K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5. USE IT! Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue using the Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you.(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các Cụm từ khoá và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)Student A: You want to make some money so that you can buy something cool. Ask student B for advice – he / she recently saved money and bought a new tennis...
Đọc tiếp

5. USE IT! Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue using the Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các Cụm từ khoá và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)

Student A: You want to make some money so that you can buy something cool. Ask student B for advice – he / she recently saved money and bought a new tennis racket.

(Học sinh A: Bạn muốn kiếm một số tiền để có thể mua một thứ gì đó hay ho. Hỏi ý kiến của học sinh B - anh ấy / cô ấy gần đây đã tiết kiệm tiền và mua một cây vợt tennis mới.)

Student B: You saved money and bought a new tennis racket. Student A wants to know the best way to save money. Give student A some advice and ask him / her what he / she wants to buy. 

(Học sinh B: Bạn đã tiết kiệm tiền và mua một cây vợt tennis mới. Học sinh A muốn biết cách tốt nhất để tiết kiệm tiền. Cho học sinh A một số lời khuyên và hỏi anh / cô ấy muốn mua gì.)

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

A: What’s the best way to make some money?

(Cách tốt nhất để kiếm tiền là gì?)

B: Well, the best thing to do is to save money you have or make handmade things to sell. 

(Tốt nhất bạn nên tiết kiệm số tiền mình có hoặc làm đồ handmade để bán.)

A: Yes, I suppose so.

(Vâng, tôi cho là vậy.)

B: Why do you want to make some money?

(Tại sao bạn muốn kiếm tiền?)

A: Cause I want to buy something cool.

(Vì tôi muốn mua một cái gì đó hay ho.)

B: What do you want to buy?

(Bạn muốn mua gì?)

A: That’s a new skateboard.

(Đó là một ván trượt mới.)

B: Well, hope you can buy soon.

(Vâng, hy vọng bạn có thể mua sớm.)

A: Thanks. That’s very kind of you.

(Cảm ơn. Bạn thật tốt bụng.)

NG
21 tháng 8 2023

A: Hi, B. How about going to the cinema tonight?

B: Hi, A. All right.

A: So, what about X-Men: Apocalypse. It stars Jennifer Lawrence.

B: I’m a big fan of Jennifer Lawrence. But I saw that three days ago. I’d prefer to see something I haven’t seen.

A: Well, you might fancy London Has Fallen. But actually, I don’t fancy any crime films.

B: I prefer Finding Dory. It’s a comedy. I’d really like to see a funny film today.

A: I’m not really into that kind of thing, but it’s had great reviews. I’d prefer that to London Has Fallen.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: Mr. Minh.

(Thầy Minh ơi!)

B: Yes?

(Ơi! Sao thế em?)

A: Is it OK if I use the computer in our classroom?

(Em có thể sử dụng máy vi tính trong lớp học được không ạ?)

B: No, I’m afraid you can’t.

(Không, thầy e rằng em không thể.)

A: But teacher, why not?  I need to seach some infromation on the Internet to finish this exercise.

(Nhưng thầy ơi, sao lại không được ạ? Em cần tìm thông tin trên mạng để hoàn thành bài tập này ạ.)

B: It doesn’t work know. I need to call the computer mechanic to fix it first.

(Hiện tại nó đang bị hỏng. Thầy cần gọi thợ sửa máy tính để sửa nó đã.)

A: Oh OK. Can I use it after that?

(Ồ, vâng ạ. Vậy em có thể sử dụng nó sau đó được không ạ?)

B: Yes, of course you can.

(Ừm, dĩ nhiên em có thể.)

A: Great. Thanks, Mr. Minh.

(Hay quá. Cảm ơn thầy Minh ạ!)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Lan: Look! It says it'lI be cold and rainy this weekend. Let's go to my house.

(Nhìn kìa! Nó nói rằng trời sẽ lạnh và mưa vào cuối tuần này. Đến nhà tôi đi.)

Mai: That's a good idea! Let's do something inside.

(Đó là một ý kiến hay! Hãy làm một cái gì đó ở trong nhà.)

Lan: Yes, We can watch a movie. I know a very interesting movie.

(Vâng, chúng ta có thể xem một bộ phim. Tôi biết một bộ phim rất thú vị.)

Mai: I can bring some coca.

(Tôi có thể mang một ít nước ngọt có ga.)

Lan: Great! I'll ask Hoa to bring some popcorn.

(Tuyệt vời! Tôi sẽ bảo Hoa mang một ít bỏng ngô.)

Mai: Right. I'll text Phuong to see if she wants to come, too.

(Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Phương xem bạn ấy có muốn đến không.)

Lan: Let's come to my house at 2 p.m. My mum can buy us some cookies.

(Hãy đến nhà tôi lúc 2 giờ chiều. Mẹ tôi có thể mua cho chúng tôi một số bánh quy.)

Mai: OK. I'll be at your house at two.

(Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc 2 giờ.)

Lan: Don't be late, Mai and don't forget the coca.

(Đừng đến muộn, Mai và đừng quên coca.)

Mai: I won't...l promise.

(Tôi sẽ không quên... tôi hứa.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: Hi. It's a special day at Vista Cinema on Saturday.

B: Oh yes. What's on?

A: A lot of films. Look!

B: Mmm. What do you want to see?

A: Well, I'm not really interested in The Hunger Sports.

B: No? I like Ocean Paraside.

A: Right, and what about Beautiful Life?

B: Yes, it’s quiet OK. But the two films are on quite early and our English class doesn’t finish until 2:15 p.m.

