K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2023

Câu 1 :

37+13+10=60

Câu 2 :

29>12+16>27

Câu 3 :

số liền trước 40 là : 39

số liền sau 40 là : 41

Câu 4 :

Bài giải :

Hùng còn lại số viên bi là :

           8-3=5(viên )

                 đáp số :  5 viên bi

Câu 5 :

10+2+7=19

29-9-10=10

8 tháng 2 2023

1.C

2.D

3.B

4. Hùng còn số bút màu là :

             8 - 3 = 5 ( cái bút )

                   Đáp số : 5 cái bút

5. 10 + 2 + 7 =19

    29 - 9 -10 = 10

mình nghĩ có gì đó sai sai

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ INăm học 2018 -2019Môn học : TO ÁNThời gian : 40 phút ĐI ỂMNH ẬN X ÉTPHẦN 1 TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :Câu 1 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : …….. -- 14 = 48 A . 65 ; B . 62 ; C . 64 ; D . 72 Câu 2 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính : 74 -- 36 + 28 = …….. Câu 3 ) (0,5đ) Điền số...
Đọc tiếp


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2018 -2019
Môn học : TO ÁN
Thời gian : 40 phút 


ĐI ỂM
NH ẬN X ÉT

PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 1 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : …….. -- 14 = 48 
A . 65 ; B . 62 ; C . 64 ; D . 72 
Câu 2 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính : 
74 -- 36 + 28 = …….. 
Câu 3 ) (0,5đ) Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm : 100 ;……..;…….. ; 97
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 4 )(0,5đ) Số cần điền vào chỗ chấm là : 60 cm = …… dm 
A . 600 ; B . 6 ; C . 60 ; D . 70 
Câu 5(0,5đ) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? A………………B………………..C……………………… D 
A . 2 đoạn thẳng ; B . 4 đoạn thẳng ; 
C . 8 đoạn thẳng ; D . 6 đoạn thẳng .
Câu 6 (0,5đ) Ngày 18 tháng 12 năm 2018 là thứ ba . Vậy ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ?
A . thứ ba ; B . thứ tư ; C . thứ năm ; D . chủ nhật 






phần tự luận : (7 điểm )
1 ) ( 2 điểm ) . Đặt tính rồi tính : 
38 + 25 ; 64 + 9 ; 83 -- 36 ; 100 -- 67 . 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 ) ( 1,5 đi ểm ) . T ìm Y , bi ết : 
17 + y = 54 ; y -- 15 = 38 ; ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
3) ( 2 điểm ) Điền vào chỗ chấm : 
37 dm + 26 dm = …………. 53 cm -- 18 cm = ……….. 
29 kg + 7 kg = ………….. 65 L -- 27 L = ……………

Bài 4 ) ( 1,5 điểm ) 
Trên đồi có 35 con trâu và con bò đang ăn cỏ, trong đó có 18 con trâu . Hỏi trên đồi có bao nhiêu con bò đang ăn cỏ ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3
3 tháng 1 2019

1. B. 62

2. 66

3. 99; 98

4. B. 6

5. D. 6 đoạn thẳng

6. A. thứ ba

3 tháng 1 2019

phần tự luận:

1. (tự đặt tính)             a, 63               b, 73                c, 47                 d, 33

2. a, 17 + y = 54                                           b, y - 15 = 58

               y = 54 - 17                                         y       = 58 + 15

               y = 37                                               y       = 73

3. 37 dm + 26 dm = 63 dm                    54 cm - 18 cm = 36 cm

   29 kg + 7 kg = 36 kg                         65 l - 27 l = 38 l 

4.              giải

có số con bò đang ăn cỏ là:

     35 - 18 = 17 (con bò)

       đáp số: 17 con bò

      

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2OA. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeSCâu 14. Chọn chất thích...
Đọc tiếp

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH B. 2NaOH C. Na(OH)2 D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3
0
⎯⎯→t
...........+ CO2

A. Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl B. Ag2NO3 C. Ag(NO3)2 D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. BaSO4 C. BaCO3 D. BaSO3
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. Ba(OH)2

2
15 tháng 11 2021

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3

B. K2SO3

C. Na2SO3

D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3

B. Ag(NO3)2

C. Ag

D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4

B. FeCl2

C. Fe2(SO4)3

D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH

B. 2NaOH

C. Na(OH)2

D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3⎯⎯to→...........+ CO2

A. Ca2O

B. CaO2

C. CaO

D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl

B. Ag2NO3

C. Ag(NO3)2

D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Các chất đó là: CO2, H2SO4, CuSO4
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. BaSO4

C. BaCO3

D. BaSO3

Chất nào tạo kết tủa là Na2SO4, không hiện tượng là NaCl
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. HCl

C. Pb(NO3)2

D. Ba(OH)2

Chất nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4

15 tháng 11 2021

11. C

12. D

13. A

14. B

15. C

16. D

17. A

18. D

19. A

20. D

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.Câu hỏi 1:Điền...
Đọc tiếp

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !

14
27 tháng 3 2017

Câu 1 :vinh

Câu 2 : Năng nổ 

Câu 3 :Bao dung

Câu 4 :Hạnh phúc

Câu 5 :Truyền thông

Câu 6 :Công khai

Câu 7 : Can đảm

Câu 8 :Cao thượng

Câu 9 :quỳ

Câu 10: to

27 tháng 3 2017

cau hoi 7 : dung cam  

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:............+ H2SO4 → CuO + H2OA. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2OCâu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2OA. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2OA. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeSCâu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành...
Đọc tiếp

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O

A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O

A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4

0
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 2:Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 3:Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 4:Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 5:Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 6:Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 –...
Đọc tiếp

ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

 

10
18 tháng 3 2017

câu 1 chỗ chấm là 2

câu 2 là 5

câu 3 là 4

câu 4 là 6

câu 5 là 5

câu 6 là 7

câu 7 là 4

câu 8 là 6

câu 9 là <

câu 10 là >

18 tháng 3 2017

R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....

Câu số 1:  Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..........Câu số 2:  Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ...................Câu số 3:  Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ....................Câu số 4:  Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..................Câu số 5:  Cho: 70kg = ......... g. Số...
Đọc tiếp

Câu số 1:  Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..........
Câu số 2:  Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ...................
Câu số 3:  Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ....................
Câu số 4:  Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..................
Câu số 5:  Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  .....................
Câu số 6:  Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..................
Câu số 7:  Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  .................
Câu số 8:  Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ...............

2
4 tháng 1 2022

ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko

5 tháng 1 2022

đây là toán mà em

Câu 1:Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 2:Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 3:Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 4:Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 5:Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 6:Cho: 10 – … + 1 = 8...
Đọc tiếp

Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0. 
 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

 

2
21 tháng 6 2017

Câu 1 : 5

Câu 2 : 2

Câu 3 : 8

Câu 4 : 3

Câu 5 : 5

Câu 6 : 2

Câu 7 : 6

Câu 8 : 7

Câu 9 : 8

Câu 10 : <

21 tháng 6 2017

1: 5

2: 2

3: 8

4: 3:

5: 5

6: 2

7: 6

8: 7

9: 8

10: <

~ Chúc bạn học tốt ~

1 tháng 8 2017

a) 1,53 < 1,8;

b) - 2,37 > -2,41;

c)12/(-18) = (-2)/3

d)Ta có:

Giải bài 55 trang 34 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8