K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They want information from their customers to offer them the best services.

(Họ muốn thông tin từ khách hàng của họ để cung cấp cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất.)

2. They want information about the satisfaction of their customers.

(Họ muốn thông tin về sự hài lòng của khách hàng của họ.)

4. Read the Health check questionnaire and answer the questions.(Hãy đọc bảng câu hỏi kiểm tra sức khỏe và trả lời các câu hỏi.)Health check questionnaire-are you fit and healthy?(Các câu hỏi kiểm tra sức khỏe - bạn có khỏe đẹp không?)1. Do you think you’re active or lazy?(Bạn nghĩ mình năng động hay lười biếng?)2. How many hours do you usually sleep?(Bạn thường ngủ bao nhiêu giờ?)3. Do you prefer sitting on the sofa or going out?(Bạn...
Đọc tiếp

4. Read the Health check questionnaire and answer the questions.

(Hãy đọc bảng câu hỏi kiểm tra sức khỏe và trả lời các câu hỏi.)

Health check questionnaire-are you fit and healthy?

(Các câu hỏi kiểm tra sức khỏe - bạn có khỏe đẹp không?)

1. Do you think you’re active or lazy?

(Bạn nghĩ mình năng động hay lười biếng?)

2. How many hours do you usually sleep?

(Bạn thường ngủ bao nhiêu giờ?)

3. Do you prefer sitting on the sofa or going out?

(Bạn thích ngồi trên ghế sofa hay đi ra ngoài?)

4. Do you usually eat healthy food?

(Bạn có thường ăn thức ăn tốt cho sức khỏe không?)

5. What do you eat if you’re really hungry?

(Bạn ăn gì nếu bạn thực sự đói?)

6. Do you like doing sports?

(Bạn có thích tập thể thao không?)

7. How far can you run?

(Bạn có thể chạy bao xa?)

8. Are you lazy at weekends?

(Bạn có lười biếng vào cuối tuần không?)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I am a lazy person./ I'm an active person.

(Tôi là một người lười biếng / Tôi là một người năng động.)

 2. I usually sleep 8 hours.

(Tôi thường ngủ 8 tiếng.)

3. I prerfer sitting on the sofa./  I prefer going out.

(Tôi thích ngồi trên ghế sofa hơn. / Tôi thích ra ngoài hơn.)

4. Yes I do, No I don't.

(Có, tôi có. / Không, tôi không.)

5. I eat snack./ I eat fruits.

(Tôi ăn nhẹ. / Tôi ăn trái cây.)

6. Yes, I do./ No, I don't.

(Có, tôi có. / Không, tôi không.)

7. I can run 100 metres in 12 seconds.

(Tôi có thể chạy 100 mét trong 12 giây.)

8. Yes, I am. / No, I'm not.

(Có, tôi có. / Không, tôi không.)

20 tháng 2 2023

1.Their camping trip is on next week

2.He was sick

3.They need batteries for their flashlight

4.They don’t need to bring tent and food

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. Because maybe they want to play more sports, learn a musical instrument, or even write a book, but they don’t have time.

(Bởi vì có thể họ muốn chơi thể thao nhiều hơn, học một nhạc cụ hoặc thậm chí viết sách, nhưng họ không có thời gian.)

Thông tin: Maybe they want to play more sports, learn a musical instrument, or even write a book, but they don’t have time.

(Có thể họ muốn chơi thể thao nhiều hơn, học một nhạc cụ hoặc thậm chí viết sách, nhưng họ không có thời gian.)

2. She writes about eating and travelling.

(Cô ấy viết về ăn uống và du lịch.)

Thông tin: “I spend most of my time either eating, traveling, or creating content about the two,” she says.

(“Tôi dành phần lớn thời gian để đi ăn, đi du lịch hoặc sáng tạo nội dung về cả hai thứ đó,” cô nói.)

3. More than 100,000 people

(Hơn 100.000 người)

Thông tin: Leyla’s blog has more than 100,000 folowers …

(Blog của Leyla có hơn 100.000 người theo dõi …)

4. He loves running in his free time and showing people his home city of New York.

(Anh ấy thích chạy bộ vào thời gian rảnh và anh ấy cũng thích cho mọi người thấy thành phố New York, quê hương của mình.)

Thông tin: He loves running in his free time and he also loves showing people his home city of New York.

(Anh ấy thích chạy bộ vào thời gian rảnh và anh ấy cũng thích cho mọi người thấy thành phố New York, quê hương của mình.)

5. He runs with wonderful people from all over the world.

(Anh ấy chạy cùng những người tuyệt vời từ khắp nơi trên thế giới.)

Thông tin: “Every day, we get to run with wonderful people from all over the world,” he says.

(“Mỗi ngày, chúng tôi được chạy cùng những người tuyệt vời từ khắp nơi trên thế giới,” anh nói.)

6. His company has running tours in 14 different cities in the US and Canada.

(Công ty của anh ấy có tổ chức các tour chạy bộ tại 14 thành phố khác nhau ở Mỹ và Canada.)

Thông tin: Michael's company now has running tours in 14 different cities in the US and Canada.

(Hiện công ty của Michael có các tour chạy bộ tại 14 thành phố khác nhau ở Mỹ và Canada.)

