K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2022

 5 Điền tên đơn vị đo: 

 a.  1600cm3 =  1,6 dm3            

 b.   8,4dm3      =  8400 m3 

c.   0,7dm3    =  700 cm3                 

d.     59,1mm3   =  0,0591 cm3

Câu 6: Điền tên đơn vị đo: 

a.  2700cm3 =  2,7dm3                      

b.  9,7 m3=  9700 dm3

c. 0,19 dm3=  190cm3               

 d.    4,1dm3   =  0,0041m3.

5 tháng 4 2022

tham khảo

 5 Điền tên đơn vị đo: 

 a.  1600cm3 =  1,6 dm3            

 b.   8,4dm3      =  8400 m3 

c.   0,7dm3    =  700 cm3                 

d.     59,1mm3   =  0,0591 cm3

Câu 6: Điền tên đơn vị đo: 

a.  2700cm3 =  2,7dm3                      

b.  9,7 m3=  9700 dm3

c. 0,19 dm3=  190cm3               

 d.    4,1dm3   =  0,0041m3.

4 tháng 4 2022

1  Điền tên đơn vị đo:   

a.  1800 cm3 =  1,8 ..dm3..       b.      8,8 dm3      =  8800 …cm3..

  c.   0,9 dm3    =  900 cm3.          d.     72,1 mm3   =  0,0721 .cm3.

4 tháng 4 2022

2. Tìm X: 

\(a. 24,3+x:16=33,8\)
\(x:16=33,8-24,3\)
\(x:16=9,5\)
\(x=9,5\) x 16
\(x=152\)

\(b. 15+\left(x:16\right)=20,6\)
\(x:16=20,6-15\)
\(x:16=5,6\)
\(x=5,6\) x 16
\(x=89,6\)

 

31 tháng 12 2022

a: =1560

c: =9 tấn 152kg

d: =6m275cm2

31 tháng 12 2022

bạn ơi giúp mình câu b với

 

B.1 Viết các số đo dưới dạng phân số tối giản.a)Có tên đơn vị là Ki-lô-mét500m=...............km600m=...............km40m=.................kmb)Có tên đơn vị là tấn204kg=...............tấn35kg=.................tấn8kg=...................tấnB.2 Viết số đo dưới dạng phân số tối giảna) Có tên đơn vị là mét vuông75cm2=..........................m2120cm2=........................m2b)Có tên đơn vị là mét...
Đọc tiếp

B.1 Viết các số đo dưới dạng phân số tối giản.

a)Có tên đơn vị là Ki-lô-mét

500m=...............km

600m=...............km

40m=.................km

b)Có tên đơn vị là tấn

204kg=...............tấn

35kg=.................tấn

8kg=...................tấn

B.2 Viết số đo dưới dạng phân số tối giản

a) Có tên đơn vị là mét vuông

75cm2=..........................m2

120cm2=........................m2

b)Có tên đơn vị là mét khối

125cm3=.......................m3

750cm3=.......................m3

B.3 Viết số đo dưới dạng số thập phân

a) có tên đơn vị là héc-ta

2010m2=.....................ha

350m2=.......................ha

80m2=.........................ha

b) có tên đơn vị là mết khối

46dm3=........................m3

750cm3=.......................m3

90cm3=.........................m3

B.4 Viết số đo dưới dạng số thập phân

a) có tên đơn vị là tạ

0,05 tấn=.....................tạ

0,2kg=.........................tạ

b)có tên đơn vị là tấn

0,035 tạ=.....................tấn

2 tạ 7kg=........................tấn

B.5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 9/5 giờ=..............giờ......................phút

4 giờ 18 phút=......................giờ

2 giờ 24 phút=............................giờ

5 ngày 12 giờ=..........................ngày

11 giờ 48 phút=...........................giờ

b)3,7 giờ=...........................giờ.......................phút

1,25 giờ=..........................giờ...............phút

5,8 giờ=...........................giờ..........................phút

4,5 ngày=...........ngày...........giờ

7,5 giờ=..............................giờ.......................phút

B.6.Một khối kim loại 1,5dm3 cân nặng 11,7kg.Hỏi 900cm3 kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

mong được giúp đỡ!

 

1
3 tháng 4 2017

dài quá 

2 tháng 4 2017

theo thứ tự :tạ,tấn,hét-tô-mét,dam

2 tháng 4 2017

2008 kg=  20,08 tạ

5025kg = 5,025 tấn

435m = 4,35 hm

1086cm = 10,86 m

5 tháng 8 2023

Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.

a, 2345dm= 0,2345km b, 3056m= 3,056km

b. 203cm= 0,00203km d. 12hm= 1,2km

Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp

a. 2345kg = 2,345 tấn

b. 540dag= 0,054 tạ

p. 346g = 0,0346 yến

Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp

a. 1023dm = 1,023hm

p. 302cm= 0,302dam

b. 246mm= 2,46dm

Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:

23m56cm = 23,56m

b. 3dm4mm =3,04dm

b. 15km 25m = 15,025km

5 tháng 8 2023

Bài 1

a) \(2345dm=0,2345km\)

b) \(3056m=3,056km\)

c) \(203cm=0,00203km\)

d) \(12hm=1,2km\)

Bài 2 :

a) \(2345kg=2.345\left(tấn\right)\)

b) \(540dag=0,54\left(tạ\right)\)

Bài 3 :

a) \(1023dm=1,023hm\)

b) \(302cm=0,302dam\)

c) \(246mm=2,46dm\)

Bài 4 :

a) \(23m56cm=23,56m\)

b) \(3dm4mm=3,4dm\)

c) \(15km25m=15,025km\)

Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )C. lít (l) D. giây (s)Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. mlCâu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều saiCâu...
Đọc tiếp

Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?

A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )

C. lít (l) D. giây (s)

Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?

A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml

Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?

A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?

A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg

Câu 25: Một Cm3 thì bằng :

A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m

Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :

A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm

Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?

A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn

Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?

A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng

Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?

A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc

C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?

A. Lực tiếp xúc B. Lực từ

C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

4
24 tháng 12 2021

Câu 21: B

câu 22: A

24 tháng 12 2021

23 C

24 D

Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo khối lượng.A. cân.B. khối lượng.C. kilôgam (kg).D. độ chia nhỏ nhấtCâu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta làA. mét (m).B. đêximét (dm).C. Centimét (cm).D. milimét (mm).Câu 8. Giới hạn đo của một thước làA. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.C. chiều dài giữa...
Đọc tiếp

Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo khối lượng.

A. cân.

B. khối lượng.

C. kilôgam (kg).

D. độ chia nhỏ nhất

Câu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là

A. mét (m).

B. đêximét (dm).

C. Centimét (cm).

D. milimét (mm).

Câu 8. Giới hạn đo của một thước là

A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.

B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.

C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.

D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.

Câu 9. Độ chia nhỏ nhất của thước là

A. chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.

B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.

C. giá trị cuối cùng ghi trên thước.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 10. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là

A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.

B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,

C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn.

D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.

1
14 tháng 1 2022

6 a

7 a

8 a

9 b

10 a

14 tháng 1 2022

like me:))

1 tháng 6 2017

1.e     2.d     3.g     4.a     5.b