K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 5 2022

Tham khảo

Mật độ dân số: 114,3505083
GDP bình quân đầu người: 17, 570000000000

14 tháng 5 2022

Mật độ dân số: 114,3505083
GDP bình quân đầu người: 17, 570000000000

25 tháng 6 2018
Diện tích (km2) Dân số (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) GDP (tỉ USD) GDP bình quân đầu người (USD / người)
3243600 378 116,5 7885 20859,7
18 tháng 5 2022
  
Diện tích (km2)Dân số (triệu người)Mật độ dân số (người/km2)GDP (tỉ USD)GDP bình quân đầu người (USD / người)
3243600378116,5788520859,7
18 tháng 5 2022

cảm ơn bạn

 

30 tháng 4 2016
Diện tích ( km2 )Dân số ( triệu người )Mật độ dân số ( người/km2 ) GDP ( tỉ USD )GDP bình quân đầu người ( USD/người )
3243600378117788520860

Mật độ dân số bằng = \(\frac{DS}{DT}=\frac{378000000}{3243600}\approx117\) ( người/km2 )

GDP bình quân đầu người = \(\frac{GDP}{DS}=\frac{7885000000000}{378000000}\approx20860\) ( USD/người ) 

18 tháng 5 2016

bn chỉ cho mình cách tính đc ko

 

28 tháng 7 2021

Nhận xét đúng với số liệu trên là :

C.Hy Lạp có GDP/người thấp nhất.

30 tháng 3 2017

Diện tích

(km2)

Dân số

(triệu người)

Mật độ dân số

(người/km2)

GDP

(tỉ USD)

GDP bình quân đầu người

(USD/người)

3243600 378 117 7885 20860
30 tháng 3 2017

– Ta có:
+ Mật độ dân số = Dân số / Diện tích = 378.000.000 / 2.243.600 = 117 người/km2
+ GDP bình quân đầu người = GDP / Dân số = 7.885.000 / 378 = 20.860 USD/người.
– Bảng hoàn chỉnh như sau:

Diện tích

(km2)

Dân số

(triệu người)

Mật độ dân số

(người/km2)

GDP

(tỉ USD)

GDP bình quân

đầu người (GDP/người)

3243600 378 117 7885

20.860

27 tháng 11 2017

a) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á

b) Vẽ biểu đồ

- Xử lí số liệu:

Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á giai đoạn 1990 - 2010

- Vẽ:

Biểu đồ tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á giai đoạn 1990 - 2010

c) Nhận xét

Giai đoạn 1990 - 2010:

- Dân số có tốc độ tăng trưởng tăng liên tục (tăng 30,5%), nhưng tăng không đều qua các giai đoạn (dẫn chứng).

- Sản lượng lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng tăng liên tục (tăng 40,5%), nhưng tăng không đều qua các giai đoạn (dẫn chứng).

- Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người tăng (tăng 7,6%), nhưng không ổn định (dẫn chứng).

- Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người không đều nhau. Sản lượng lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, tiếp đến là dân số và có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người.