K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 3 2023

a. Lấy mẫu thử, đánh stt

- Cho 4 gói mẫu thử vào nước:

+ Tan: Na2O; P2O5 ; BaO(1)

+ Không tan: CaCO3

- Cho quỳ tím vào (1):

+ Quỳ hóa xanh: Na2O; BaO (2)

+ Quỳ hóa đỏ: P2O5

- Cho dd H2SO4 loãng vào (2):

+ Xuất hiện kết tủa trắng: BaO

+ Không hiện tượng: Na2O

PTHH:

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

b. Lấy mẫu thử, đánh stt:

Cho các mẫu thử vào nước:

+ Tan: Na2O; NaCl (1)

+ Tan một phần: CaO

Cho quỳ tím vào (1):

+ Quỳ hóa xanh: Na2O

+ Không hiện tượng: NaCl

PTHH:

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

c.

Dẫn các khí qua dd nước vôi trong dư:

+ Xuất hiện kết tủa trắng: CO2

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

+ Không hiện tượng: N2;O2;H2 (1)

Dẫn (1) qua CuO dư đun nóng: 

+ CuO từ đen sang đỏ: H2

\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)

+ Không hiện tượng: N2;O2 (2)

Cho que đóm còn tan đỏ qua (2):

+ Que đóm bùng cháy sáng: O2

+ Que đóm vụn tắt đi: N2

d.

Dẫn các khí qua dd nước vôi trong dư:

+ Xuất hiện kết tủa trắng: CO2; SO2 (1)

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3\downarrow+H_2O\)

+ Không hiện tượng: O2;H2 (2)

Dẫn (1) lội qua nước brom dư:

+ Nước brom nhạt màu: SO2

\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow2HBr+H_2SO_4\)

+ Không hiện tượng: \(CO_2\)

Dẫn (2) qua CuO dư đun nóng: 

+ CuO từ đen sang đỏ: H2

\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)

+ Không hiện tượng: O2

 

 

18 tháng 1 2022

* Trích một ít các chất làm mẫu thử

a) Cho các dd tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: HCl

+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2

+ QT không chuyển màu: NaCl

b) 

- Cho các dd tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: HCl, H2SO4 (1)

+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2

+ QT không chuyển màu: NaCl, Na2SO4 (2)

- Cho dd Ba(OH)2 tác dụng với dd ở (1)

+ Không hiện tượng: HCl

\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)

+ Kết tủa trắng: H2SO4

\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

- Cho dd Ba(OH)2 tác dụng với dd ở (2)

+ Không hiện tượng: NaCl

+ Kết tủa trắng: Na2SO4

\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\)

c)

- Dẫn các khí đi qua dd Ca(OH)2 dư

+ Kết tủa trắng: CO2

+ Không hiện tượng: O2, H2 (1)

- Cho các khí ở (1) tiếp xúc với que đóm còn tàn đỏ

+ Que đóm bùng cháy: O2

+ Que đóm tắt: H2

d)

- Dẫn các khí đi qua dd Br2 dư

+ Dung dịch nhạt màu dần: SO2

\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow2HBr+H_2SO_4\)

+ Không hiện tượng: O2, H2, N2 (1)

- Cho các khí ở (1) tiếp xúc với que đóm còn tàn đỏ

+ Que đóm bùng cháy: O2

+ Que đóm tắt: H2, N2 (2)

- Dẫn các khí ở (2) đi qua bột CuO nung nóng:

+ Không hiện tượng: N2

+ Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ: H2

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

e)

- Hòa tan 3 chất rắn vào nước:

+ Chất rắn không tan: CaCO3

+ Chất rắn tan: CaO, P2O5 

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

- Cho dd thu được ở trên tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: H3PO4 => Nhận biết được P2O5

+ QT chuyển xanh: Ca(OH)2 => Nhận biết được CaO

f)

- Hòa tan 3 kim loại vào nước:

+ Kim loại tan, có khí thoát ra: Na

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

+ Kim loại không tan: Mg, Fe (1)

- Cho 2 kim loại ở (1) tác dụng với dd HNO3 đặc nguội

+ Kim loại tan, có khí màu nâu thoát ra: Mg

\(Mg+4HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)

+ Kim loại không tan: Fe

 

18 tháng 1 2022

a) Trích mẫu thử. Dùng quỳ tím để thử.

dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ --> HCl

dung dịch làm quỳ tím hoá xanh --> Ba(OH)2

dung dịch làm quỳ tím không đổi màu --> NaCl

b) Trích mẫu thử. dùng quỳ tím để thử.

dung dịch làm quỳ tím hoá xanh --> Ba(OH)2

dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ --> HCl và H2SO4

Cho 2 dung dịch này tác dụng với BaCl2.

