K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

- What will happen if we turn off the lights?

(Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta tắt đèn?)

- If we turn off the lights, we will reduce electricity.

(Nếu chúng ta tắt đèn, chúng ta sẽ giảm điện.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch hội thoại:

Rosie: Này, Ted. Tối quá mình đã xem một vở kịch.

Ted: Kịch gì vậy?

Rosie: Đó là Remember You.

Ted: Nó có hay không?

Rosie: Có, nó thật tuyệt vời.

Ted: Nó chiếu lúc mấy giờ?

Rosie: Lúc 7:30 tối.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

A: Can you help me? I have a party tomorrow, and I don't know what to wear.

B: Sure, this black T-Shirt looks nice.

A: Yes, but this white T-Shirt is nicer. And it matches my shoes.

B: Perfect! That’s much better. Do you have a cap?

A: I only have two. Red or grey?

B: The grey cap is better. What about pants?

A: Well, I like the blue one, but my grey one is more comfortable.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Graham: Xin chào, tên tôi là Graham. Hân hạnh được biết bạn.

Elsa: Tôi cũng rất vui được gặp bạn. Tôi là Elsa.

Graham: Bạn làm nghề gì vậy Elsa?

Elsa: Tôi là một kỹ sư.

Graham: Một kỹ sư. Đó là một công việc thú vị!

Elsa: Đúng vậy, nhưng đôi khi hơi khó khăn. Còn bạn làm nghề gì?

Graham: Tôi là kiểm lâm.

Elsa: Thật sao? Công việc đó như thế nào? Nó thú vị không?

Graham: Có, hầu hết thời gian là vậy, nhưng đôi khi nó rất nhàm chán. Chỉ có tôi và những cái cây!

F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice again.(Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại.) Lời giải chi tiết:Alex: How was your weekend? Camilo: It was good. I went camping with Minh.Alex: Really? How was the weather? Camilo: It was bad on the first day. It snowed non-stop! Everything was covered with lots of snow. Alex: Oh, no! What did you do? Camilo: We went to a hotel, but there weren't any rooms. Then we found another hotel. It was...
Đọc tiếp

F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice again.

(Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại.)

 

Lời giải chi tiết:

Alex: How was your weekend? 

Camilo: It was good. I went camping with Minh.

Alex: Really? How was the weather? 

Camilo: It was bad on the first day. It snowed non-stop! Everything was covered with lots of snow. 

Alex: Oh, no! What did you do? 

Camilo: We went to a hotel, but there weren't any rooms. Then we found another hotel. It was more expensive, but the rooms were clean. Actually, they were repainted a few days ago. The food was good, and it was even brought to our rooms! 

Alex: So, did you go hiking? 

Camilo: No. It was still snowing on the second day, so we decided to go skiing instead. It was tiring, but a lot of fun. Look, this photo was taken right when I had the biggest fall of the whole day! Anyway, how was your weekend? 

Alex: It was OK, but it was very boring compared to yours!

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

Alex: How was your weekend? 

Camilo: It was good. I went camping with Minh.

Alex: Really? How was the weather? 

Camilo: It was bad on the first day. It snowed non-stop! Everything was covered with lots of snow. 

Alex: Oh, no! What did you do? 

Camilo: We went to a hotel, but there weren't any rooms. Then we found another hotel. It was more expensive, but the rooms were clean. Actually, they were repainted a few days ago. The food was good, and it was even brought to our rooms! 

Alex: So, did you go hiking? 

Camilo: No. It was still snowing on the second day, so we decided to go skiing instead. It was tiring, but a lot of fun. Look, this photo was taken right when I had the biggest fall of the whole day! Anyway, how was your weekend? 

Alex: It was OK, but it was very boring compared to yours!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

Hana: Hi! What are you doing?

Pedro: I'm with Ben. We are playing tennis. Are you at the gym?

Hana: No, I am not going to the gym today.

Pedro: Why not?

