K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2022

Chăm chỉ : siêng năng

Bạn Nam học thật siêng năng 

26 tháng 4 2022

Đồng nghĩa chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn, ...

Đặt câu: - Chị tôi học hành chăm chỉ.

- Bạn Lan chịu khó học hành để cha mẹ vui lòng.

 

 

 
29 tháng 5 2019

- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.

Đặt câu:

- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.

- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.

3 tháng 3 2022

Từ đồng nghĩa với :

to : lớn / xinh : đẹp 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

3 tháng 3 2022

  Bạn Mai thật xinh đẹp .

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

14 tháng 9 2017

giúp mình với ai làm nhanh mình sẽ nhấn bạn đó

Bạn ơi , đây là trang học toán ko phải tiếng việt đâu

28 tháng 10 2017

Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...

Ví dụ:

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Bạn Nam có một trái táo

Bạn Hương có một quả lê

2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm

Bạn Hoa có thể chơi đàn piano

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông

Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc

2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng

Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương

P/S: Bạn tick nhé! :)

13 tháng 9 2020

yeuBạn giỏi ghê

16 tháng 11 2021

Đáp án: cần cù

Hok tốt

cần cù/siêng năng