K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 11 2016

3,52 m      9,5 km      56000kg            1502 dam=15020 m              5800 kg            

7450m=745dam

2300 yến=23 tấn

7023kg=7,023 tấn

4500kg=45 tạ

6 tháng 11 2017

Bài 3:

16782 m2=1,6782 ha

531.m2=53,1. dam

6,94 m2=0,00000694 km2

2,7 cm2=0,00027 m2

9 tháng 11 2017

125cm=1m=12,5dm

15m24cm=15m=152,4dm

các bài khác cx làm như vậy nha ^_^

24 tháng 10 2023

thời hạn là mai đó nha(25/10/2024)

24 tháng 10 2023

Chủ nhật tuần trước, tôi và các bạn trong xóm rủ nhau đi đá bóng. Chúng tôi đang trò chuyện rất vui vẻ về trận bóng sắp tới. Bỗng nhiên, cả nhóm nhìn thấy một bà cụ đang xách mấy túi đồ có vẻ khá nặng. Tôi đoán bà mới đi chợ về. Chúng tôi đang định chạy lại giúp bà xách đồ. Bỗng nhiên, một đám thanh niên đi ngang qua, xô vào người bà cụ. Cũng may bà cụ không bị ngã, nhưng mấy túi đồ bị rơi xuống đất. Đám thanh niên nọ thấy vậy nhưng vẫn không quay lại xin lỗi và nhặt đồ lên. Tôi và các bạn nhanh nhảu chạy tới giúp bà cụ. Bà cảm ơn và khen ngợi chúng tôi ngoan ngoãn. Tôi cảm thấy sung sướng và hạnh phúc lắm. Tôi tự nhủ cần phải làm thêm nhiều việc tốt hơn.

Đây nha bn

3 tháng 5 2023

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=...5,076.....dm3.       5107kg=..51,07...tạ.      4,3ha=....43000...m2.       9m3 27dm3=....9,027.... m3        4,351tấn=....4351...kg.        7dam2 6m2=...706..m2.      68000m2=....6,8..ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=...2100 m           1290m=.....0,129.hm

Bài 1. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm 15mm = ..... cm 6mm= .... cm 5m2dm = ..... dm 3 tấn 6 tạ = ..... tạ 4km2 62ha = ... m2 7km2 6m2 = ..... m 2 2m 47mm = .... mm 9 tạ 2 kg = ...... kg 8dam2 4m2 = ..... m 2 7km 5m =... m 8 tấn 6kg = .... kg 7yến 16g = ... g 4575m =.....km .... m 37054mm = ... m .... mm 5687kg = ...... tấn ...... kg 4087g = ...kg ... g 6434dam2 = ... ha ....m2 834mm2 = ... cm 2 .... mm 2 Bài 2 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm...
Đọc tiếp

