K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Khí nào dưới đây được nhận biết bằng dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)­­2)?    A. CO.                                 B. HCl.                                   C. CO2.                       D. SO2.2.Carbon có thể phản ứng được với các chất nào dưới đây?    A. O2, CuO, PbO.         B.  H2, SO2, Na2O.           C.  Cl2, CO2, K2O.         D. N2, H2O, CaO.3.Hợp chất nào dưới đây khi phản ứng với dung dịch HCl sinh ra chất khí làm đục nước...
Đọc tiếp

Khí nào dưới đây được nhận biết bằng dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)­­2)?

   A. CO.                                 B. HCl.                                   C. CO2.                       D. SO2.

2.

Carbon có thể phản ứng được với các chất nào dưới đây?

    A. O2, CuO, PbO.         B.  H2, SO2, Na2O.           C.  Cl2, CO2, K2O.         D. N2, H2O, CaO.

3.

Hợp chất nào dưới đây khi phản ứng với dung dịch HCl sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong (Ca(OH)2)?   

   A. CO2.                          B. CO.                               C. Na2CO3.                     D. CaCl2.

4

Để nhận biết khí metan và hidro thì ta thực hiện thế nào?

   A. Dẫn lần lượt các khí vào dung dịch Brom, khí metan làm mất màu brom.                     

   B. Cho giấy quỳ tím ẩm lần lượt vào lọ đựng mẫu thử khí, khí metan làm quỳ hóa đỏ.    

   C. Dẫn các khí lần lượt vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2), metan làm đục nước vôi.

   D. Đốt các khí, dẫn sản phẩm lần lượt qua dung dịch Ca(OH)2, metan cháy sinh ra CO2 làm 

0
-Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây ?A dd NaOH    B dd KOH     C dd NaCl   D dd Ca(OH)2-Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùngA Nước      B dung dịch Bazo    C Quỳ tím  D Dung dịch muối ăn-Ngâm hỡn hợp kim loại Al,Fe,Cu,AG,Zn vào trong dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X.Chất rắn chứaA một kim loại     B Hai kim loại     C 3 kim loại     D 4 kim loại -cho hỗn hợp khí...
Đọc tiếp

-Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây ?

A dd NaOH    B dd KOH     C dd NaCl   D dd Ca(OH)2

-Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùng

A Nước      B dung dịch Bazo    C Quỳ tím  D Dung dịch muối ăn

-Ngâm hỡn hợp kim loại Al,Fe,Cu,AG,Zn vào trong dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X.Chất rắn chứa

A một kim loại     B Hai kim loại     C 3 kim loại     D 4 kim loại 

-cho hỗn hợp khí gồm CO,CO2 và SO2 đi qua bình đựng dung dịch bazo dư,thì khí thoát ra khỏi bình là 

A khí CO2     B khí SO2              C khí CO            D ko có khí nào 

-Cho dd chứa 10g HCl vào dung dịch chứa 10g NaOH,dung dịch thu được làm quỳ tím đổi màu

A đỏ              B xanh          C ko đổi màu       D mất màu

-chất nào tác dụng với dd axit tạo ra chất khí có mùi rất độc 

A CuO            B CuSO3      C ko có chất nào   D Mg

2
3 tháng 9 2021

-Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây ?

A dd NaOH    B dd KOH     C dd NaCl   D dd Ca(OH)2

-Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùng

A Nước      B dung dịch Bazo    C Quỳ tím  D Dung dịch muối ăn

-Ngâm hỡn hợp kim loại Al,Fe,Cu,AG,Zn vào trong dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X.Chất rắn chứa

A một kim loại     B Hai kim loại     C 3 kim loại     D 4 kim loại 

-cho hỗn hợp khí gồm CO,CO2 và SO2 đi qua bình đựng dung dịch bazo dư,thì khí thoát ra khỏi bình là 

A khí CO2     B khí SO2              C khí CO            D ko có khí nào 

-Cho dd chứa 10g HCl vào dung dịch chứa 10g NaOH,dung dịch thu được làm quỳ tím đổi màu

A đỏ              B xanh          C ko đổi màu       D mất màu

-chất nào tác dụng với dd axit tạo ra chất khí có mùi rất độc 

A CuO            B CuSO3      C ko có chất nào   D Mg

Câu 16: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây?A. Cho qua dung dịch HCl.                      B. Cho qua dung dịch H2O.                    C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2.                 D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.Câu 17: Khi sục khí CO2 vào dung dịch NaOH để vừa tạo thành muối trung hòa vừa tạo thành muối axit thì tỉ lệ số mol của NaOH và CO2 phải là:A. 1 : 2.                      B. 2 : 1.                     ...
Đọc tiếp

Câu 16: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Cho qua dung dịch HCl.                      B. Cho qua dung dịch H2O.                    C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2.                 D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.

Câu 17: Khi sục khí CO2 vào dung dịch NaOH để vừa tạo thành muối trung hòa vừa tạo thành muối axit thì tỉ lệ số mol của NaOH và CO2 phải là:

A. 1 : 2.                      B. 2 : 1.                      C. 2 : 3.                      D. 3 : 2.

Câu 18: Khối lượng C cần dùng để khử 8 gam CuO tạo thành CO2 là

A. 0,6 gam.                      B. 1,2 gam.                      C. 2,4 gam.                      D. 3,6 gam.

Câu 19: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là.

A. 25,6.                      B. 19,2.                      C. 6,4.                      D. 12,8.

Câu 20: Khử hoàn toàn 48 gam đồng(II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là

A. 13,44 lít.                      B. 11,2 lít.                      C. 6,72 lít.                      D. 44,8 lít.

Câu 21: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO phần trăm khối lượng của MgO trong X là

A. 20%.                      B. 40%                     . C. 60%.                      D. 80%.

Câu 22: Tính khối lượng của Fe thu được khi cho một lượng CO dư khử 32 gam Fe2O3. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%.

