K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 3 2023

Huhhhh, C

23 tháng 3 2023

Chọn đáp án A.

13 tháng 3 2022

A

C

Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?

A. Mặt dưới của lá.               B. Mặt trên của lá.

C. Thân cây.                         D. Rễ cây.

Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là?

A. Xuất hiện những vùng da phát ban nhỏ, gây ngứa.

B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, gây ngứa.

C. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa.

D. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức.

15 tháng 3 2022

A

15 tháng 3 2022

A

14 tháng 3 2022

A
D

14 tháng 3 2022

34A

35D

Câu 4: Đặc điểm cơ thể có phần phụ phân đốt, nối với nhau bằng khớp động là ngành nào ? A. Chân khớp. B. Giun đốt. C. Lưỡng cư. D. Cá.Câu 5: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?A. Mặt dưới của lá già. B. Mặt trên của lá non.C. Thân cây. D. Rễ cây.Câu 6: Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?A. Quả. B. Hoa. C. Nón. D. Rễ.Câu 7: Phát biểu nào dưới...
Đọc tiếp

Câu 4: Đặc điểm cơ thể có phần phụ phân đốt, nối với nhau bằng khớp động là ngành nào ? 

A. Chân khớp. B. Giun đốt. C. Lưỡng cư. D. Cá.

Câu 5: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?

A. Mặt dưới của lá già. B. Mặt trên của lá non.

C. Thân cây. D. Rễ cây.

Câu 6: Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?

A. Quả. B. Hoa. C. Nón. D. Rễ.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.

A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.

B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.

C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.

D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng

Câu 8: Đâu là vi khuẩn có lợi.

A. Vi khuẩn lao. B. Vi khuẩn tả.

C. Vi khuẩn tụ cầu vàng. D. Vi khuẩn sữa chua.

Câu 9: Điều gì xảy ra nếu số lượng nguyên sinh vật có trong chuỗi thức ăn dưới nước bị suy giảm?

A. Các sinh vật khác phát triển mạnh mẽ hơn.

B. Tất cả sinh vật trong cả khu vực đó bị chết do thiếu thức ăn.

C. Xuất hiện loài mới. 

D. Các sinh vật ăn các nguyên sinh vật giảm đi vì thiếu thức ăn.

Câu 10: Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín?

A. Cây bưởi. B. Cây vạn tuế. C. Rêu tản. D. Cây thông.

0
21 tháng 2 2022

A nhé

Câu 1: Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu?A. Trên đỉnh ngọnB. Trong kẽ láC. Mặt trên của láD. Mặt dưới của láCâu 2: Cho các vai trò sau:(1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật(2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người(3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất(4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí(5) Làm cảnh (6) Chứa độc tố gây hại cho...
Đọc tiếp

Câu 1: Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu?

A. Trên đỉnh ngọn

B. Trong kẽ lá

C. Mặt trên của lá

D. Mặt dưới của lá

Câu 2: Cho các vai trò sau:

(1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật

(2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người

(3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất

(4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí

(5) Làm cảnh (6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người

Đâu là những vai trò của thực vật trong đời sông?

A. (1), (3), (5)

B. (2), (4), (6)

C.(2), (3), (5)

D. (1), (4), (6)

Câu 3: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật?

A. Rêu tường

B. Dương xỉ

C.Tảo lục

D. Rong đuôi chó

Câu 4: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?

A. Bào tử

BNón

C. Hoa

D. Rễ

Câu 5: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng để sản xuất rượu vang?

A. Nấm hương

B. Nấm men

C. Nấm cốc

D. Nấm mốc

Câu 6: Khi trồng nấm rơm, người ta thường chọn vị trí có điều kiện như thế nào?

A. Nơi quang đãng, có ánh sáng mạnh

B. Nơi ẩm ướt, không cần ánh ánh

C. Nơi khô ráo, có ánh sáng trực tiếp

D. Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp

Câu 7: Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào?

A. Nấm độc

B.  Nấm mốc

C. Nấm đơn bào

D. Nấm ăn được

Câu 8: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu.

B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.

D. Gấu, mèo, dê, cá heo.

Câu 9: Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?

A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.

B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.

C. Động vật giúp con người bảo vệ mùa màng.

D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.

Câu 10: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?

A. Gây bệnh nấm da ở động vật.

B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.

C. Gây bệnh viêm gan B ở người.

D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.

Câu 11: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của nấm?

A. Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng.

B. Phần sợi nấm là cơ quan sinh sản.

C. Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng.

D. Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản vừa là cơ quan sinh dưỡng.

Câu 12. Người ta quan sát hầu hết nguyên sinh vật bằng gì?

A. Kính lúp B. Kính viễn vọng C. Kính hiển vi D. Mắt thường

Câu 13: Cho các loài sau:

(1) Vi khuẩn lam            (5) Thủy tức

(2) Tảo lục                      (6) Rong đuôi chồn

(3) Nấm mốc                  (7) Amip

(4) Sán lá gan                 (8) Trùng giày

Loài nào thuộc giới Nguyên sinh?

