K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 4 2022
KHHHPhân loạiTên
Fe2O3oxit bazơSắt (III) oxit
Fe(OH)3bazơSắt (III) hiđroxit
Na2Ooxit bazơNatri oxit
H2SO3axitAxit sunfurơ
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
CuSO4muốiĐồng (II) sunfat
CO2oxit axitCacbon đioxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
MgCl2muốiMagie clorua
SO2oxit axitLưu huỳnh đioxit
BaCO3muốiBari cacbonat

 

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

7 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

18 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
CO2oxitcacbon đioxit
NaOHbazơnatri hiđroxit
HClaxitaxit clohiđric
P2O5oxitđiphotpho pentaoxit
FeOoxitsắt (II) oxit
CuSO4muốiđồng (II) sunfat
H2SO4axitaxit sunfuric
NaHCO3muốinatri hiđrocacbonat
CaCO3muốicanxi cacbonat
Fe2O3oxitsắt (III) oxit
Al(OH)3bazơnhôm hiđroxit
MgCl2muốimagie clorua
Zn(OH)2bazơkẽm hiđroxit
Na2Ooxitnatri oxit

 

7 tháng 10 2021

Giúp mình giải mấy câu này với ạ 🙂🙂

7 tháng 10 2021

Bn chia nhỏ đề ra nhé

CTHHPhân loạiGọi tên
FeOOxitSắt (II) oxit
SO2OxitLưu huỳnh đioxit
CO2OxitCacbon đioxit
MgOOxitMagie oxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
HClAxitAxit clohidric
H2SO3AxitAxit sunfurơ
CuSO4MuốiĐồng (II) sunfat
NaOHBazoNatri hidroxit
Al2(SO4)3MuốiNhôm sunfat
H2SAxitAxit sunfuhidric
CaHPO4MuốiCanxi hidrophotphat
FeSMuốiSắt (II) sunfua
NaNO3MuốiNatri nitrat
Cu(OH)2BazoĐồng (II) hidroxit
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
K2SO3MuốiKali sunfit
Na2OOxitNatri oxit
KHSO4MuốiKali hidrosunfat
Ca(HCO3)2MuốiCanxi hidrocacbonat

 

20 tháng 3 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazoKali oxit
Fe2O3oxit bazoSắt (III) oxit
SO3oxit axitLưu huỳnh trioxit
N2O5oxit axitĐinitơ pentaoxit
FeOoxit bazoSắt (II) oxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
Fe3O4oxit bazoSắt từ oxit
NOoxit trung tínhNitơ oxit
CO2oxit axitCacbon đioxit
P2O5oxit axitĐiphotpho pentaoxit

 

1 tháng 4 2022
Chất Gọi tên Phân loại
SO3 Lưu huỳnh trioxitOxit Axit
CuO Đồng ( II) oxitOxit bazo
Na2Onatri oxitOxit bazo
CaOCanxi oxiOxit bazo
CO2Cacbon dioxitOxit axit
Al2O3 Nhôm oxitOxit bazo
MgOMagie OxitOxit bazo
Mn2O7 Mangan ( VII) oxitOxit bazo
FeOSắt (II) OxitOxit bazo
Fe2O3 Sắt ( III) oxitOxit bazo
P2O5 Điphopho pentaoxitOxit axit
SO2 Lưu huỳnh đioxitOxit axit
CO2Cacbon đioxitOxit axit 
K2Kali OxitOxit bazo
Na2ONatri OxitOxit bazo
N2O5 Dinito pentaoxitOxit axit

 

1 tháng 4 2022

Lạc đề hả

10 tháng 4 2023

Câu 2:

a, CuO: oxit bazo - đồng (II) oxit

Mg(OH)2: bazo - magie hidroxit

HCl: axit - axit clohidric

NaOH: bazo - natri hidroxit

ZnCl2: muối - kẽm clorua

SO3: oxit axit - lưu huỳnh trioxit

AgNO3: muối - bạc nitrat

K2O: oxit bazo - kali oxit

BaCO3: muối - bari cacbonat

H2SO3: axit - axit sunfuro

CaSO4: muối - canxi sunfat

Al2(SO4)3: muối - nhôm sunfat

Na2HPO4: muối - natri hidrophotphat

CO2: oxit axit - cacbon dioxit

N2O5: oxit axit - đinito pentaoxit

K2O: oxit bazo - kali oxit

Fe(OH)3: bazo - sắt (III) hidroxit

NaNO3: muối - natri nitrat

H2SO4: axit - axit sunfuric

b, - Trích mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ tím hóa xanh: NaOH

+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl

+ Quỳ tím không đổi màu: H2O.

- Dán nhãn.