6. Answer the questions using information from the text.(Trả lời các câu hỏi sau sử dụng các thông tin trong bài đọc.)1. What do many people assume about the effects of video games on young people? (Mọi người nghĩ gì về tác động của trò chơi điện tử lên người trẻ?)2. What kinds of skills can combat games improve? (Những loại kĩ năng nào trò chơi đối kháng có thể cải thiện?)3. What can simple games like Angry Birds prevent? (Những trò chơi...
Đọc tiếp

6. Answer the questions using information from the text.

(Trả lời các câu hỏi sau sử dụng các thông tin trong bài đọc.)

1. What do many people assume about the effects of video games on young people? (Mọi người nghĩ gì về tác động của trò chơi điện tử lên người trẻ?)

2. What kinds of skills can combat games improve? (Những loại kĩ năng nào trò chơi đối kháng có thể cải thiện?)

3. What can simple games like Angry Birds prevent? (Những trò chơi đơn giản như Angry Birds có thể ngăn cản điều gì?)

4. What kind of game helps children to get better grades at school, according to a 2013 report? (Loại trò chơi nào có thể giúp trẻ em đạt điểm số tốt hơn ở trường, theo một báo cáo năm 2013?)

5. What kind of game teaches children how to work together? (Thể loại trò chơi nào có thể dạy trẻ em cách làm việc cùng nhau?)

 

1
11 tháng 9 2023

1 They think they are bad. (Họ nghĩ chúng rất có hại.)

2. Combat games improve mental skills, such as thinking about objects in 3D. (Trò chơi đối kháng cải thiện kỹ năng tâm thần, như suy nghĩ các vật thể trong không gian ba chiều.)

3. They can prevent people from feeling anxious. (Chúng có thể ngăn chặn mọi người khỏi việc cảm thấy lo lắng.)

4. Role-playing games / RPGs helps children to get better grades at school. (Trò chơi nhập vai giúp trẻ em đạt điểm tốt hơn ở trường.)

5. Online game like Farmville teaches children how to work together. (Trò chơi trực tuyến như Farmville dạy trẻ em cách làm việc cùng nhau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch: 

Amy: Chào, Jim. Bạn có rảnh vào thứ Bảy không?

Jim: Chắc chắn rồi, Amy. Có gì à?

Amy: Có một lễ hội ở công viên. Bạn muốn đi không?

Jim: Vâng! Mấy giờ nó bắt đầu?

Amy: Nó bắt đầu lúc 10 giờ sáng và kết thúc lúc 10 giờ tối.

Jim: Tuyệt vời! Chúng ta có thể làm gì?

Amy: Có trò kéo co và buổi biểu diễn thời trang. Ồ, và quầy thức ăn mở cửa lúc 10:30 sáng.

Jim: Tuyệt vời. Bạn biết đó mình lúc nào cũng đói! Chúng ta có thể đến đó bằng xe buýt không?

Amy: Có. Có một chiếc xe buýt gần nhà tôi. Xe khởi hành lúc 9:30 sáng.

Jim: Mình không thể đợi được nữa! Hẹn gặp bạn vào thứ Bảy nhé!

1. Lễ hội ở đâu?

2. Lễ hội bắt đầu lúc mấy giờ?

3. Họ có thể làm những hoạt động gì ở đó?

4. Cái gì mở cửa lúc 10:30 sáng?

5. Mấy giờ xe buýt khởi hành?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. The festival is in the park.

(Lễ hội ở công viên.)

2. The festival starts at 10 a.m.

(Lễ hội bắt đầu lúc 10 giờ sáng.)

3. They can play a tug of war and watch a fashion show.

(Họ có thể chơi kéo co và xem biểu diễn thời trang.)

4. The food stands open at 10:30 am.

(Các quầy thức ăn mở cửa lúc 10:30 sáng.)

5. The bus leaves at 9:30 a.m.

(Xe buýt rời đi lúc 9:30 sáng.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They are on a boat. Yes, they do.

(Họ đang ở trên thuyền. Có, họ có thích.)

2. I work from Monday to Saturday. I have free time on Sunday.

(Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Bảy. Tôi có thời gian rảnh vào Chủ nhật.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Yes, I do. I know Trai tim nhan ai, Tu sach cho em, and Moi truong xanh charities.

(Em có biết. Em biết Trái tim nhân ái, Tủ sách cho em, và Môi trường xanh.)

2. They donate money, food, old books and clothes for the old, the homeless, and the poor. They also do activities to help the Earth.

(Họ quyên góp tiền, thức ăn, sách vở và quần áo cũ cho người già, người vô gia cư và người nghèo. Họ cũng thực hiện các hoạt động bảo vệ Trái Đất.)

11 tháng 9 2023

Speaking Strategy (Chiến thuật Nói)

When you do a photo comparison task, follow these steps: (Khi thực hiện bài so sánh tranh ảnh, làm theo các bức sau:

1. Describe each photo in general (e.g. mention the people, where they are, speculate about what is happening, etc.) (Mô tả tổng quát mỗi bức tranh )e.g. nhắc đến người, họ là ai, xem xét những thứ đang xảy ra, v.v.)

2. Describe any obvious differences or similarities between the photos. (Mô tả những điểm giống nhau hoặc khác nhau rõ ràng giữa các bức ảnh.)

3. Speculate about how the people in the photos are feeling, or what they are thinking or saying. (Xem xét cảm xúc của những người trong ảnh,hoặc những gì có thể nghĩ hay nói.)