A. (1), (3), (5)                 C. (4), (5), (6)                 

B. (2), (4), (6)                 D. (2), (7), (8)

Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nấm?

A. Nấm là sinh vật nhân thực.
B. Tế bào nấm có chứa lục lạp.
C. Thành tế bào của nấm cấu tạo bằng chất kitin.
D. Nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy thức ăn là các chất hữu cơ.

Câu 15: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng

A. Hình túi
B. Hình tai mèo
C. Sợi nấm phân nhánh
D. Hình mũ

Câu 16: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát?

A. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo.

Câu 17. Đâu không phải tác hại của virus

A. Gây bệnh cho con người

B. Gây bệnh cho động vật

C. Sản xuất vaccine chữa bệnh

D. Gây bệnh cho cây trồng

Câu 18: Động vật nào được khuyến khích làm thức ăn cho con người:

1  - Heo.         2 - Tê giác.          3 - Voi.               4 - Gà.                    5 - Tê tê.

a. 1 - 3 - 5.                                                   b. 1 - 4.       

c. 3 - 4 - 5.                                                   d. 2 - 4 - 5

Câu 18: Trong các loài động vật sau đây, loài thuộc lớp thú là:

a. Chim cánh cụt.                                         b. Dơi              

c. Chim đà điểu.                                    d. Cá sấu.

Câu 20: Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?

a. Bộ xương ngoài.                        

b. Lớp vỏ

c. Xương cột sống.

d. Vỏ calcium

Ét o ét 

3
30 tháng 4 2022

nhiều vậy

tách ra đc ko?

Ở thực vật, thoát hơi nước thường diễn ra chủ yếu ở

A. mặt dưới của lá.

B. mặt trên của lá.

C. lông hút ở rễ.

D. miền chóp rễ.

24 tháng 5 2021

Ở thực vật, thoát hơi nước thường diễn ra chủ yếu ở:

