K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?

Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.

Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.

Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...

(Một lát sau...)

Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?

Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?

Nhân viên bán hàng: 20 đô la.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Boy: Do you want to see the movie on Saturday?

(Bạn có muốn xem phim vào thứ Bảy không?)

Girl: Sure. What time is the movie?

(Có chứ. Mấy giờ phim bắt đầu?)

Boy: It’s at 3 p.m.

(Lúc 3 giờ chiều.)

Girl: Great!

(Tuyệt!)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Do you have this shirt in pink?

=> Sai vì không có sự nối âm.

13 tháng 4 2018

Fill in the gaps in the following conversation using the words below.

( tickets, like, return, fly, a return )

A: Do you sell train ..TICKETS......(1) for the Eurostar? I'd like to go to Paris on 15th August.

B: Yes, we do. Would you like one way or...RETURN....(2)?

A: One way, please. How much is that?

B: It's 65$.

A: I'd also like to ...FLY.....(3) to New York.

B: Ok, we have....FLIGHTS.....(4) with American Airlines. Do you want a dircet flight?

A: Yes, please, and also ....A RETURN..... (5) to London. HOw much is that?

B: It's 800$.

A: Ok, Here you are.

- Thank you so much!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) - What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?) - I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.) - I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.) will Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm...
Đọc tiếp

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

 

- What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?)

 

- I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.)

 

- I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.)

 

will

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm nói.)

(Looking at an app on a friend's smart device) (Xem một ứng dụng trên thiết bị thông minh của bạn bè)

It looks great! I'll download it, too. (Nó trông rất tuyệt! Tôi cũng sẽ tải về.)

I think I'll make podcasts in English. (Tôi nghĩ tôi sẽ tạo podcast bằng tiếng Anh.)

Form (Cấu trúc)

 

I/We/They/

He/She

(Tôi/Chúng ta/Họ

Anh ấy/Cô ấy)

 

will (sẽ)

won’t (sẽ không)

 

download a podcast. (tải xuống một podcast)

Will you make a podcast tomorrow? (Bạn sẽ làm một podcast vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./No, I won't. (Vâng, tôi sẽ./Không, tôi sẽ không.)

What will you do tomorrow? (Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?)

 

be going to

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use be going to to talk about plans we have already made. (Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch mà chúng ta đã thực hiện.)

I'm going to listen to a podcast tonight. (Tôi sẽ nghe một podcast tối nay.)

Form (Cấu trúc)

I                         am

He/She/It           isn’t

You/We/They    are

 

        going to 

 

study online tonight.

Are they going to study online tomorrow? (Họ sẽ học trực tuyến vào ngày mai?)

Yes, they are./No, they're not. (Đúng, họ có./Không, họ không.)

What is he going to do on Friday? (Anh ấy sẽ làm gì vào thứ sáu?)

He's going to make a podcast. (Anh ấy sẽ làm một podcast.)


 

0