điền tên đơn vị đo thích hợp :
2008kg = 20,08 ......
5025kg = 5,025 ......
435m = 4,35 ......
1086 cm = 10,86 ....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Đơn vị đo độ dài là mét, kí hiệu là m.
- Đơn vị đo thể tích là mét khối, kí hiệu là m3
- Đơn vị đo lực là niutơn, kí hiệu là N.
- Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là kg.
- Đơn vị đo khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối, kí hiệu kg/m3
5 Điền tên đơn vị đo:
a. 1600cm3 = 1,6 dm3
b. 8,4dm3 = 8400 m3
c. 0,7dm3 = 700 cm3
d. 59,1mm3 = 0,0591 cm3
Câu 6: Điền tên đơn vị đo:
a. 2700cm3 = 2,7dm3
b. 9,7 m3= 9700 dm3
c. 0,19 dm3= 190cm3
d. 4,1dm3 = 0,0041m3.
tham khảo
5 Điền tên đơn vị đo:
a. 1600cm3 = 1,6 dm3
b. 8,4dm3 = 8400 m3
c. 0,7dm3 = 700 cm3
d. 59,1mm3 = 0,0591 cm3
Câu 6: Điền tên đơn vị đo:
a. 2700cm3 = 2,7dm3
b. 9,7 m3= 9700 dm3
c. 0,19 dm3= 190cm3
d. 4,1dm3 = 0,0041m3.
a) 2000
b) 6 phút 16 giây
c) 52000
d) 1km 5hm 63 dam
Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm= 0,2345km b, 3056m= 3,056km
b. 203cm= 0,00203km d. 12hm= 1,2km
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 2345kg = 2,345 tấn
b. 540dag= 0,054 tạ
p. 346g = 0,0346 yến
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 1023dm = 1,023hm
p. 302cm= 0,302dam
b. 246mm= 2,46dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
23m56cm = 23,56m
b. 3dm4mm =3,04dm
b. 15km 25m = 15,025km
Bài 1
a) \(2345dm=0,2345km\)
b) \(3056m=3,056km\)
c) \(203cm=0,00203km\)
d) \(12hm=1,2km\)
Bài 2 :
a) \(2345kg=2.345\left(tấn\right)\)
b) \(540dag=0,54\left(tạ\right)\)
Bài 3 :
a) \(1023dm=1,023hm\)
b) \(302cm=0,302dam\)
c) \(246mm=2,46dm\)
Bài 4 :
a) \(23m56cm=23,56m\)
b) \(3dm4mm=3,4dm\)
c) \(15km25m=15,025km\)
theo thứ tự :tạ,tấn,hét-tô-mét,dam
2008 kg= 20,08 tạ
5025kg = 5,025 tấn
435m = 4,35 hm
1086cm = 10,86 m