A. mặt dưới của lá.

B. mặt trên của lá.

C. lông hút ở rễ.

D. miền chóp rễ.

9 tháng 3 2022

D

9 tháng 3 2022

d

Câu 1. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?1 điểm   Rễ   Lá già   Thân   Ngọn  Xóa lựa chọnCâu 2. Cơ quan sinh sản của thông là1 điểm   Hoa   Quả   Nón   Hạt  Xóa lựa chọnCâu 3. Cây trồng khác cây dại ở chỗ1 điểm   Rễ, thân, lá   Hoa, quả, hạt   Bộ phận dùng   Tất cả A,B,C đều đúng  Xóa lựa chọnCâu 4. Cơ quan sinh sản của rêu là1 điểm   Bào tử   Nón   Túi bào...
Đọc tiếp
Câu 1. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?1 điểm   Rễ   Lá già   Thân   Ngọn  Xóa lựa chọnCâu 2. Cơ quan sinh sản của thông là1 điểm   Hoa   Quả   Nón   Hạt  Xóa lựa chọnCâu 3. Cây trồng khác cây dại ở chỗ1 điểm   Rễ, thân, lá   Hoa, quả, hạt   Bộ phận dùng   Tất cả A,B,C đều đúng  Xóa lựa chọnCâu 4. Cơ quan sinh sản của rêu là1 điểm   Bào tử   Nón   Túi bào tử   Hạt  Xóa lựa chọnCâu 5. Tảo khác rêu ở điểm nào sau đây1 điểm   Cơ thể có cấu tạo đa bào   Cơ thể có màu xanh lục   Cơ thể có dạng rễ, thân, lá   Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật  Xóa lựa chọnCâu 6. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu1 điểm   Rễ thật, có mạch dẫn   Sống ở cạn   Sinh sản bằng bào tử   Sinh sản hữu tính  Xóa lựa chọnCâu 7. Phôi của hạt gồm những bộ phận nào? *1 điểm   Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm   Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, phôi nhũ   Rễ mầm, phôi, vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ   Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầmCâu 8. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là1 điểm   Lá già có cuống dài   Lá non cuộn tròn   Sinh sản bằng bào tử   Có mạch dẫn  Câu 9. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?1 điểm   Sống ở trên cạn   Đã có thân, lá   Sinh sản bằng bào tử   cả A và B đều đúng  Câu 10. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?1 điểm   Cây ổi, cây dừa, cây mướp   Cây cà chua, cây ớt, cây chanh   Cây cải, cây bưởi, cây xoài   Cây lúa, cây ngô, cây hành  Câu 11. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?1 điểm   Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng.   Cây xoài, cây cam, cây mận   Cây cải, cây tre, cây dừa   Cây mít, cây hành, cây bắp  Câu 12. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?1 điểm   Chống gió bão   Chống xói mòn đất   Chống rửa trôi đất   Cả A, B, C đều đúng  Câu 13. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là1 điểm   Kiểu gân lá   Số lá mầm của phôi   Số cánh hoa   Kiểu rễ  Câu `14. Hạt của cây 2 lá mầm khác với hạt của cây 1 lá mầm ở điểm nào1 điểm   Phôi có hai lá mầm   Không có phôi nhũ   Chất dự trữ nằm ở lá mầm   Cả a ,b ,c  Câu 15. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây thuộc ngành hạt kín?1 điểm   Cây mít, cây rêu, cây ớt.   Cây mận, cây xoài, cây dương xỉ   Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa   cây thông, cây lúa, cây rau bợ  Câu 16. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn quả thịt ?1 điểm   Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh   Quả mận, quả cải, quả táo   Quả bồ kết, quả dừa, quả ổi   Quả cam, quả xoài, quả đậu  Câu 17. Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật?1 điểm   Quả và hạt có nhiều gai hoặc móc   Những quả và hạt có túm lông hoặc cánh   Những quả và hạt làm thức ăn cho động vật cánh   Avà C đều đúng  Câu 18. Bộ phận nào quan trọng nhất của hoa1 điểm   Bao hoa gồm đài và tràng hoa   Nhị và nhuỵ   Nhị hoặc nhuỵ hoa   Tất cả các bộ phận của hoa  Câu 19. Quả và hạt tự phát tán có những đặc điểm nào1 điểm   Quả khi chín tự mở được   Quả có gai, móc   Quả hoặc hạt nhẹ thường có cánh   Quả hoặc hạt nhẹ có cánh  Câu 20. Đặc điểm nào không có ở quả khô1 điểm   Vỏ quả khô, mỏng, cứng   Vỏ quả khi chín tự nứt ra   Khi chín khô vỏ quả không tự nứt ra   Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả  Câu 21. Hoa tự thụ phấn mang những đặc diểm nào dưới đây?1 điểm   Đơn tính   Lưỡng tính   Nhị và nhuỵ của hoa chín đồng thời   Cả b và c  Câu 22. Chất dự trữ của hạt gạo được chứa ở1 điểm   Trong lá mầm   Trong phôi nhũ   Trong vỏ hạt   Cả a, b và c đều sai  Câu 23. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là1 điểm   Sống ở trên cạn   Có rễ, thân, lá thật   Sinh sản bằng hạt   Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả  Câu 24. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục ?1 điểm   Rong mơ   Tảo xoắn   Tảo nâu   Tảo đỏ  Câu 25. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?1 điểm   Rau diếp biển   Tảo tiểu cầu   Tảo sừng hươu   Rong mơ  Câu 26. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?1 điểm   Tảo tiểu cầu   Rau câu   Rau diếp biển   Tảo lá dẹp  Câu 27. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?1 điểm   Cấu tạo đơn bào   Chưa có rễ chính thức   Không có khả năng hút nước   
1
27 tháng 4 2021

Câu 1. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?   

 Lá già  

Câu 2. Cơ quan sinh sản của thông là 

Nón   

Câu 3. Cây trồng khác cây dại ở chỗ

Tất cả A,B,C đều đúng

Câu 4. Cơ quan sinh sản của rêu là

Túi bào tử  

Câu 5. Tảo khác rêu ở điểm nào sau đây   

Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu

Rễ thật, có mạch dẫn  

Câu 7. Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?   

Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm

Câu 8. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là     

Lá non cuộn tròn

Câu 9. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?

Cả A và B đều đúng

Câu 10. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?   

Cây lúa, cây ngô, cây hành

Câu 11. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?

Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng.   

Câu 12. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?

Cả A, B, C đều đúng

Câu 13. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là 

Số lá mầm của phôi 

  Câu `14. Hạt của cây 2 lá mầm khác với hạt của cây 1 lá mầm ở điểm nào 

Cả a ,b ,c

Câu 15. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây thuộc ngành hạt kín?   

Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa

Câu 16. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn quả thịt ? 

Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh  

Câu 17. Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật? 

Câu 18. Bộ phận nào quan trọng nhất của hoa1 điểm   Bao hoa gồm đài và tràng hoa 

 Tất cả các bộ phận của hoa Avà C đều đúng

Câu 19. Quả và hạt tự phát tán có những đặc điểm nào   

Quả khi chín tự mở được   

Câu 20. Đặc điểm nào không có ở quả khô   

Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả

Câu 21. Hoa tự thụ phấn mang những đặc diểm nào dưới đây?

Cả b và c

Câu 22. Chất dự trữ của hạt gạo được chứa ở 

Trong phôi nhũ

Câu 23. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là

Sinh sản bằng hạt 

Câu 24. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục ?   

Tảo xoắn 

Câu 25. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?

Rau diếp biển  

Câu 26. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?

Tảo lá dẹp

Câu 27. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?     

Chưa có rễ chính thức