K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 4 2023

Trung hiếu-trung thành

Khôn ngoan- thông minh

6 tháng 4 2023

giúp mình ạ!!!!!!!!!!!!!!!!

15 tháng 10 2020

1 : nhút nhát

2 : cũ kĩ

3 : hấp tấp

4 : chán nản

5 : tối tăm

6 : gần gũi

7 : bừa bộn

8 : đần độn

9  : lười biếng

15 tháng 10 2018

từ trái nghĩa với từ khôn ngoan  ngu dốt

15 tháng 10 2018

trái nghĩa với khôn ngoan là ngu dốt

k mik nha bn

ken 124

26 tháng 3 2021
- cũng: chỉ sự tiếp diễn tương tự

- không: chỉ sự phủ định

- đã: chỉ quan hệ thời gian

- được: chỉ khả năng 

- quá: chỉ mức độ 

Thưa anh, em cũng muốn khôn nhưng khôn không được. Đụng đến việc là em thở rồ, không còn hơi sức đâu mà đào bới nữa. Lắm khi em cũng nghĩ nỗi nhà cửa thế này là nguy hiểm, nhưng em nghèo sức quá, em đã nghĩ ròng rã hàng mấy tháng cũng không biết làm như thế nào. Hay là bây gờ em nghĩ thế này ... Song anh có cho phép nói em mới giám nói.

5 tháng 8 2019

tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu

28 tháng 8 2021

Tốt- kém

Ngoan- hư

Nhanh- chậm

Trắng- đen

Cao- thấp

Khỏe- yếu

25 tháng 8 2020

Đây nha:

Đau buồn : đau thương

Dũng cảm :  Mạnh mẽ

Khôn ngoan : Tinh ranh

Tài giỏi : tài ba

                           HOK TỐT

26 tháng 8 2020

đau buồn : đau thương

dũng cảm : can đảm

khôn ngoan : tinh ranh

tài giỏi : tài ba

10 tháng 12 2018

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

15 tháng 12 2018

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.

24 tháng 6 2021

thật thà – dối trá;

giỏi giang – kém cỏi;

cứng cỏi – yếu ớt;

hiền lành – độc ác;

nhỏ bé – to lớn;

nông cạn – sâu sắc;

sáng sủa – tối tăm;

thuận lợi – khó khăn;

vui vẻ - buồn bã;

cao thượng – thấp hèn;

cẩn thận – cẩu thả;

siêng năng – lười biếng;

nhanh nhảu – chậm chạp;

đoàn kết – chia rẽ.

khôn ngoan - ngây thơ

15 tháng 10 2022

gianroiHay da

13 tháng 3 2023

mong giúp mình!

14 tháng 3 2023

Lớn: to, khổng lồ, bự,...
Quê hương: quê quán, quê nhà,...
Ngăn nắp: gọn gàng, gọn ghẽ,...
Cầm: nắm, giữ,...

Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?

A.Đó là từ nhiều nghĩa

B.Đó là từ đồng âm

C.Đó là từ đồng nghĩa

Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.

Sáng sủa \(\ne\)tối tăm

Nhanh nhảu \(\ne\)chậm chạp

Khôn ngoan \(\ne\)ngu ngốc

hok tốt!!

13 tháng 3 2020

Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?

A.Đó là từ nhiều nghĩa

B.Đó là từ đồng âm

C.Đó là từ đồng nghĩa

Trả lời : B. Từ đồng âm.

Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.

Trả lời :

- Từ trái nghĩa với sáng sủa là : u ám; mịt mù; ...

- Từ trái nghĩa với từ nhanh nhảu : chậm chạp, lề mề; ...

- Từ trái nghĩa với từ khôn ngoan là : dại dột; ngu ngốc; ngốc nghếch; ...

Học Tốt !