K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

Infinitive: agree, offer, promise, help

-ing form: admit, mind

bare form: help

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Các cụm từ quan trọng)

Time expressions (Cụm từ chỉ thời gian)

1. in the holidays / the summer / the evening/...

(vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…)

2. at 6 a.m./2.30 p.m. / ...

(lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…)

3. on weekdays / Monday / Tuesday/ ...

(vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…)

4. at the weekend, New Year...

(vào cuối tuần/ Năm Mới/…)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- sons: con trai

- daughters: con gái

- grandchildren: cháu (nội/ ngoại)

- brothers: anh/ em trai

- sisters: chị/ em gái

-  parents: bố mẹ

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- beautiful (a): xinh đẹp

- common (a): phổ biến

- dull (a): tối (màu)

- colourful (a): màu sắc

- rare (a): khan hiếm/ quý hiếm

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- primary schools: trường tiểu học

- boat school: trường học trên thuyền

- secondary shcools: trường trung học

- private schools: trường tư thục

- boarding school: trường nội trú

- digital learning: phương pháp học áp dụng kỹ thuật số

11 tháng 9 2023

LEARN THIS! not much, not many, a lot of. a little, a few

a. We use not much or a little + uncountable noun for a small quantity of something. 

(Ta dùng not much hoặc a little + danh từ không đếm được cho một lượng nhỏ của một thứ gì đó.

b. We use not many or a few + plural noun for a small number of something.

(Ta dùng not many hoặc a few + danh từ số nhiều cho số lượng nhỏ của một thứ gì đó.)

c. We use much + uncountable noun for a large quantity of something.

(Ta dùng much + danh từ không đếm được cho một lượng lớn của một thứ gì đó.)

d We use many + plural noun for a large number of something.

(Ta dùng many + danh từ số nhiều cho một số lượng lớn của một thứ gì đó.)

e. We use a lot of + uncountable or plural noun for a large quantity or number of something.

(Ta dùng a lot of + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều cho một lượng lớn hoặc một số lượng của một thứ gì đó.)

f. We use how much …? + uncountable noun or how many …? + plural noun for questions about quantity or number.

(Ta dùng how much…? + danh từ không đếm được hoặc how many…? + danh từ đếm được cho câu hỏi về lượng hoặc số lượng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Bài nghe:

Photo A is the Eiffel Tower in France.

Photo B is the Blue Mosque in Turkey.

Photo C is the Statue of Liberty in the USA.

Photo D is Machu Picchu in Peru.

Photo E is Ha Long Bay in Viet Nam.

Photo F is the Maasai Mara National Reserve, a national park in Kenya.

Photo G is Buckingham Palace, in England.

Tạm dịch:

Bức ảnh A là tháp Eiffel ở Pháp.

Bức ảnh B là Thánh Đường Xanh ở Thổ Nhĩ Kì.

Bức ảnh C là Tượng Nữ thần Tự do ở Mỹ.

Bức ảnh D là Machu Picchu ở Peru.

Bức ảnh E là Vịnh Hạ Long ở Việt Nam.

Bức ảnh F là Khu bảo tồn quốc gia Maasai Mara, một vườn quốc gia ở Kenya.

Bức ảnh G là cung điện Buckingham ở Anh.

2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)GLOBAL WARMINGFact file> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like...
Đọc tiếp

2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)

GLOBAL WARMING

Fact file

> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.

> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like carbon dioxide (CO2). This causes (4) _____ warming.

> We have cut down over 50% of the Earth's (5) _____ forests in the last 60 years. These are important because they remove CO2 from the atmosphere and add oxygen. They are also home to over half of the world's plant and animal species.

> Some scientists believe that by 2050, about 35% of all plant and animal species could die out because of (6)  _____ change.

> (7) _____levels are rising and the polar (8) _____ caps are melting.

> Scientists say that fossil fuels like coal and gas may run out by the year 3000. So we need to develop alternatives, such as (9) _____ energy and nuclear energy.

 

2
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. surface

2. fossil

3. greenhouse

4. global

5. rain

6. climate

7. sea

8. ice

9. renewable

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Hướng dẫn dịch:

SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU

Hồ sơ dữ kiện

Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.

Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.

Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.

Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.

Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.

Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Which animal has legs and swims very well? – A crocodile.

(Con vật nào có chân và bơi rất giỏi? - Cá sấu.)

2. Which animl drinks a lot of water everyday? – An elephant.

(Con vật nào uống nhiều nước hàng ngày? - Con voi.)

3. Which animal sees from long distance very well? – An eagle.

(Con vật nào nhìn từ xa rất rõ? - Đại bàng.)

4. Which animal can’t fly but runs very fast? – An ostrich.

(Con vật nào không biết bay nhưng chạy rất nhanh? - Đà điểu.)

5. Which animal jumps very far? -  A kangaroo.

(Con vật nào nhảy rất xa? -  Kangaroo.)

6. Which animal survives well in hot weather? – A scorpion.

(Con vật nào sống sót tốt trong thời tiết nắng nóng? - Bọ cạp.)

7. Which animal can kill people? – A tiger.

(Con vật nào có thể giết người? - Con hổ.)

8. Which animal doesn’t have legs but can climb well? – A snake.

(Con vật nào không có chân nhưng có thể leo trèo giỏi? - Con rắn.)

9. Which animal can’t grow bigger than a human hand? – A fish.

(Con vật nào không thể lớn hơn bàn tay con người? - Một con cá.)

10. Which animal can’t move fast? – A turtle.

(Động vật nào không thể di chuyển nhanh? - Con rùa.)

11. Which animal runs faster than a motorbike? – A leopard.

(Con vật nào chạy nhanh hơn xe máy? - Con báo.)

12. Which animal hears well in water? – A whale.

(Con vật nào nghe tốt trong nước? - Cá voi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- train (v): luyện tập

- dish (n): món ăn

- vitamins (n): vitamin

- enormous (adj): khổng lồ, to lớn

- bowls (n): bát / chén

- desserts (n): món tráng miệng