K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2023

a, gọi công thức hoá học dạng tổng quát là \(Al^{III}_x\left(SO_4\right)_y^{II}\)

Theo quy tắc hóa trị: \(x.III=y.II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)

\(\Rightarrow x=2;y=3\\ \Rightarrow CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\)

b,  gọi công thức hoá học dạng tổng quát là \(Mg^{II}_x\left(NO_3\right)^I_y\)

Theo quy tắc hóa trị:\(x.II=y.I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)

\(\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow CTHH:Mg\left(NO_3\right)_2\)

11 tháng 5 2023

a.\(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

b.\(Mg\left(NO_3\right)_2\)

16 tháng 8 2021

1)

Gọi hóa trị của $PO_4$ là x

Theo quy tắc hóa trị, ta có : 

$3.II = 2.x \Rightarrow x = III$

Vậy $PO_4$ có hóa trị III

2)

Gọi CTHH là $Al_x(SO_4)_y$

Theo quy tắc hóa trị : 

$x.III = y.II \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{2}{3}$

Vậy CTHH là $Al_2(SO_4)_3$

16 tháng 8 2021

1, Tính hóa trị của nhóm PO4 trong CTHH Ba3(PO4)2, biết Ba có hóa trị II

Áp dụng quy tắc hóa trị => Hóa trị của nhóm PO4 là \(\dfrac{II.3}{2}=III\)

2, Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố Al (III) và nhóm SO4 (II)

=>CTHH: Al2(SO4)3

28 tháng 10 2021

Bài 1.

a) Cu có hóa trị ll.

    O có hóa trị ll.

b) Ba có hóa trị ll.

    NO3 có hóa trị l.

28 tháng 10 2021

Bài 2.

a) \(BaO\Rightarrow137+16=153\left(đvC\right)\)

B) \(Al_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow2\cdot27+3\cdot32+16\cdot12=342\left(đvC\right)\)

30 tháng 10 2021

a) Fe có hóa trị III

b) Fe2(SO4)3

 

a) gọi hóa trị của Fe là \(x\)

\(\rightarrow Fe_2^xO^{II}_3\rightarrow x.2=II.3\rightarrow x=\dfrac{VI}{2}=III\)

vậy Fe hóa trị III

b) gọi CTHH của hợp chất là \(Fe^{III}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)

\(\rightarrow III.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow CTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

a. \(CTHH:AlCl_3\)

\(PTK=27+3.35,5=133,5\left(đvC\right)\)

b. \(CTHH:ZnS\)

\(PTK=65+32=97\left(đvC\right)\)

c. \(CTHH:\) \(Na_2CO_3\)

\(PTK=2.23+12+3.16=106\left(đvC\right)\)

d. \(CTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

\(PTK=2.56+\left(32+4.16\right).3=400\left(đvC\right)\)

e. \(CTHH:NO_2\)

\(PTK=14+2.16=46\left(đvC\right)\)

f. \(CTHH:Ca_3\left(PO_4\right)_2\)

\(PTK=3.40+\left(31+4.16\right).2=310\left(đvC\right)\)

g. \(CTHH:Cu\left(OH\right)_2\)

\(PTK=64+\left(16+1\right).2=98\left(đvC\right)\)

4 tháng 5 2017

- B a N O 3 2 : Ta cóGiải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc hóa trị: a.1 = I.2 → a =Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8 = II

   Vậy Ba có hóa trị II.

-  F e N O 3 3 : Ta cóGiải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc hóa trị: b.1 = I.3 → b =Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8 = III

   Vậy Fe có hóa trị III.

-  C u C O 3 : Ta cóGiải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc hóa trị: c.1 = II.1 → c =Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8 = II

   Vậy Cu có hóa trị II.

-  L i 2 C O 3 : Ta cóGiải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc hóa trị: d.2 = II.1 → d = Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8 = I

   Vậy Li có hóa trị I.

\(a,CTHH:KCl\) , \(\text{K.L.P.T}=39+35,5=74,5< amu>.\)

\(CTHH:BaS\) , \(\text{K.L.P.T}=137+32=169< amu>.\)

\(CTHH:Al_2O_3\) , \(\text{K.L.P.T}=27.2+16.3=102< amu>.\)

\(b,CTHH:K_2SO_4\) , \(\text{K.L.P.T}=39.2+32+16.4=174< amu>.\)

\(CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\)\(\text{K.L.P.T}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342< amu>.\)

\(CTHH:MgCO_3\)\(\text{K.L.P.T}=24+12+16.3=84< amu>.\)

 

3 tháng 12 2021

\(a,CTTQ:K_x^I\left(SO_4\right)_y^{II}\Rightarrow I\cdot x=II\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow K_2SO_4\\ PTK_{K_2SO_4}=39\cdot2+32+16\cdot4=174\left(đvC\right)\\ b,CTTQ:Zn_x^{II}Cl_y^I\Rightarrow II\cdot x=I\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow ZnCl_2\\ PTK_{ZnCl_2}=65+35,5\cdot2=136\left(đvC\right)\\ c,CTTQ:Al_x^{III}\left(NO_3\right)_y^I\Rightarrow x\cdot III=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow Al\left(NO_3\right)_3\\ PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=27+\left(14+16\cdot3\right)\cdot3=213\left(đvC\right)\\ d,CTTQ:Na_x^IO_y^{II}\Rightarrow x\cdot I=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow Na_2O\\ PTK_{Na_2O}=23\cdot2+16=62\left(đvC\right)\)

8 tháng 12 2016
  • Ca(II) và O:

Ta có: CaxOy

​Theo quy tắc hoá trị: x.II=y.II

=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{1}{1}\)

=> x= 1, y= 1

=> CTHH: CaO

  • Al(III) và nhóm SO4(II)

Ta có: Alx(SO4)y

Theo quy tắc hoá trị: x.III=y.II

​=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{III}=\frac{2}{3}\)

=> x=2, y=3

=> CTHH: Al2(SO4)3

19 tháng 12 2016

trình vậy