Hana: I have a test tomorrow, so I am studying at home.

Pedro: OK. Good luck!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Matt: Bạn định làm gì vào thứ Bảy?

Lisa: Mình định tổ chức tiệc thịt nướng. Bạn đến nhé?

Matt: Xin lỗi, mình không thể. Mình định đi xem phim với Jack.

Lisa: Còn thứ Ba thì sao?

Matt: Mình rảnh. Sao thế?

Lisa: Mình định tổ chức một bữa tiệc. Bạn đến nhé?

Matt: Nhất trí!

Lisa: Tuyệt vời, trò chuyện sau nha.

- making a cake: làm bánh

- going shopping: đi mua sắm

- playing badminton: chơi cầu lông

- watching a movie: xem phim

-  playing in the park: chơi trong công viên

- having a picnic: tổ chức dã ngoại

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)Emma: Which club do you want to sign up for?  (Bạn muốn đăng ký câu lạc bộ nào?)Toby: Hmm. I don't know.  (Hừm. Mình không biết.)Emma: There's a book club. Do you like reading?  (Có một câu lạc bộ sách. Bạn có thích đọc sách không?)Toby: No, I don't.  (Mình không.)Emma: How about an I.T. club?  (Còn câu lạc bộ công nghệ thông tin thì sao?)Toby: Yes, I...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Emma: Which club do you want to sign up for?  

(Bạn muốn đăng ký câu lạc bộ nào?)

Toby: Hmm. I don't know.  

(Hừm. Mình không biết.)

Emma: There's a book club. Do you like reading?  

(Có một câu lạc bộ sách. Bạn có thích đọc sách không?)

Toby: No, I don't.  

(Mình không.)

Emma: How about an I.T. club?  

(Còn câu lạc bộ công nghệ thông tin thì sao?)

Toby: Yes, I really like using computers.  

(Vâng, mình thực sự thích sử dụng máy tính.)

Emma: Why don't you sign up for it?  

(Bạn đăng ký nó đi?)

Toby: Yes, good idea.  

(Vâng, ý kiến hay đó.)

a dance/a drama (khiêu vũ/ kịch)

dancing/acting (nhảy múa/ diễn xuất)

a tennis/an arts and crafts (quần vợt/ thủ công mỹ nghệ)

playing tennis/doing arts and crafts (chơi quần vợt/ làm đồ thủ công mỹ nghệ)

 

0
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành đoạn hội thoại. Đỏi vai và lặp lại.)Emma: Where do you think people will live in the future?(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)Mark: I think a lot of people will live in megacities.(Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)Emma: Anywhere else?(Còn ở đâu nữa không?)Mark: I think some people will live in homes on the sea.(Tôi nghĩ một số người...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại. Đỏi vai và lặp lại.)

Emma: Where do you think people will live in the future?

(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)

Mark: I think a lot of people will live in megacities.

(Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)

Emma: Anywhere else?

(Còn ở đâu nữa không?)

Mark: I think some people will live in homes on the sea.

(Tôi nghĩ một số người sẽ sống trong những ngôi nhà trên biển.)

Emma: What do you think homes will be like?

(Bạn nghĩ những ngôi nhà sẽ như thế nào?)

Mark: I think they will be smart homes.

(Tôi nghĩ chúng sẽ là những ngôi nhà thông minh.)

Emma: Sorry, I don't understand.

(Xin lỗi, tôi không hiểu.)

Mark: You know. Computers will control things in smart homes.

(Bạn biết đấy. Máy tính sẽ điều khiển mọi thứ trong ngôi nhà thông minh.)

Where?

(Ở đâu?)

- under the sea

(dưới biển)

- by rivers

(gần sông)

- in cities in the sky

(thành phố trên bầu trời)

- underground

(dưới lòng đất)

What/like?

(Trông như thế nào?)

- smart homes

(nhà thông minh)

-eco-friendly home

(nhà thân thiện với môi trường)

- earthscrapers

(thành phố ngầm)

0