K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.(Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.) promise - say you will definitely do something to someonedecide - think carefully about different options and choose one of themarrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other peoplerefuse - say no to something very stronglyagree - have the same opinion as another person, or...
Đọc tiếp

a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.

(Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.)

 

promise - say you will definitely do something to someone

decide - think carefully about different options and choose one of them

arrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other people

refuse - say no to something very strongly

agree - have the same opinion as another person, or say you will do what they asked you

offer - say that you are willing to do something for someone

1. Can I go play now? I promise to clean my room later, Mom.

2. No! I ______________ to help him. He didn't help me last week.

3. I often ______________ to walk my 80-year-old neighbor's dog. She always says yes!

4. Did you ______________ to study abroad or will you study in your hometown?               

5. Why don't we ______________ to meet at the movie theater at 7 p.m.?

6. After the meeting, we'll ______________ a company party, so all the new staff can have a chance to meet.


 

1
13 tháng 8 2023

2. refuse

3. offer

4. decide

5. agree

6. arrange

a. Read the definitions, then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.(Đọc định nghĩa, sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.) 1. charity - a group that gives money, food, or help to those who need it(tổ chức từ thiện = một nhóm cung cấp tiền, thực phẩm hoặc giúp đỡ những người cần nó)2. volunteer - offer to do something you don't have to do and for no money(tình nguyện = đề nghị làm điều gì đó...
Đọc tiếp

a. Read the definitions, then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.

(Đọc định nghĩa, sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)

 

1. charity - a group that gives money, food, or help to those who need it

(tổ chức từ thiện = một nhóm cung cấp tiền, thực phẩm hoặc giúp đỡ những người cần nó)

2. volunteer - offer to do something you don't have to do and for no money

(tình nguyện = đề nghị làm điều gì đó bạn không phải làm và không mất tiền)

3. donate - give money or goods to help a person or group

(quyên góp = cho tiền hoặc hàng hóa để giúp đỡ một người hoặc một nhóm)

4. provide- give someone something they need, like education or housing

(cung cấp = cung cấp cho ai đó thứ gì đó họ cần, như giáo dục hoặc nhà ở)

5. raise - cause something to become bigger, better, or higher 

(gây dựng, cải thiện = làm cho một cái gì đó trở nên lớn hơn, tốt hơn hoặc cao hơn)

6. support - help or encourage someone/something

(hỗ trợ = giúp đỡ hoặc khuyến khích ai đó/điều gì đó)

1. I want to donate all my old clothes and toys to help poor children.

2. Students from my school _________________ at the local hospital.

3. The biggest _________________ in my country gave food and blankets to people after the floods.

4. We _________________ free housing to families in poor communities.

5. My parents are going to _________________ my sister while she is studying in college.

6. If we have a craft fair, we can _________________ money to help save the rainforest.

1
11 tháng 9 2023

1. I want to donate all my old clothes and toys to help poor children.

(Tôi muốn quyên góp tất cả quần áo cũ và đồ chơi của mình để giúp đỡ trẻ em nghèo.)

2. Students from my school volunteer at the local hospital.

(Sinh viên trường tôi tình nguyện tại bệnh viện địa phương.)

3. The biggest charity in my country gave food and blankets to people after the floods.

(Tổ chức từ thiện lớn nhất ở đất nước tôi đã trao thực phẩm và chăn màn cho người dân sau lũ lụt.)

4. We provide free housing to families in poor communities.

(Chúng tôi cung cấp nhà ở miễn phí cho các gia đình ở các cộng đồng nghèo.)

5. My parents are going to support my sister while she is studying in college.

(Bố mẹ tôi sẽ hỗ trợ em gái tôi khi cô ấy đang học đại học.)

6. If we have a craft fair, we can raise money to help save the rainforest.

(Nếu chúng ta có một hội chợ thủ công, chúng ta có thể quyên tiền để giúp cứu rừng nhiệt đới.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Đáp án:

1. room

2. nature

3. peace

4. fresh

5. fresh

6. vehicle

7. entertainment

8. facility

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

giải trí - những thứ mọi người có thể làm để vui vẻ

tự nhiên - động vật, thực vật và những thứ không làm ra từ con người

tiếng ồn - âm thanh khó chịu hoặc lớn

bình yên - trạng thái bình tính hoặc lặng yên

tươi - sạch hoặc mát (ví dụ: nước, không khí)

xe cộ - một thứ được sử dụng để vận chuyển người hoặc vật từ nơi này sang nơi khác, chẳng hạn như ô tô hoặc xe tải

phòng - có sẵn không gian trống để sử dụng

trang thiết bị - một tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, v.v. với một mục đích cụ thể

 

1. Tôi muốn có một khu vườn lớn vì tôi cần chỗ để trồng rau.

2. Nhiều người đến thăm Hawaii vì tự nhiên của nó. Nó có rất nhiều bãi biển và núi đẹp với cây cối và các loài chim đầy màu sắc.

3. Điều tôi thích nhất về thư viện không phải là sách. Đó là yên bình và yên tĩnh.

4. Không khí bên ngoài thật trong lành. Chúng ta hãy đi dạo!

5. Tôi sống gần sân bay, và tôi không thể ngủ vào ban đêm vì tiếng ồn quá lớn!

6. Tôi phải sử dụng phương tiện giao thông công cộng hàng ngày vì tôi không có phương tiện đi lại.

7. Công viên giải trí và nhà hát là hai ví dụ về giải trí trong thành phố của tôi.

8. Tôi nghĩ rằng bệnh viện mới là cơ sở quan trọng nhất trong thị trấn của chúng tôi.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

terrible – fantastic (kinh khủng >< tuyệt vời)

sad - funny (buồn >< vui)

awful - great (tồi tệ >< tuyệt vời)

boring - exciting (nhàm chán >< thú vị)

9 tháng 2 2023

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

19 tháng 2 2023

lamb - grill - herbs - seafood - beef - fry - pork - fish sauce

19 tháng 2 2023

1.noodles
2.lamb
3.grill
4.herbs
5.seafood
6.beef
7.fry
8.pork
9.fish sauce

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. laundry

2. kitchen

3. dinner

4. bed

5. dishes

6. shopping

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. do the laundry: làm công việc giặt giũ

2. clean the kitchen: lau dọn nhà bếp

3. make dinner: nấu bữa tối

4. make the bed: dọn giường

5. do the dishes: rửa chén / bát

6. do the shopping: đi mua sắm

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. having

2. going

3. going

4. playing

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?

Lisa: I'm free, why?

Friend: I'm (1) having a barbecue at my house. Do you want to come?

Lisa: Sure. What time?

Friend: Come to my house at 6:00

Lisa: I'm (2) going swimming with my sister then. Can I come at 6:30?

Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?

Lisa: I'm (3) going shopping with my morn in the morning.

Friend: I'm (4) playing badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?

Lisa: Sure. It sounds fun.

Friend: OK. I'll see you this Friday. Bye!

Lisa: Bye, thanks for inviting me.

19 tháng 2 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

bánh mỳ kẹp vị phô mai

- từ Mỹ

- được làm từ thịt bò nướng, hành tây và phô mai

 

kebab

- từ Thổ Nhĩ Kỳ

- được làm từ thịt xiên nướng, thường là thịt cừu

 

paella

- từ Tây Ban Nha

- được làm từ hải sản, cơm và một ít rau củ

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. army

2. king

3. queen

4. soldier

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- army (n): quân đội

- king (n): vua

- soldier (n): binh lính

- queen (n): hoàng hậu