K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 4 2022

Trả lời thì bạn tự trả lời theo ý bạn và nhớ là đúng ngữ pháp nha, mình chỉ làm phần câu hỏi thôi

Did you play football yesterday?

Did your classmates have an English test yesterday?

Did you have a shower yesterday?

Did your friends play badminton yesterday?

Did your best friend call you yesterday?

7 tháng 4 2022

1. Did you play football? No, I didn't/ Yes, I did.

2. Did your classmates have an English test? Yes, he- she did/ No, he- she didn't

3. Did you have a shower? No, I didn't/ Yes, I did

4. Did your friends play badminton? Yes, they did/ No, they didn't

5. Did your best friend call you? Yes, he-she did/ No, he-she didn't

Write questions and short answers in the Present Simple. ( Viết câu hỏi và trả lời ngắn ở thì hiện tại đơn). 1 A: (your mother / work / in an office?) Does your mother workin an office?B: _____No, she doesn’t__________________ (✗)2 A: ______________________________ (you / like / pop music?)B: ______________________________ (✓)3 A: ______________________________ (they / live / in Stockholm?)B: ______________________________ (✗)4 A: ______________________________ (Mike /...
Đọc tiếp

Write questions and short answers in the Present Simple. ( Viết câu hỏi và trả lời ngắn ở thì hiện tại đơn).

 1 A: (your mother / work / in an office?) Does your mother workin an office?

B: _____No, she doesn’t__________________ (✗)

2 A: ______________________________ (you / like / pop music?)

B: ______________________________ (✓)

3 A: ______________________________ (they / live / in Stockholm?)

B: ______________________________ (✗)

4 A: ______________________________ (Mike / play / football / on Sunday?)

B: ______________________________ (✓)

5 A: ______________________________ (Jane’s sister / help / her mother?)

 B: ______________________________ (✓)

6 A: ______________________________ (we / have / and English test / every week?)

B: ______________________________ (✗)

7 A: ______________________________ (the twins / study / in your school?)

B: ______________________________ (✓)

8 A: ______________________________ (your brother/ work / at the weekend?)

B: ______________________________ (✗)

1
7 tháng 4 2022

Do you like pop music?

Yes, i do

 

Do they live in Stockholm?

No, they don't

 

Does Mike play football on Sunday?

Yes, he does

 

Does Jane’s sister help her mother?

Yes, she does

 

Do we have an English test every week?

No, we don't

 

Do the twins study in your school?

Yes, they do

 

Does your brother work at the weekend?

No, he doesn't

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. Will Nick's family live in a big house? - No, they won't.

(Gia đình Nick sẽ sống trong một ngôi nhà lớn chứ? - Không, họ sẽ không.)

2. Will Nick make many new friends? - Yes, he will.

(Nick có kết nhiều bạn mới không? - Vâng, anh ấy sẽ.)

3. Will Nick learn a new language? - No, he won't.

(Nick sẽ học một ngôn ngữ mới chứ? - Không, anh ấy sẽ không.)

4. Will it be hot and sunny in December? - Yes, it will.

(Trời sẽ nóng và nắng vào tháng mười hai phải không? - Vâng, nó sẽ như vậy.)

5. Will Nick's family have a barbecue on the beach in January? - Yes, they will.

(Gia đình Nick sẽ tổ chức tiệc nướng trên bãi biển vào tháng 1 phải không? - Có, họ sẽ.)

6. Will Nick's friends in London visit him next summer? No, they won't.

(Bạn bè của Nick ở London sẽ đến thăm anh ấy vào mùa hè tới chứ? Không, họ sẽ không.)

17 tháng 2 2023

1c

2f

3e

4a

5b

6d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Is there a sports centre? – Yes, there are many sports centres in Ha Noi.

(Có trung tâm thể thao không? – Có nhiều trung tâm thể thao ở Hà Nội.)

2. Are there any five-star hotel? – Yes, there are many five-star hotels in Ha Noi.

(Có khách sạn 5 sao nào không? – Có nhiều khách sạn 5 sao ở Hà Nội.)

3. Is there an old part? – Yes, there are Old Quarter and many old villages. 

(Có nơi nào cổ xưa không?- Có, khu phố Cổ và nhiều làng cổ.)

4. How many people are there? – There are about 10 million people in Ha Noi.

(Có bao nhiêu người? – Có khoảng 10 triệu người ở Hà Nội.)

5. Is there a good school? – Yes, there are many good national and international schools. 

(Có trường học nào tốt không? – Có, có nhiều trường quốc gia và quốc tế tốt.)

6. Are there any bridges? – Yes, there are many bridges across rivers and streets.

(Có cây cầu nào không? – Có, có nhiều câu bắc qua sông và cầu vượt.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 

- What are the girls doing?