A: So, let's see Ironwoman, it’s on at 2.30 p.m.

B: Okay. Great.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Xin chào. Đó là một ngày đặc biệt tại Rạp chiếu phim Vista vào thứ Bảy.

B: Ồ, vâng. Có chương trình gì à?

A: Rất nhiều phim. Xem này!

B: Ừm. Bạn muốn xem gì?

A: Chà, tôi không thực sự hứng thú với The Hunger Sports.

B: Không á? Tôi thích Ocean Paraside.

A: Được, còn Cuộc sống tươi đẹp thì sao?

B: Ừm, cũng được đó. Nhưng hai bộ phim chiếu khá sớm và lớp học tiếng Anh của chúng ta đến 2:15 chiều mới kết thúc.

A: Vậy, chúng ta hãy xem Ironwoman, phát sóng lúc 2h30 chiều nhé.

B: Được đấy. Tuyệt vời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: Excuse me. Are we near the market here?

(Xin lỗi. Chúng ta có gần chợ ở đây không?)

B: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here on Nguyen Du Street.

(Ừm... bạn có bản đồ chưa? Ừm, nhìn này, chúng ta đang ở trên đường Nguyễn Du.)

A: Oh, OK. How far is it from here?

(Ồ, được rồi. Từ đây đến đó bao xa?)

B: It's about ten minutes on foot.

(Khoảng mười phút đi bộ.)

A: That's great. Thanks for your help.

(Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)

B: You're welcome.

(Không có chi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: Can you help me with something, please?

(Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

B: Yes, certainly.

(Ừm, chắc chắn rồi.)

A: How do you say “từ điển” in English?

(“Từ điển” nói tiếng Anh như thế nào?)

B: Ohm… it’s “dictionary”.

(Ờ, là “dictionary”.)

A: Can you say that again, please?

(Bạn vui lòng lặp lại được không?)

B: Yes, “dictionary”.

(Ừm, “dictionary”.)

A: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

B: D – I – C – T – I – O – N – A – R – Y.

A: Great. Thanks, Mai .

(Tuyệt vời. Cảm ơn, Mai.)

NG
19 tháng 8 2023

Tham khảo

Minh: Hi, Nam.

Nam: Oh, hello Minh.

Minh: That’s a beautiful jacket you’re wearing!

Nam: Really? I think it is a bit long.

Minh: It is supposed to be like that. I have one like that and it’s very comfortable. Hm.. what do you think about that blue one? It looks good on you.

Nam: That’s better. It’s so expensive, though. Why don’t we go to another shop?

NG
19 tháng 8 2023

Tham khảo

A: Have you ever gone camping?

(Bạn đã từng đi cắm trại chưa?)

B: Actually, I've never done it. I've heard it's a bit boring.

(Thực ra, tôi chưa bao giờ làm điều đó. Tôi đã nghe nó là một có chút nhàm chán.)

A: You've never gone camping? Let's try it at the weekend. We can go camping in the countryside.

(Bạn chưa đi cắm trại bao giờ sao? Hãy thử nó vào cuối tuần. Chúng ta có thể đi cắm trại ở nông thôn.)

B: It doesn't sound much fun to me.  Why not try something different?

(Nó có vẻ không vui lắm đối với tôi. Tại sao chúng ta không thử một thứ gì khác nhỉ?)

A: What do you fancy doing?

(Bạn thích làm gì?)

B: Hm…let me think. There's a great movie recently. It’s a fantasy movie. We can watch it and then we will have dinner together.

(Để tôi nghĩ chút. Có một bộ phim rất hay dạo gần đây. Đó là một bộ phim viễn tưởng. Chúng ta có thể xem nó và sau đó chúng ta sẽ đi ăn tối cùng nhau.)

A: Ok. What do you fancy eating?

(Được rồi. Bạn thích ăn gì?)

B: Can we have noodles and roast beef? I think you'll enjoy it. 

(Chúng ta có thể ăn mì và bò nướng không? Tôi nghĩ bạn sẽ thích nó.)

A: That’s great.

(Nó tuyệt đó.)

NG
21 tháng 8 2023

Student A: Hi, there. Would you mind helping me with a survey?

Student B: What's it about?

Student A: It’s about giving unwanted food to the homeless. I believe our school could donate its leftover food to homeless people instead of throwing it away and I want the school to make it necessary.

Student B: But how can we make this happen? Do you have any ideas on how we can get started?

Student A: We can start by talking to the school administration and cafeteria staff to see if they would be willing to partner with a local organization that works with the homeless.

Student B: But won't this perhaps be too difficult to organise?

Student A: The main reason for it is to reduce food waste and help those in need. And as for safety, we could make sure that the food is still within its expiration date and properly stored. It might need a lot of work, but it’s definitely worth the effort.

Student B: I suppose you're right. I'm willing to help out.

NG
20 tháng 8 2023

Student A: Tell Student B about everything you have to do today: exams, then a football match.

A: Hello B. You've got a busy day ahead. Don't forget you've got an exam this afternoon.

B: Yes, I know. I'll be on time.

A: You also have a football match this evening, remember?

B: I almost forgot. Remind me again when I finish my exam.

Student B: Listen to Student A talking about his / her plans. Remind him / her that there is an end-of-term party after the exams this evening.

A: I've got a busy day ahead. I'm going to go to the football club to try our new uniform and then I have to study for the exam.

B: Don't forget you've got an end-of-term party after the exams this evening.

A: Sure, I almost forgor. Thanks for reminding me.