K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2023

1. many, a few, a lot of, enough

2. enough, much, a little, a lot of

3. a few, a little

4. a lot of, much, many

5. enough

1: much

2: many

3: negative

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

RULES (Quy tắc)

1. We use much with uncountable nouns.

(Chúng ta dùng much với danh từ không đếm được.)

2. We use many with countable nouns.

(Chúng ta dùng many với danh từ đếm được.)

3. We often use any, much and many in questions and negative sentences.

(Chúng ta thường dùng anymuch  và many trong câu hỏi và câu phủ định.)

4. We use some, any and a lot of with countable and uncountable nouns.

(Chúng ta thường dùng some, any và a lot of với danh từ đếm được và danh từ không đếm được.)

14 tháng 7 2017

1.which of the following nouns are countable and which are uncountable?which phrases can you use with the uncountable nouns?(you may use a dictionary to help you)

1.spinach: uncountable noun

2.banana: countable noun

3.bread: countable noun

4.beef: uncountable noun

5.pepper: uncoutable noun

6.apple: countable noun

7.pork: uncountable noun

8.turmeric: countable noun

14 tháng 7 2017

1.which of the following nouns are countable and which are uncountable?which phrases can you use with the uncountable nouns?(you may use a dictionary to help you)

1.spinach : uncountable noun

2.banana : countable noun

3.bread : countable noun

4.beef : uncountable noun

5.pepper : uncountable noun

6.apple : countable noun

7.pork : uncountable noun

8.turmeric : countable noun

17 tháng 2 2023

2. Choose the correct words in the Rules.

(Chọn các từ đúng để hoàn thành Quy luật.)

RULES

1. We use some / any in questions.

2. We use Yes, there is and No, there isn't with singular nouns / plural nouns.

3. We use Yes, there are and No, there aren't with singular nouns / plural nouns.

4 We use How many ... ? with singular nouns / plural nouns.

17 tháng 2 2023

1. any

2. singular nouns

3. plural nouns

4.  plural nounss

5.  plurall nouns

24 tháng 9 2018

Look at the examples in the table again. Then complete the rules in the learn this! Box. Use a/an, some and any

A, some, any

1. Ww use..a/an.. with singular nouns

2. We use..some.. with plural nouns in affirmative sentences

3. We use..any.. with plural nouns in negative sentences and in questions

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

Leisure time (Thời gian rảnh)

Uncountable (Không đếm được): fun (niềm vui), walking (đi bộ), cooking (nấu ăn), swimming (bơi), information (thông tin), patience (sự kiên nhẫn), ...

Countable (Đếm được): film (phim), book (sách), tree (cây), experience (kinh nghiệm), picture (tranh), ...

Living in the mountains (Sống trên núi)

Uncountable (Không đếm được): thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt), wind (gió), light (ánh sáng), water (nước), ...

Countable (Đếm được): radio (đài), photo (ảnh), tomato (cà chua), crops (nông sản), house (nhà), forest (rừng),...

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Đáp án:

A: There is too much noise here!

B: This store has a lot of snacks, but I don't have enough money.

Hướng dẫn dịch:

A: Có quá nhiều tiếng ồn ở đây!

B: Cửa hàng này có rất nhiều đồ ăn vặt, nhưng tôi không có đủ tiền.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Hướng dẫn dịch đề bài:

Lượng từ với danh từ đếm được/ không đếm được

Chúng ta có thể sử dụng các danh từ đếm được/không đếm được với các từ định lượng: lot of/a lot of, too much, too many, và not enough để nói về số lượng.

- lot of/a lot of... có nghĩa là một lượng lớn cái gì đó.

- ….are too many... có nghĩa là số lượng của một thứ gì đó có thể đếm được nhiều hơn bạn muốn.

- ....is too much... có nghĩa là số lượng của một thứ gì đó không đếm được nhiều hơn bạn muốn.

- .... not enough... có nghĩa là số tiền ít hơn bạn muốn.

Lưu ý: too much, too many, và not enough có nghĩa tiêu cực.

There are lots of people.(Có rất nhiều người.)

There is too much work to do.(Có quá nhiều việc phải làm.)

There are too many cars on the road.(Có quá nhiều xe trên đường.)

There isn't enough time to play. (Không có đủ thời gian để chơi.)

D
datcoder
Giáo viên
17 tháng 11 2023

1 Unfortunately, there are few tablets at school, so we don't often use them.

(Thật không may, có rất ít máy tính bảng ở trường, vì vậy chúng tôi không thường xuyên sử dụng chúng.)

Most of the students use social media. That's how they stay in touch with one another.

(Hầu hết các sinh viên sử dụng phương tiện truyền thông xã hội. Đó là cách họ giữ liên lạc với nhau)

3 I downloaded some music from Amazon last night.

(Tôi đã tải xuống một số bản nhạc từ Amazon tối qua.)

4 There aren't any interactive whiteboards in our school.

(Không có bất kỳ bảng tương tác nào trong trường học của chúng tôi.)

5 You need to hold the games console controller with both hands

(Bạn cần cầm bộ điều khiển máy trò chơi bằng cả hai tay.)

None of my friends know the answer. I'll have to ask a teacher.

(Không ai trong số bạn bè của tôi biết câu trả lời. Tôi sẽ phải hỏi một giáo viên.)

7 Jason's always on his computer. He spends little time on other hobbies.

(Jason luôn ở trên máy tính của anh ấy. Anh ấy dành ít thời gian cho những sở thích khác.)

NG
20 tháng 8 2023

boarding school;     school holidays;     home school

school leavers;     mixed school;     primary school

school rules;     secondary school;     singer-sex school

school uniform

NG
20 tháng 8 2023

1 - c
2- a 
3 - a
4 - c
​5 - b