K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2022

a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO

b) 2H2 + O2 --to--> 2H2O

c) yH2 + FexOy --to--> xFe + yH2O

d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 + 3H2

28 tháng 3 2022

Ba + 2H2O ---> Ba(OH)2 + H2

Fe2O3 + 3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 3H2O

MxOy + 2yHCl ---> xMCl2y/x + yH2O

8Al + 30HNO3 ---> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

28 tháng 3 2022

\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\uparrow\)

\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

\(M_2O+2HCl\rightarrow2MCl+H_2O\)

\(8Al+30HNO_3\rightarrow8Al\left(NO_3\right)_3+3N_2O\uparrow+15H_2O\)

31 tháng 12 2022

a: 4Al+3O2->2Al2O3

b: Mg+CuSO4->MgSO4+Cu

c: Cu(OH)2+2HCl->CuCl2+2H2O

d: 2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O

19 tháng 10 2021

Giúp em với

 

19 tháng 10 2021

Hình như là đáp án A

15 tháng 1 2021

a) Chất béo tan không  trong nước nhưng tan trong benzen và dầu hỏa

b) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm tạo ra glixerol và các muối của axiit béo

c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng thủy phân nhưng không là phản ứng xà phòng hóa.

 

 

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2OA. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeSCâu 14. Chọn chất thích...
Đọc tiếp

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH B. 2NaOH C. Na(OH)2 D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3
0
⎯⎯→t
...........+ CO2

A. Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl B. Ag2NO3 C. Ag(NO3)2 D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. BaSO4 C. BaCO3 D. BaSO3
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. Ba(OH)2

2
15 tháng 11 2021

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3

B. K2SO3

C. Na2SO3

D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3

B. Ag(NO3)2

C. Ag

D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4

B. FeCl2

C. Fe2(SO4)3

D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH

B. 2NaOH

C. Na(OH)2

D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3⎯⎯to→...........+ CO2

A. Ca2O

B. CaO2

C. CaO

D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl

B. Ag2NO3

C. Ag(NO3)2

D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Các chất đó là: CO2, H2SO4, CuSO4
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. BaSO4

C. BaCO3

D. BaSO3

Chất nào tạo kết tủa là Na2SO4, không hiện tượng là NaCl
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. HCl

C. Pb(NO3)2

D. Ba(OH)2

Chất nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4

15 tháng 11 2021

11. C

12. D

13. A

14. B

15. C

16. D

17. A

18. D

19. A

20. D

27 tháng 12 2021

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành các câu sau:

 Công thức hóa học CO2 cho biết trong phân tử khí carbon dioxide có 1... nguyên tử.....… carbon, 2.....nguyên tử...... oxygen, và .......phân tử khối.......... của CO2 bằng 44 đvC

8 tháng 8 2018

a) Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa.

b) Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ một hay nhiều chất ban đầu.

c) Khí oxi cần cho sự hô hấp của người và động vật cần để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:............+ H2SO4 → CuO + H2OA. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2OCâu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2OA. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2OA. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeSCâu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành...
Đọc tiếp

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O

A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O

A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4

0