(Những cô gái đang làm gì?)

- They are dancing.

(Họ đang khiêu vũ/ nhảy.)

- What is she wearing?

(Cô ấy đang mặc gì)

- She is wearing colorful colorful costumes.

(Cô ấy đang mặc trang phục đầy màu sắc.)

- What are Christ and the woman doing?

(Christ và người phụ nữ đang làm gì?)

- They are looking at the map.

(Họ đang xem bản đồ.)

- Where are the two men riding?

(Hai người đang ông này đang đi xe đạp ở đâu?)

- They are riding in a mountainous area.

(Họ đang đi xe đạp ở khu đồi núi.)

LANGUAGE FOCUS can for ability. Questions with How ...?(NGỮ PHÁP: “can” để chị khả năng. Câu hỏi với How…?)Exercise 5. Write questions and short answers with can.(Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn với “can”.) FreddieAnna and Kateswimx✓speak French✓xplay basketballx✓1. Freddie / swim /?…………………………………………………………………………2. Anna and Kate / swim /?…………………………………………………………………………3. Freddie / speak French/?…………………………………………………………………………4. Anna and Kate / speak French...
Đọc tiếp

LANGUAGE FOCUS can for ability. Questions with How ...?

(NGỮ PHÁP: “can” để chị khả năng. Câu hỏi với How…?)

Exercise 5. Write questions and short answers with can.

(Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn với “can”.)

 

Freddie

Anna and Kate

swim

x

speak French

x

play basketball

x

1. Freddie / swim /?

……………………………………

……………………………………

2. Anna and Kate / swim /?

……………………………………

……………………………………

3. Freddie / speak French/?

……………………………………

……………………………………

4. Anna and Kate / speak French /?

……………………………………

……………………………………

5. Freddie / play basketball/?

……………………………………

……………………………………

6. Anna and Kate / play basketball /?

……………………………………

……………………………………

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Can Freddie swim? - No, he can't.

(Freddie có biết bơi không? - Không, anh ấy không thể.)

2. Can Anna and Kate swim? - Yes, they can.

(Anna và Kate có thể bơi không? - Vâng, họ có thể.)

3. Can Freddie speak French? - Yes, he can.

(Freddie có nói được tiếng Pháp không? - Vâng, anh ấy có thể.)

4. Can Anna and Kate speak French? - No, they can't.

(Anna và Kate có thể nói tiếng Pháp không? - Không, họ không thể.)

5. Can Freddie play basketball? - No, he can't.

(Freddie có thể chơi bóng rổ không? - Không, anh ấy không thể.)

6. Can Anna and Kate play basketball? - Yes, they can.

(Anna và Kate có thể chơi bóng rổ không? - Vâng, họ có thể.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Is there a big cinema in your area? - No, there isn't.

(Có rạp chiếu phim lớn nào trong khu của bạn không? - Không.)

2. Are there any interesting monuments in this town? - Yes, there are.

(Có di tích thú vị nào trong thị trấn này không? - Có.)

3. Is there a quiet park near the station? - Yes, there is.

(Có công viên yên tĩnh nào gần nhà ga không? - Có.)

4. Are there any small shops in that street? - No, there aren't.

(Có những cửa hàng nhỏ nào trong con phố đó không? - Không.)

5. How many cafés are there near here? - There are three.

(Có bao nhiêu quán cà phê gần đây? - Có ba cái.)

6. How many students are there in Anna's class? - There are thirty.

(Có bao nhiêu học sinh trong lớp của Anna? - Có ba mươi.) 

3 tháng 1 2017

Write questions with How long ...? Then write true answers with for or since

Ex:

1 you/ be

Write questions with How long ...? Then write true answers with for or since

Ex:

1 you/ be

Write questions with How long ...? Then write true answers with for or since

Ex:

1 you/ be/ in this class?

How long have you been in this class?

I've been in this class since September.

2 your teacher/ know/ you?

=> How long has your teacher known you ?

=> My teacher has known me at the first day of school.

3 you/ live/ in your house or flat?

=> Do you live in your house or flat ?

=> I live in a flat.

4 you/ study/ English?

=> Do you like studying English ?

-> Yes, I do.

5 you/ have/ your shoes?

=> Do you have your shoes ?

=> Yes, I do.

3 tháng 1 2017

Mik nhầm rùi ! SRRR

Exercise 1. Look at the first photo and answer the questions. Then read the text and check your answers.(Nhìn bức ảnh đầu tiên và trả lời câu hỏi. Sau đó đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của em.)1. Where is Ben?2. What is he doing?I can still learnMost children between five and eighteen in Britain must go to school. But the situation is different for me. I play tennis and I must practise a lot, and I often go to other countries to play in tournaments. How can I...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at the first photo and answer the questions. Then read the text and check your answers.