- Có kết tủa --> H2SO4

Pthh: BaCl2 + H2SO--> BaSO4 + 2HCl

- không có phản ứng --> HCl

Cho 2 dung dịch còn lại là NaCl và Na2SO4 tác dụng với BaCl2

- có kết tủa --> Na2SO4

Pthh: BaCl2 + Na2SO--> BaSO4 + 2NaCl

c) Đốt từng khí. Cháy lửa xanh --> H2

Dẫn 2 khí còn lại qua Ca(OH)2

- có kết tủa --> CO2

Pthh: CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O

- không có hiện tượng --> O2

14 tháng 5 2022

- Trích một ít các chất làm mẫu thử

a)

- Cho que đóm đang cháy tác dụng với các khí

+ Que đóm vẫn cháy bình thường: Không khí

+ Que đóm bùng cháy mãnh liệt: O2

+ Que đóm cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt: H2

\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

+ Que đóm tắt: CO2

b)

- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím: 

+ QT chuyển đỏ: H2SO4

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ QT không chuyển màu: Na2SO4

c)

- Hòa tan các chất vào nước pha sẵn quỳ tím:

+ Chất rắn tan, QT chuyển xanh: Na2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

+ Chất rắn tan, QT chuyển đỏ: SO3

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

+ Chất rắn không tan: MgO

14 tháng 5 2022

 -Trích một ít các chất làm mẫu thử

a)

- Cho que đóm đang cháy tác dụng với các khí

+ Que đóm vẫn cháy bình thường: Không khí

+ Que đóm bùng cháy mãnh liệt: O2

+ Que đóm cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt: H2

2H2+O2to→2H2O2H2+O2to→2H2O

+ Que đóm tắt: CO2

b)

- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím: 

+ QT chuyển đỏ: H2SO4

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ QT không chuyển màu: Na2SO4

c)

- Hòa tan các chất vào nước pha sẵn quỳ tím:

+ Chất rắn tan, QT chuyển xanh: Na2O

Na2O+H2O→2NaOHNa2O+H2O→2NaOH

+ Chất rắn tan, QT chuyển đỏ: SO3

SO3+H2O→H2SO4SO3+H2O→H2SO4

+ Chất rắn không tan: MgO

17 tháng 4 2022


đổ nước vào 3 lọ 
nhúng QT vào 3 lọ 
hóa đỏ => SO3 , P2O5 
hóa xanh => Na2O 

Cho BaCl2 vào các mẫu thử làm quỳ->đỏ:

Mẫu thử xh kết tủa trắng: H2SO4(SO3)
b) 
đổ nước vào 3 lọ 
nhúng QT vào 3 lọ 
hóa xanh => Na2O 
hóa đỏ => P2O5 
k đổi màu => CaCO3 

17 tháng 4 2022

a.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu:

Đưa nước có quỳ tím vào 3 mẫu thử:

-Na2O: quỳ hóa xanh

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

-SO3,P2O5: quỳ hóa đỏ

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào:

-SO3: xuất hiện kết tủa trắng

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

-Còn lại là P2O5

b.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu:

Cho 3 chất rắn vào nước có quỳ tím:

-CaCO3: không tan trong nước, quỳ không chuyển màu

-Na2O: quỳ hóa xanh

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

-P2O5: quỳ hóa đỏ

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

 

29 tháng 12 2021

a,4Na + O2 --\(t^o\)--> 2Na2O

b, 2Fe + 3Cl2 --\(t^o\)-->  2FeCl3

c, Fe3O + 4CO  --\(t^o\)--> 3Fe + 4CO2

d/ P2O5 + 3H2O  --\(t^o\)--> 2H3PO4

e/ 2CO + O2 --\(t^o\)--> 2CO2 

f/ 2KMnO4 --\(t^o\)--> K2MnO4 + O2 + MnO2

g/ CaCO3 + 2HNO3 --\(t^o\)--> Ca(NO3)2 + CO2 + H2

10 tháng 5 2023

Nhận biết rắn

 P2O5NaNaClCaOMgO
NướcTan, tạo thành ddTan, tạo thành dd, có sủi bọt khíTan, tạo thành dung dịchTan, tạo thành dung dịchKhông tan
Quỳ tímHoá đỏĐã nhận biếtKhông đổi màuHoá xanhĐã nhận biết

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

 

10 tháng 5 2023

Nbiet chất khí

 SO2H2O2CO2
Nước bromLàm mất màuKhông htKhông htKhông ht
CuO/toĐã nhận biếtCó rắn đỏ gạch và hơi nướcKhông htKhông ht
dd Ca(OH)2Đã nhận biếtĐã nhận biếtKhông htCó kết tủa trắng

\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow2HBr+H_2SO_4\\ CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\left(\downarrow trắng\right)+H_2O\)

 

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí làA. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí làA. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?A. SO2 B. SO3 C. NO2 D....
Đọc tiếp

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là

A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.

Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là

A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.

Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?

A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.

Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.

Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.

Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.

Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.

Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.

Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là

A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.

C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.

Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là

A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.

1
12 tháng 3 2022

C C D D C C D C D B (đề ảo thế:v)

12 tháng 3 2022

đúng lak đc rồi