
5
x2y và (-4xy3) 2 là:
A. -4
5
x3y4 B. 4
5
x3y7 C. -4
5
x4y4 D. 4
5
x4y7
Câu 40. Tích của hai đơn thức x2y và (-xy3x 2)2 là:
A. -x8y7 B. -x5y4 C. x5y4 D. x8y7
Câu 41. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là:
A. 3xy B. 8xy2 C. -5x2y D. Kết quả khác
Câu 42. Cặp đơn thức đồng dạng là:
A. 2x3y2 và - 2y2x3 B. -12x3y và 6xy3
C. a2b4 và -5
2
a2b4 D. 9
8
xy2z3 và 9
8
x3y2z
Câu 43. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2
A. 3x y 2 B. ( 3 )  xy y C. 3( ) xy 2 D. 3xy
Câu 44. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức (-5xy)2
A. 3x2y B. -7x2y2 C. -2xy2 D. -2x2y
9
Câu 45. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 1
2
x2y3 trong các đơn thức sau?
A. x2y3 B. xy3 ⋅ (xy)2 C. x3y2 D. 6x3y3
Câu 46. Kết quả của phép tính -3xy2 + 7xy2 là:
A. 4xy2 B. 4x2y4 C. 4 D. -10xy2
Câu 47. Cộng trừ các đơn thức: -2x + 6x - x thu được kết quả là:
A. -3x B. 3x C. 2x D. -3x2
Câu 48. Đơn thức thích hợp điềm vào chỗ trống của biểu thức: 2x2y + ⋯ = -4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. -4x2y
Câu 49. Cộng trừ các đơn thức 2x6y12 - 4x6y12 + 3x6y12 + (-x6y12) thu được kết quả
là:
A. 0 B. x6y12 C. 2x6y12 D. -2x6y12
Câu 50. Kết quả khi thu gọn biểu thức đại số 3y2x3y3 - xy(2xy2)2 ∶
A. x2y B. 3xy3 C. xy D. -x3y5
 

1
6 tháng 3 2022

tách nhỏ câu hỏi ra

16 tháng 9 2017

9a2 - 25b4
= ( 3a )2 - ( 5b )2 . b2
= ( 3a - 5b )( 3a + 5b ). b2

26 tháng 11 2021

\(M=a^2-a\left|a\right|-\dfrac{b}{2}\cdot2\left|b\right|-b^2\\ M=a^2+a^2-b^2-b^2\\ M=2\left(a^2-b^2\right)\\ D\)

26 tháng 11 2021

D . \(2.\left(a^2-b^2\right)\)

17 tháng 9 2021

\(a,=\left(3+x\right)\left(9-3x+x^2\right)\\ b,=\left(4x+0,1\right)\left(16x^2-0,4x+0,01\right)\\ c,=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\\ d,=\left(\dfrac{x}{5}-\dfrac{y}{3}\right)\left(\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{xy}{15}+\dfrac{y^2}{9}\right)\)

17 tháng 9 2021

a) \(27+x^3=3^3+x^3=\left(3+x\right)\left(9-3x+x^2\right)\)

b) \(64x^3+0,001=\left(4x\right)^3+\left(\dfrac{1}{10}\right)^3=\left(4x+\dfrac{1}{10}\right)\left(16x^2-\dfrac{4x}{10}+\dfrac{1}{100}\right)\)

Câu 6:Thực hiện phép nhân  -2x(x2 + 3x - 4) ta được:A.-2x3 - 6x2 – 8x          B. 2x3 -6x2 – 8x      C. -2x3 - 6x2 + 8x         D. -2x3 + 3x2 -4Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:A. (x+y+3z)(x+y–3z)  B. (x-y+3z)(x+y–3z) C.(x - y +3z)(x - y – 3z)D. (x + y +3z)(x -y – 3z)Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:A.(3x+)(9x2-x+)  B.(3x–)(9x2+x+) C.(27x–)(9x2+x+)  D.(27x+)(9x2+x+)  Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành...
Đọc tiếp

Câu 6:Thực hiện phép nhân  -2x(x2 + 3x - 4) ta được:

A.-2x3 - 6x2 – 8x          B. 2x3 -6x2 – 8x      C. -2x3 - 6x2 + 8x         D. -2x3 + 3x2 -4

Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:

A. (x+y+3z)(x+y–3z)  

B. (x-y+3z)(x+y–3z) 

C.(x - y +3z)(x - y – 3z)

D. (x + y +3z)(x -y – 3z)

Câu 8: Phân tích đa thức 27x3thành nhân tử ta được:

A.(3x+)(9x2-x+)  

B.(3x–)(9x2+x+

C.(27x–)(9x2+x+

 D.(27x+)(9x2+x+)  

Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:

A. (x - 3)( x + 4 )         B. (x + 3)( x + 4 )         C.(x + 5)( x + 2 )               D. (x -5)( x + 2 )

Câu 10:  Giá trị của biểu thức  (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:

A. 4                            B. -2                          C. 0                           D. -8                 

2
23 tháng 11 2021

Câu 6:C

Câu 7:A

Câu 9:B

Câu 10:A

23 tháng 11 2021

Câu 6:Thực hiện phép nhân  -2x(x2 + 3x - 4) ta được:

A.-2x- 6x– 8x          B. 2x-6x– 8x      C. -2x- 6x+ 8x         D. -2x+ 3x-4

Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:

A. (x+y+3z)(x+y–3z)  

B. (x-y+3z)(x+y–3z) 

C.(x - y +3z)(x - y – 3z)

D. (x + y +3z)(x -y – 3z)

Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:

A. (x - 3)( x + 4 )         B. (x + 3)( x + 4 )         C.(x + 5)( x + 2 )               D. (x -5)( x + 2 )

Câu 10:  Giá trị của biểu thức  (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:

A. 4                            B. -2                          C. 0                           D. -8

Mấy câu còn lại bị lỗi r nhé

8 tháng 4 2020

Tổng các hệ số của các hạng tử của đa thức P(x) bằng giá trị của P(x) tại x = 1

=> Tổng các hệ số của các hạng tử của đa thức P(x) là:

(10. 12 - 10. 1)100 = 0100 = 0

\(\left(2x+3\right)^2-y^2=\left(2x+y+3\right)\left(2x-y+3\right)\)

8 tháng 4 2020

Tổng các hệ số của các hạng tử cửa đa thức = giá trị của đa thức khi x=1.

Vậy, tổng các hệ số của các hạng tử cửa đa thức = P(1)

=(10.12-10.1)100=0100=0

Vậy, tổng các hệ số của các hạng tử cửa đa thức là 0.