(Nhìn bức ảnh đầu tiên và trả lời câu hỏi. Sau đó đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của em.)

1. Where is Ben?

2. What is he doing?

I can still learn

Most children between five and eighteen in Britain must go to school. But the situation is different for me. I play tennis and I must practise a lot, and I often go to other countries to play in tournaments. How can I still learn? Luckily, digital learning helps me.

When I am absent from school, I do online courses. Computers help me with the subjects, and I can learn at my own speed. When there is no tournament, I come back to school and I can do the tests easily. My friends also help me if I have any problems.

This new learning way makes me happy and keeps me up with my friends. I can still learn when I am not at school. That is why digital learning becomes more and more popular.

* keep up with: to do whatever is necessary to stay level or equal with someone or something

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Ben is at home.

(Ben đang ở đâu? – Ben đang ở nhà.)

2. He is studying.

(Bạn ấy đang làm gì? – Bạn ấy đang học.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch văn bản:

Tôi vẫn có thể học

Hầu hết trẻ em từ 5 đến 18 tuổi ở Anh phải đến trường. Nhưng trường hợp của tôi thì khác. Tôi chơi quần vợt và tôi phải luyện tập rất nhiều, và tôi thường đến các quốc gia khác để thi đấu trong các giải đấu. Làm thế nào tôi vẫn có thể học được? May mắn thay, học tập kỹ thuật số giúp tôi.

Khi tôi nghỉ học, tôi tham gia các khóa học trực tuyến. Máy tính giúp tôi giải các môn học và tôi có thể học với tốc độ của riêng mình. Khi không có giải đấu, tôi trở lại trường và tôi có thể làm các bài kiểm tra một cách dễ dàng. Bạn bè của tôi cũng giúp tôi nếu tôi có bất kỳ vấn đề nào.

Cách học mới này giúp tôi cảm thấy vui vẻ và theo kịp bạn bè. Tôi vẫn có thể học khi tôi không ở trường. Đó là lý do tại sao học kỹ thuật số ngày càng trở nên phổ biến.

* theo kịp: làm bất cứ điều gì cần thiết để duy trì mức độ hoặc bằng với ai đó hoặc điều gì đó

GOAL CHECK – Make Predictions(Kiểm tra mục tiêu – Đưa ra Dự đoán)1. Read the questions and write two more in the table. Check (✓) your answers.(Đọc câu hỏi và viết thêm hai câu vào bảng. Đánh dấu (✓) vào câu trả lời của bạn.) Me(Tôi) Partner(Bạn bên cạnh)In the future, do you think …(Trong tương lai, bạn có nghĩ rằng …)Yes(Có)Maybe(Có thể)No(Không)Yes(Có)Maybe(Có thể) No(Không)1. most houses will have solar panels?(hầu hết các ngôi nhà sẽ có...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Make Predictions

(Kiểm tra mục tiêu – Đưa ra Dự đoán)

1. Read the questions and write two more in the table. Check (✓) your answers.

(Đọc câu hỏi và viết thêm hai câu vào bảng. Đánh dấu (✓) vào câu trả lời của bạn.)

 Me

(Tôi) 

Partner

(Bạn bên cạnh)

In the future, do you think …

(Trong tương lai, bạn có nghĩ rằng …)

Yes

(Có)

Maybe

(Có thể)

No

(Không)

Yes

(Có)

Maybe

(Có thể)

 No

(Không)

1. most houses will have solar panels?

(hầu hết các ngôi nhà sẽ có các tấm pin mặt trời?)

      
2. people will live under the sea?

(con người sẽ sống dưới biển?)

      
3. there will be enough food for everyone?

(sẽ có đủ thức ăn cho mọi người?)

      
4. summers will be hotter than now?

(mùa hè sẽ nóng hơn bây giờ?)

      
5. people will travel to Mars?

(con người sẽ đi đến sao Hỏa?)

      
6. the climate will change all over the world?

(khí hậu sẽ thay đổi trên toàn thế giới?)

      

7. the air pollution will reduce?

(ô nhiễm không khí sẽ giảm?)

      

2. Ask a partner the questions and check (✓) his or her answers. Then compare your answers.

(Đặt câu hỏi cho bạn bên cạnh và đánh dấu (✓) câu trả lời của bạn. Sau đó so sánh các câu trả lời với nhau.)

 

2
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

2.

A: In the future, do you think most houses will have solar panels?

B: No, I don’t think so. Many people won’t afford to buy solar panels.