Present simple: negative
(Thì hiện tại đơn: dạng phủ định)
Exercise 4. Complete the examples from the text on page 26. Then choose the correct words in Rules 1–3.
(Hoàn thành các ví dụ từ bài đọc trang 26. Sau đó chọn từ đúng với Quy tắc 1-3.)
1. The younger children…………………….. .
2. Sue …………........ TV a lot.
3. The Radfords.............. usually ...............to restaurants.
1.DON'T have
2.DOESN't watch
3.DON'T / go
1. The younger children don’t help.
(Những đứa trẻ nhỏ hơn không giúp được.)
2. Sue doesn’t watch TV a lot.
(Sue không xem tivi nhiều.)
3. The Radfords don’t usually go to restaurants.
(Gia đình Radfords không thường đi nhà hàng.)