K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

*Thì tương lai đơn: 

(+) S+will +V

(-)S+won't +V

(?)Will+S+V?

Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai

Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........

*Thì tương lai tiếp diễn:

(+) S+will be+Ving

(-)S+won't be+Ving

(?)Will+S+be+Ving?

Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai

Dấu hiệu: at this time tomorrow ;

at this time next+... ;

at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)

17 tháng 4 2022

thank you bạn

 

21 tháng 4 2016

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

21 tháng 4 2016

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

27 tháng 3 2016

The Aswers are :

1. a) Cấu trúc của thì tương lai đơn :

-Thể khẳng định: S + will/shall + V-bare-inf.

-Thể phủ định :    S + will/shall + not + V-bare-inf.(will not = won't ; shall not = shan't)

-Thể nghi vấn:     Will/shall + S + V-bare-inf ?

                             - Yes, S + will/ shall

                             - No, S + won't/ shan't

b) Thì tương lai đơn diễn tả : Một hành động, một việc làm, một kế hoạch, một dự định sẽ xảy ra trong tương lai.

2. Cấu trúc của " Will for future"

-Thể khẳng định: S + will + V-inf.

-Thể phủ định: S + will + not + V-inf. ( will not = won't )

-Thể nghi vấn: Will + S + V-inf ?

                     -Yes, S + will.

                     - No, S + won't.

3. a) Cấu trúc Might

-Thể khẳng định: S + might + V-bare-inf.

-Thể phủ định: S + might + not + V-bare-inf.

-Thể nghi vấn: Might + S + V-(bare-inf)?

b) Điểm đặc biệt trong cấu trúc của Might là : Mọi chủ ngữ nào cũng kết hợp được với Might => Might là động từ đặc biệt.

 

27 tháng 3 2016

1,

Form:

(+) S + will/shall + Vnguyên thể

(-)  S + will/shall + not + Vnguyên thể

(?) WILL/SHALL + S + Vnguyên thể?

USAGE

Thì tương lai đơn diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai

 

 

II. Viết câu trả lời ngắn xác định và phủ định thì hiện tại tiếp diễn 1. Is he watching television?Yes, he is.No, he isn’t.2. Is it raining?3. Is Sam riding a bike at the moment?4. Are they playing football?5. Is he sleeping?6. Is the dog running?7. Is someone singing?8. Is he living with his girlfriend?9. Are Nina and Sam singing together?10. Is the bus coming?III. Sử dụng thì hiện tại thường hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu...
Đọc tiếp

II. Viết câu trả lời ngắn xác định và phủ định thì hiện tại tiếp diễn 

1. Is he watching television?

Yes, he is.

No, he isn’t.

2. Is it raining?

3. Is Sam riding a bike at the moment?

4. Are they playing football?

5. Is he sleeping?

6. Is the dog running?

7. Is someone singing?

8. Is he living with his girlfriend?

9. Are Nina and Sam singing together?

10. Is the bus coming?

III. Sử dụng thì hiện tại thường hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1. I (play)………………volleyball every afternoon.

2. I (play)………………volleyball now.

3. We (go)……………..out at eight o’clock tonight.

4. Sam always (go)…………. to school at 6 o’clock.

5. Vicky (sweep)……………..the floor now.

6. She (make)………….up three times a week.

7. I (listen)…………….. to music every day.

8. He listen)…………… to classical music at the moment.

9. He usually (watch)…………TV after school.

10. They (not, draw)………………a picture now.

1. Look! He (run)………………

2. Please be quiet! My father (sleep)………………

8
3 tháng 6 2016

Help me 

3 tháng 6 2016

nhìn là choáng.....

24 tháng 3 2019

1.Thì tương lai hoàn thành(Future perfect):

Câu khẳng định: S+shall/will+have+past pariple.

Câu phủ định: S+shall/will+not+have+past pariple.

Câu nghi vấn: Shall/will+S+have+past pariple?

2.Quá khứ hoàn thành(Past perfect):

Câu khẳng định: S+had+past pariple.

Câu phủ định: S+had not+past pariple.

Câu nghi vấn: Had+S+past pariple?

3.Thì quá khứ tiếp diễn(Past progressive):

Câu khẳng định: S+was/were+verb+ing.

Câu phủ định: S+was/were+not+verb+ing.

Câu nghi vấn: Was/were+S+verb+ing?

4.Thì tương lai tiếp diễn(Future progressive):

Câu khẳng định: S+shall/will+be+verb+ing.

Câu phủ định: S+shall/will+not+be+verb+ing.

Câu nghi vấn: Shall/will+S+be+verb+ing?

S:subject(chủ ngữ).

Past pariple:quá khứ phân từ.

Shall:đi với chủ ngữ là I và we.

Will đi với tất cả các chủ ngữ.

Verb+ing: động từ có đuôi ing.

-CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT-

26 tháng 8 2019

Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html

Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.

Học tốt nhé

26 tháng 8 2019

Công thức HT đơn:

S + Vinf + O

S + don't / doesn't + Vinf + O

Do / Does + S + Vinf + O ?

Dấu hiệu :

always:luôn luôn

usually: thường xuyên

often: thường

sometimes: thỉnh thoảng

seldom=rarely:hiếm khi

never:không bao giờ

every+Noun:(every day, every week,...)

Công thức HT tiếp diễn:

S + tobe + Ving + O

S + tobe + not + Ving + O

Tobe + S + Ving + O ?

Dấu hiệu:

now:bây giờ

right now: ngay bây giờ

at the moment: hiện tại

at present : hiện nay

today : hôm nay

look! : nhìn kìa

listen! : nghe này

Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...

Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving

1-in 

2- from

3-on

4-for

5-at

6-at

7-at

8-since

9-at

10-at

5 tháng 11 2021

Câu 1 sai r anh ơi! Giời phải dùng at