K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 5 2022

TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ OXIT ,AXIT , BAZO ,MUỐ

IA/ Oxit :

1) Oxit axit - Tan : CO2 ,SO2,SO3, N2O5 ,P2O5 , Mn2O7

- Không tan : SiO2

2) Oxit bazo

- Tan : Na2O ,K2O,CaO, BaO ,Li2O

- Không tan : Fe2O3 , CuO , MgO,...

B/ Axit:-Tan : HCl, H2SO4, HNO3,…

-Không tan : H2SiO3(axit silixic)

C/ Bazo :- Tan : KOH,NaOH, Ba(OH)2,,Ca(OH)2, LiOH,…

- Không tan : Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3,….

D/ Muối :Muối

Tính tanMuối clorua ( –Cl) Hầu hết tan(Trừ PbCl2(i), AgCl(k)

Muối nitrat (–NO3) Tất cả đều tan

Muối sunfat ( =SO4) Hầu hết tan(Trừ CaSO4(i),Ag2SO4(i)BaSO4(k), PbSO4(k)

Muối sunfua ( =S) Hầu hết không tan (Trừ Na2S, CaS, BaS,K2S)

Muối axetat (-CH3COO) Hầu hết tan (Trừ (CH3COO)3Al(i) )

Muối sunfit ( =SO3) Hầu hết không tan ( Trừ muối có chứa Na, K)

Muối cacbonat ( =CO3)Muối silicat (=SiO3)Muối photphat (≡PO4

 

10 tháng 5 2022

axit : hầu hết tan trừ H2SiO3 
bazo : tất cả không tan trừ : Na(OH)2 , Ba(OH)2 , NaOH , LiOH , KOH 
muối : 
- muối + Cl : hầu hết  không tan trừ AgCl 
           + NO3 : tan hết 
           + CH3COO : tan hết 
           + S :hầu hết không tan trừ : K2S , Na2S , CaS , BaS 
           + SO3 : hầu hết  không tan trừ : K2SO3 , Na2SO3 
           + SO4 : hầu hết là tan trừ : BaSO4 , PbSO4 
           + CO3 : hầu hết không tan trừ : K2CO3 , Na2CO3 
           + SiO3 : hầu hết không tan trừ : K2SiO3 , Na2SiO3 
           + PO4 : hầu hết không tan trừ K3PO4 , Na3PO4

10 tháng 5 2022

 cảm ơn:<

Câu6:Tính chất hóa học chung của các kim loại là tác dụng là tác dụng với :          A.Phi kim ,dd axit ,dd muối    B. dd Bazo, dd axit, oxit axit            C.Oxit bazo, dd axit         D.dd axit ,dd muối ,kim loại Câu7:Dãy oxit nào tan đc trong nước để tạo thành dd bazo:           A.K2O, BaO, CaO, Na2O       B. K2O, BaO, CO, NO          C.K2O, BaO, CuO, Na2O        D.K2O, PbO, CaO, Na2O Câu8: Để phân biệt 3 kim loại Fe, Cu, Al người ta dùng :       ...
Đọc tiếp

Câu6:Tính chất hóa học chung của các kim loại là tác dụng là tác dụng với :

          A.Phi kim ,dd axit ,dd muối    B. dd Bazo, dd axit, oxit axit 

           C.Oxit bazo, dd axit         D.dd axit ,dd muối ,kim loại 

Câu7:Dãy oxit nào tan đc trong nước để tạo thành dd bazo:

           A.K2O, BaO, CaO, Na2O       B. K2O, BaO, CO, NO

          C.K2O, BaO, CuO, Na2O        D.K2O, PbO, CaO, Na2O 

Câu8: Để phân biệt 3 kim loại Fe, Cu, Al người ta dùng :

        A.H2O và dd HCl   B.Quỳ tím và dd NaOH     

                     C. dd H2SO4 và NaOH 

Câu9: Có các kim loại sau :Fe, Zn, Ag, Al, Mg,Hg . Dãy kim loại tác dụng với dd Cu(NO3)2 là:

          A.Fe, Zn, Ag, Al        B. Zn, Al, Mg, Hg       

          C.Fe, Zn, Mg, Hg       D.Tất cả đều sai 

giải chi tiết giúp mk vớiiiiiii ạ

 

 

 

1
21 tháng 12 2021

6: A

7: A

K2O + H2O --> 2KOH

BaO + H2O --> Ba(OH)2

CaO + H2O --> Ca(OH)2

Na2O + H2O --> 2NaOH

8: C

- Cho 3 chất rắn tác dụng với dd NaOH

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Al

2Al + 2H2O + 2NaOH --> NaAlO2 + 3H2

+ Chất rắn không tan: Fe, Cu

- Cho 2 chất rắn còn lại tác dụng với dd H2SO4

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Fe

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

+ Chất rắn không tan: Cu

9: D

21 tháng 12 2021

cảm ơn nhiều ạ

6 tháng 11 2023

oxit axit: 

CO2: cacbon đi oxit

P2O5: đi photpho penta oxit

SO3: lưu huỳnh tri oxit

 SO2: lưu huỳnh đi oxit

oxit bazo:

FeO: sắt(ll) oxit

Na2O: natri oxit

 bazo tan:

NaOH: natri hidroxit

bazo không tan:

Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit

 axit có oxi:

H2SO3: axit sufurơ

H2SO4: axit sufuric

axit không có oxi:

HCl: axit clohidric

muối trung hòa:

MgCO3:magie cacbonat

Na3PO4:natri photphat

muối a xit:

KHSO4: kali hidro sunfat

30 tháng 5 2020

CO2 → Na2CO3 → CaCO3 → CaO

* PTHH:

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl

CaCO3 \(\underrightarrow{^{t^o}}\) CaO + CO2

1 tháng 10 2021

a. td với dd bazo cho ra muối và nước

29 tháng 8 2016

đúng vậy đó bạn

29 tháng 8 2016

đúng vậy chỉ có 4 thằng bazo tan là BaO ,CaO ,k2O, Na2O là 4 thằng đầu dãy tan bất kì khi tác dụng với bất kì chất nào còn những thằng đứng đằng sau H trong dãy hoạt động hóa thì ko tan 

ngay từ câu hỏi của bạn đã khó hiểu rồi :))

* vd 10 axit và đọc tên:

H2SO4 : axit sunfuric

H2SO3: axit sunfurơ

HCl: axit clohidric

H3PO4: axit photphoric

H2CO3: axit cacbonic

CH3COOH: Axit axetic

HCOOH: axit fomic

HNO3: Axit nitric

HBr: Axit bromhidric

C2H5COOH: axit propionic

 

 

VD bazo tan, đọc tên

KOH: kali hidroxit

Ba(OH)2: bari hidroxit

NaOH: natri hidroxit

 

VD muối trung hòa và muối axit 7 vd

KHSO4: kali hidrosunfat

KHCO3: kali bicacbonat

KH2PO4: Kali đihidrophotphat

MgCO3: magie cacbonat

KCl: kali clorua

Fe(NO3)3 : sắt (III) nitrat

CuSO4: Đồng(II) sunfat

 

* VD oxit lưỡng tính:

Al2O3: nhôm oxit

ZnO: Kẽm oxit

6 tháng 2 2021

❄Tuyết💧trắng💧trong💧những💧hi💧vọng❄🌨Yêu 💧sinh💧 học🌨 Đào Vương Chí Khang Gia Long

undefinedundefined

Mình xin phép lấy số liệu trong sách giáo khoa vì việc tạo bảng khá khó .

Công thứ tính bạn cần .

Mức đáp ứng nhu cầu (%) =( Kết quả tính toán / gọi cách khác là tổng 1 thành phần nào đó của thức ăn / ÷ như cầu đề nghị ) × 100%