K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2018

Chuyển Thành :

 I have a hurts arm .

- Chúc bạn học tốt -

24 tháng 10 2018

ối theo mình biết câu này ở hiện tại đơn nên phải chuyển thành quá khứ đơn chứ nhỉ. Nhưng thôi do bạn mất công trả lời mình rồi nên ko sao đâu

chúc bạn học tốt

2 tháng 8 2021

 two days ago

2 tháng 8 2021

giải thik ạ

4 tháng 7 2021

An and Thanh said they had spent their holiday in Hawaii the year before

câu trong ngoặc là câu trần thuật(câu kể) nha bạn

4 tháng 7 2021

mik c ơn

4 tháng 10 2018

tiếng anh hay ngữ văn vậy

4 tháng 10 2018

1.1. Câu tường thuật ở dạng câu kể

S + say(s)/said + (that) + S + V

Says/say to + O -> tells/tell + O                                         

Said to + O ->told+O

Ex: He said to me”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.

1.2. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu hỏi

Yes/No questions:

S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V

Ex: ”Are you angry?”he asked -> He asked if/whether I was angry

(Chuyển câu hỏi ở câu trực tiếp sang dạng khẳng định rồi thực hiện thay đổi thì và trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, chủ ngữ, tân ngữ...)

Wh-questions:

S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V

Says/say to + O  -> asks/ask + O

Said to + O  -> asked + O.

Ex: ”What are you talking about?”said the teacher -> The teacher asked us what we were talking about

cau tuong thuat trong tieng anh

(Câu tường thuật dạng câu hỏi)

1.3. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu mệnh lệnh

Dạng khẳng định: S + told + O + to-infinitive

Ex: ”Please wait for me here, Mary” Tom said -> Tom told Mary to wait for him there

Dạng phủ định: S + told + O + not to-infinitive

Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. ->The teacher told us not to talk in class. 

1.4. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu điều kiện ở lời nói gián tiếp

Điều kiện có thật, có thể xảy ra (Điều kiện loại 1): Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp đó là lùi thì.

Ex: He said,”If I have much money, I’ll travel around the world” -> He said (that) If he had much money, he would travel around the world

Điều kiện không có thật/giả sử (Điều kiện loại 2, loại 3): Chúng ta giữ nguyên, không đổi.

Ex: ”If I had two wings, I would fly everywhere”,he said -> He said If he had two wings, he would fly everywhere

nhấn đúng cho mk nha

15 tháng 4 2021

Câu tường thuật:

\(S + say(s)/said + (that) + S + V\)

Câu bị động:

\(S(vật) + be + P2\)

#Yu

15 tháng 4 2021

Công thức câu tường thuật và các kiểu câu bị động:

undefined

undefinedundefined

Bài của mk ghi đầy đủ cả VD nhé, còn trang cuối có hơi lẫn sang phần kiến thức khác 1 chút, bạn thông cảm

4 tháng 5 2022

"I have something to show you," I said to her

->i told her that i had somthing to show her.

4 tháng 5 2022

Giải thích dùm mình là câu tường thuật gì với bn

13 tháng 10 2021

4 bước để chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật:

B1: Chọn từ tường thuật: saidtold,...

B2: "Lùi thì" động từ

B3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu

B4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian

 

19 tháng 11 2021

1. Some people believe that 13 is an unlucky number.

=> 13__is believed to be an unlucky number______________________________

2. They say that John is the brightest student in class.

=> John____is said to be the brightest student in class.__________________________

3. They reported that the President had suffered a heart attack.

=> The President__was reported to have suffered a heart attack. ____________________

4. I knew that they had told him of the meeting.

=> They_are known to have told him of the meeting.____________________________

5. They declared that she won the competition.

=>She___was declared to have won the competition ____________________________

6. They rumored the man was still living.

=> The man was rumoured to have been still living

7. They reported that the troops were coming.

=> The troops____were reported to have been coming____________________