Bài 1. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm 15mm = ..... cm 6mm= .... cm 5m2dm = ..... dm 3 tấn 6 tạ = ..... tạ 4km2 62ha = ... m2 7km2 6m2 = ..... m 2 2m 47mm = .... mm 9 tạ 2 kg = ...... kg 8dam2 4m2 = ..... m 2 7km 5m =... m 8 tấn 6kg = .... kg 7yến 16g = ... g 4575m =.....km .... m 37054mm = ... m .... mm 5687kg = ...... tấn ...... kg 4087g = ...kg ... g 6434dam2 = ... ha ....m2 834mm2 = ... cm 2 .... mm 2 Bài 2 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 21 yến = ............... kg 320 kg = ............. yến 130 tạ = .............. kg 4600 kg = .......... tạ 44 tấn = ............. kg 19000 kg = ........... tấn 3 kg 125 g = .................. g 1256 g = ....... kg ....... g 2kg 50 g = .................. g 6005 g = ........ kg ...... g Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 8 dam 2 = ................ m 2 300 m 2 = ..............dam 2 20 hm 2 = ................ dam 2 2100 dam 2 = ............. hm 2 5 cm 2 = ................. mm 2 900 mm 2 = .............. cm 2 Bài 5. Tính vận tốc biết s, t a) s = 120 km , t = 2,5 giờ b) s = 42 km , t = 1 giờ 30 phút .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .................................................................................... Bài 6. Tính quãng đường s khi biết v và t : a) v = 40,5 km/giờ , t = 3 giờ b) v = 6 km/giờ , t = 40 phút .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .................................................................................... Bài 7. Quãng đường AB dài 135 km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút.Tính vận tốc của ô tô. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................... Bài 8. Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ . Tính quãng đường AB biết vận tốc của ô tô là 48 km/giờ . ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Bài 9. Cùng trên quãng đường 24 km , ô tô đi hết 24 phút , xe máy đi hết 36 phút . Hỏi vận tốc xe nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu km/giờ ? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 1: Tìm từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau : ( dòng sông, Sông Hương, Hương Giang) Sông Hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Cứ mỗi mùa hè tới, …………………. bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường . Những đêm trăng sáng, ………………… là một đường trăng lung linh dát vàng……............................. là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế . Bài 2: a) Tìm những từ ngữ chỉ tên cướp biển trong đoạn trích sau đây : Tên chúa tàu ấy cao lớn, vạm vỡ, da lưng sạm như gạch nung. Trên má hắn có một vết sẹo chém dọc xuống, trắng bệch. Cơn tức giận của tên cướp thật dữ dội. Hắn đứng phắt dậy, rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm. Bác sĩ Ly vẫn dõng dạc và quả quyết… Trông bác sĩ lúc này với gã kia thật khác nhau một trời một vực. Một đằng thì đức độ, hiền từ mà nghiêm nghị. Một đằng thì nanh ác, hung hăng như con thú dữ nhốt chuồng. Hai người gườm gườm nhìn nhau. Rốt cục, tên cướp biển cúi gằm mặt, tra dao vào, ngồi xuống, làu bàu trong cổ họng. Một lát sau, bác sĩ lên ngựa. Từ đêm ấy, tên chúa tàu im như thóc. b) Việc dùng nhiều từ ngữ thay thế cho nhau như vậy có tác dụng gì ? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : truyền ngôi, truyền cảm, truyền khẩu, truyền thống, truyền thụ, truyền tụng. a) ……………………..………… kiến thức cho học sinh . b) Nhân dân ………………..…………….. công đức của các bậc anh hùng . c) Vua …………………………..…. cho con . d) Kế tục và phát huy những …………………………………….…….. tốt đẹp . e) Bài vè đựoc phổ biến trong quần chúng bằng ……………………………..………. f) Bài thơ có sức …………………….………… mạnh mẽ. Bài 2: Xếp các thành ngữ tục ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp: Thương người như thể thương thân; Máu chảy ruột mềm; môi hở răng lạnh; chị ngã, em nâng; đồng sức đồng lòng; kề vai sát cánh Nhóm 1: Truyền thống đoàn kết ............................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................... Nhóm 2: Truyền thống nhân ái ......................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ---------------------------------------------------------------------------------------------

5
10 tháng 2 2022

quá nhiều, và nhìn rối mắt, bạn nên tách ra

10 tháng 2 2022

nhanh nha

15 tháng 10 2016

6,5 tấn = 6 tấn 500 kg

7,4 dm = 7 dm 0,04 m

500 g = 0,5 kg

2 tấn 672 kg = 2,672 tấn

78,6 ha = 78 ha 60 dam2

2 và \(\frac{1}{5}\) tấn = 22 tạ

15 tháng 10 2016

6 tấn 5 kg

 

20 tháng 12 2022

a. 5300 kg

b. 13,04 m vuông = 13 m vuông 4 dm vuông

20 tháng 12 2022

5 tấn 3 tạ = 5030                  1304dm2 =1m2 304dm2

18 tháng 10 2023

thời hạn là ngày mai  tui nộp nha

18 tháng 10 2023

a)6.08m

18.017km

4.006hm

b)5.135 tấn

6.0004 tạ

6 tháng 11 2018

25050kg=250 tấn 50kg=50 tạ 250 tấn

4km65m=406,5dam