A. 8,96 gam.                      B. 17, 92 gam.                      C. 26, 88 gam.                      D. 25,77 gam.

Câu 23: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư được a gam kết tủa màu trắng. Giá trị của a là

A. 50.                      B. 60.                      C. 40.                      D. 30.

Câu 24: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là

A. 3,36 gam.                      B. 2,52 gam.                      C. 1,68 gam.                      D. 1,44 gam.

Câu 25: Dùng hiđro để khử sắt(III) oxit ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 47,6 gam sắt. Thể tích H2 (đktc) tham gia phản ứng là

A. 67,2 lít.                      B. 50 lít.                      C. 44,8 lít.                      D. 28,56 lít.

Câu 26: Trong lò luyện gang người ta dùng CO để khử Fe2O3. Để điều chế được 11,2 tấn sắt ta phải cần bao nhiêu tấn Fe2O3 (hiệu suất chỉ đạt 85%)?

A. 13,75 tấn.                      B. 24,7 tấn.                      C. 18,7 tấn.                      D. 18,824 tấn.

Câu 27: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là

A. 17,6 gam.                      B. 8,8 gam.                      C. 7,2 gam.                      D. 3,6 gam.

Câu 28: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là

A. 24 gam.                      B. 8 gam.                      C. 16 gam.                      D. 12 gam.

Câu 29: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là

A. FeO; 75%.                      B. Fe2O3; 75%.                      C. Fe2O3; 65%.                      D. Fe3O4; 75%.

Câu 30: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 20 lít dung dịch Ca(OH)2, ta thu được 6 gam kết tủa.Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là

A. 0,004M.                      B. 0,002M.                      C. 0,006M.                      D. 0,008M.

2
20 tháng 3 2022

sao dài thế

20 tháng 3 2022

dài quá nên lm biếng quớ

11 tháng 2 2022

A: Dung dịch Ca(OH)2

- Dẫn 2 chất khí qua dd Ca(OH)2 dư:

+ Kết tủa trắng: CO2

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

+ Không hiện tượng: CO

11 tháng 2 2022

cảm ơn

 

2 tháng 3 2022

a) Cho tàn đóm thử các chất:

- Cháy mãnh liệt -> O2

- Cháy yếu -> không khí

- Không cháy -> Có, CO2

Dẫn qua dd Ca(OH)2

- CO2 bị hấp thụ

- CO không bị hấp thụ, lọc lấy

b) Cho thử quỳ tím:

- Chuyển đỏ -> H2SO4 

- Chuyển xanh -> Ca(OH)2

- Không đổi màu -> NaCl, Na2SO4

Cho tác dụng với dd BaCl2

- Kết tủa trắng -> Na2SO4

- Không hiện tượng -> NaCl

c) Cho thử quỳ tím:

 - Chuyển đỏ -> HNO3, HCl

- Chuyển xanh -> KOH

- Không đổi màu -> MgCl2

Thả Cu vào từng chất:

- HCl không hiện tượng

- HNO3 có phản ứng với Cu

21 tháng 12 2022

Phương trình hóa học

$H_2S +C a(OH)_2 \to CaS + 2H_2O$

$CO_2 +C a(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$SO_2 + Ca(OH)_2 \to CaSO_3 + H_2O$
$SO_3 + Ca(OH)_2 \to CaSO-4 + H_2O$

16 tháng 4 2022

a)

- Dẫn các khí qua ống nghiệm đựng bột CuO nung nóng:

+ Không hiện tượng: O2, CO2, không khí (1)

+ Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ, xuất hiện hơi nước: H2

CuO + H2 --to--> Cu + H2O

- Cho que đóm còn tàn đỏ vào các lọ đựng khí ở (1)

+ Que đóm bùng cháy: O2

+ Que đóm tắt: CO2

+ Que đóm cháy như ban đầu: không khí

b)

- Cho giấy quỳ tím tác dụng với các dd

+ QT chuyển đỏ: HCl

+ QT chuyển xanh: Ca(OH)2

+ QT không chuyển màu: BaCl2

c)

- Hòa tan các chất rắn vào nước có pha sẵn quỳ tím:

+ Chất rắn tan, có khí thoát ra, dd chuyển màu xanh: Na

2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

+ Chất rắn tan, không có khí, dd chuyển màu xanh: Na2O

Na2O + H2O --> 2NaOH

+ Chất rắn tan, không có khí, dd chuyển màu đỏ: P2O5

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

d) 

- Hòa tan các chất rắn vào nước có pha sẵn quỳ tím:

+ Chất rắn tan, có khí thoát ra, dd chuyển màu xanh: K

2K + 2H2O --> 2KOH + H2

+ Chất rắn tan, không có khí, dd chuyển màu xanh: K2O

K2O + H2O --> 2KOH

+ Chất rắn tan, không có khí, dd chuyển màu đỏ: P2O5

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

+ Chất rắn tan, không có khí, dd trong suốt: KCl

e)

- Hòa tan các chất rắn vào nước có pha sẵn quỳ tím:

+ Chất rắn tan, dd chuyển màu xanh: BaO

BaO + H2O --> Ba(OH)2

+ Chất rắn tan, dd chuyển màu đỏ: P2O5

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

+ Chất rắn tan, dd trong suốt: NaCl

+ Chất rắn không tan: MgO

15 tháng 11 2023

11. A

12. B

13. B

14. C

15. C

12 tháng 7 2018

Đáp án B

Thí nghiệm thỏa mãn (1); (3)